BỘ Y TẾ
CỤC QUAN LÝ n_Uợc
ĐÃ PHÊ DUYỆT
q
Lân dâuz.….. ẫJ.…Ề.J.ẮÀ LÊ'.
3²
30 PACKS
UMOXGEL Suspension
Colloidal aluminium phosphate I Magnesium oxide
2OML'PACK
Manufacturer iL- YANG PHARM CO. LĨD.
: ' —i J .vj 111~12 ỂIỆJ ,~i-1n , _-_’- it`Ìi.^Ể' ,h vn: `4…
UMOXGEL Suspension
Co' loidal alurr niinn nhosohatc I Nagnetii.m oxide
[Bèo quin]: Bảo quản trong bao bì
[Thánh phấn] Mỏi 100m1 hốn dịdi chứa:
Nhôm osphat koo ......................... 61. kin, dưới 30'C.
MagneỂioxtd ............ 40. 99 mủ chuấnlt Nhã sán xuất
Tá dươc vd. lũDml SĐK:
[chi đlnh, clióng di! mđlnh. Ilèii dùng vũ DNNK=
cảch dùng, ca'c thõng lllẵ Itha'c]
Xin đọc trong tờ hưởng 6 n sử dung
oọc KỸ NưỜNG DAN sư nụuc TRƯỜC
[Dang bâo chế]: Hồn dich uống KH DỦNG
ne anu TAYTRẺ EM
gc
Iả8 ễẵ
ẵặg eo
ẽes ặ><
eOs ECỒ
uẫz EẸ
^*0 U
ã
ẵv:
…=
nm
Z'U
ềt'b
ẳ:
ẫ'2
_ .
gQ
e:
ao GÓI
UMOXGEL Suspension
201411001
Colloidal aluminium phosphate I Magnesium oxide
Nha sau x 1. iL-YANG PHARM CO TD
UMOXGEL Suspension
Colioidnl aiưminium pnơsphzte I Magnesiiun oxlđe
[Composltlonl Each 100m1 suspension contains:
Coiloidai aiuminium phosphate ............... 61.9g
[Storage]: Store in tight oontainer.
baiow 30°C.
M. No:
[Indlntlom contn-lndlcation, doa and
ndmlnlstratlon, other Informatlon]
Piease see the insert inside.
CAREFULLY READ TNE ACCOMPANYING
INSTRUCTION BEFfflE USING
Immu' f°'mli susmnsm KEEP om or REACH or cuan
'\J
%
k…
I
Colloudal alunumum phosphate I Magnesium oxltie
UMOXGỄEL Suspens
\«
2OML/PACK
UMOXGEL Suspension
Colloidal aluminium phosphate
Magnesium oxide
Manufacturer:
A
, …w~r~ , …..c 9…
f . oL:=.J Ẻ…_.. .°. . ~J
lL-YANG PHARM. CO., LTD.
UMOXGEL Suspension
[Composition] Each 100mI suspension
contains:
Colloidal atuminiưm phosphate 61.9g
Magnesium oxide 0.7625g
Excipients qs100m1
SỐ iÔ SXILDt No.:
NSX/Mfg. Date: 1’ )
HDJExp. Date: '
Manufacturer;
lL-YANG PHARM. CO LTD,
z—r;-g jilgi²Si ugean,,ẹ…
UMOXGEL suspension
THÀNH PHẦN:
Mỗi 100 mL hỗn dịch chứa:
Hoạt chất:
Nhôm phosphat keo .......... 61.9 g
Magnesi oxid .................. 0.7625g
Tá dược:
Methyl paraoxybenzoat, Propyl paraoxybenzoat. góm Xanthan, Canxi sulfat, bột thach. Pectin. Povidon. đường trắng. D-
Sorbitol. Silicon resin, hương dâu. nước tinh khiêt.
Dạng báo ehé: Hõn dich uóng
Cải: đặc tinh dược lý
Nhỏm phosphat có tải: dụng lảm giảm acid dich vi dư thừa nhưng khỏng gảy trung hờa. Gel dang keo tạo một mảng bảo
vệ che phủ niêm mạc đường tiêu hóa. Lớp mảng bảo vẽ gồm nhôm phosphat phân tán mịn lảm liền nhanh ổ vièm vả
Ioét. bảo vệ nìẽm mạc đa dây chỏng lại tác động bèn ngoải vả iảm người bệnh dễ chịu ngay. Bình thường thuôo khỏng
được hảp thu vảo cơ thể vả không ảnh hưởng đên cân bằng acid- kiềm của cơ thê. Nhỏm phosphat hoả tan chậm trong
dạ dây va phản ứng với acid hydrocloric để tạo thảnh nhóm clorid vả nước. Nhỏm clorid tạo thảnh được hảo thu vả đảo
thải qua thận, nhôm phosphat khớng đươc hấp thư sẽ đâo thải qua phản. Nhóm phosphat có ưu fflểm lá không lảm ảnh
hưởng đến sự hảp thu phosphat của đường ruột.
Magnesi oxid phản ứng với acid hydroclorid tao thảnh magnesi clorid và nước. Khoảng 15-30% lượng magnesi clorid tạo
ra được hẩp thu vả sau do thải trừ qua nước tiều ở người có chức năng thận bình thường.
Magnesi oxid tan trong acid dich vi, có tác dung trung hòa acid dich vi, hoặc Ièm chât đệm cho dich da dây, nhưng không
tác động đến sự sản sinh dich da dảy. Kêi quả lả lảm tảng pH dạ dảy, giảm trỉệu chứng tăng acid. Thuốc cũng lảm giảm
dộ acid trong thực quản vả lảm giảm tác dụng cùa men pepsin.
Magnesi oxid còn có tác dụng nhuận trảng, phối hợp với Nhỏm phosphat để giảm tác dung gây táo bón cùa Nhôm
phosphat. ỌJ OA
Chỉ định: `
I IĨ-_’
Cảo trường hợp Acid dạ dảy quá mức gòm viêm da dảy. loét dạ dảy, tá trảng. cảm giác rát bỏng rói loan tiêu hớ\. `cẵng' ' __ ` . _
dạ dảy. khó iiẻu. buồn nôn. đau dạ day, ợ hơi acid. 1 ~ f".xlị
2 \
Liều lượng và cách dùng: ,/ _<
; _ \
Người lớn: 1 gói! lần. ngảy 4 lần vảo khoảng thời gian giữa các bữa ăn (1-3 giờ sau bữa ản ch h) vả trước khi đi ngù.
Ở những bẻnh nhản loét dạ dảy. liêu điều chinh dựa vảo khả năng tiết acid dịch vị hoặc lượng thanh phần cảc chảt chứa ' __ ;
trong dạ dây. `c j,\
Chống chi đinh: - "fii
- Mẫn cảm với bát cứ thảnh phần nao cùa thuốc 't
ò
- Bệnh nhản suy thận nặng mãn tính )
Thận trọng vả cảnh báo: '
- Tránh điều trị liều cao lâu dèi ở người bệnh suy thận
Tương tác thuốc:
- Hỗn dich UMOXGEL có thẻ Iảm tăng hoặc giảm hẳp 1hu các thuốc khác. khi dùng phổi hợp hoặc do lảm thay
đổi thời gian thuốc ở trong ống tiêu hóa. hoặc do sự gắn kết vởi chúng.
- Nhớm hydroxyd có thẻ lảm thay đổi hảp thu các thuóc. Uông đồng thời với Tetracyclin, digoxin. indomethacin.
muối sắt. isoniazid. allopurinol, benzodiazepin, corticosteroid, penicilamin, phenothiazin, ranitidin, keoconazol.
itraconazol có thể lám giảm hảp thu các thuỏc nảy. Vì vặy. cằn dùng ơác thuóc nây cách xa với hỗn dịch
UMOXGEL từ 2-3 giờ.
- Dùng magnesi oxid với naproxen lảm giảm tỏc độ háp thu cùa Naproxen. Vì vậy, nẽn dùng Naproxen cách xa
hõn dich UMOXGEL.
- Hỗn dich UMOXGEL lảm táng tảo dụng của: Amphetamin. quinidin (do chúng bị giảm thải tiừ).
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bủ:
- Các thuốc kháng acid thường được coi lả an toán. nhưng tránh dùng liều cao kéo dái.
- Mặc dù một lượng nhỏ nhỏm được thải trừ qua sữa. nhưng nồng độ không đủ gây tác hại đên trẻ bú mẹ.
Tác dụng của thuốc khi lái xe vả vặn hảnh máy móc
Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe vá vận hánh máy móc.
Tác dụng khòng mong muốn
- Thuốc có thể gây rối Ioan da dảy ruột như táo bón. tieu chảy, hoặc di ứng trên da có ihè xảy ra.
Thỏng báo cho bảo sỹ những tác dụng phụ gặp phải khi dùng thuôo.
Sử dụng quá Iièu _
Bảo quãn K Ể’/
Bảo quản trong bao bì kín. dưới 30°C.
Hạn dùng: 24 thảng kế từ ngảy sản xuất.
Quy cách đóng gói: Hộp 30 gói 20 ml.
Để xa tẩm my trẻ em
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thẽm thông tin xin hỏi ý kiến bác sỹ.
Sán xuất bởi:
lL—YANG PHARM. CO., LTD.
# 110 Hagal-ro. Giheung-gu. Yongin-si. Gyeonggi-do. Hản Quôc
vi4ò
']
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng