ơianchnnumvaooun
MXhmtòmdủúdmg. nyCPm-VTYTMW
Nxctớntcvcủutrèem ocmtmrg.ĩRĩlumHùo
DỌCkỸWdỜLIÌWÍOWCIỨIdÙM U:037.3652691 —FocOũ7â…
ICTAN zoo
___.ư'“
_ I_ _--w "
Embientsqs. ...................... loqade
mm…
m…faoethoendooodloolbt.
Keepodottherooehotchldon 1
Cơehủyteodthelwutbefơame Ềp
=ecoo 'dxa Im
rem '… Nsu
:
F
_
3'
2
N
@
@
'…tẽỉw
…ơPỂỂ0
86l09(:
Ổ , uAu NHẦN x… ĐẤNG KÝTHUỎC
s…… F…LLẸỸLLAN … ẵ
za an 105
KICH THƯỚC Hmoẵrivtzisv xxsoniimm
c:o cc 07100
M:100 n n M 0
MAU SẨC Yt100 V m I Y 0
K:0 I I K 0 _
Ơ uAu NHẢN x… ĐÃNG KÝ mu0c
SANPHAM UI.ICTAN 200
l~m 10le ÌOVIOn
KiCH THƯỚC Wễfỉẵffl 05)…
MAusAc Iễir Iẽ. I
, , Ko IQ "
Ễsẳ
ễẵỉ-
gỄẳ ²ấ Ế
LỀảỂẫệ,
Lểề ẳ²ẳ“
LắẳẳtẵtỂ
NSXI W 0010:
FDI Em. Dota:
56l0 SX/ Lm No.:
ULICTAN zoo
..,.Imun
MMSoomonndondW.
…:.an
Whoơvptoequotocttrcmffl.
Eoehhơdmnnhooưm:
EM q.l. ….
…
ULICTAN zoo
ULICTAN zoo
Rx Thuốc bản Iheo dơn
TỜ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC
` ULICTAN 200 f_J/VÍÌẨẶ
Thảnh phân: Cho 1 viên nang cứng:
Ursodeoxychoiic acid 200 mg
Tá dược Vđ 1 viến
(T á dược gồm: Lactose, Tinh bột mì, Povidone, C olloidal anhydrous
silica, Vỏ nang số ] )
Dạng bâo chế: Viên nang cứng
Qui cách đỏng gói
- Hộp 2 ví x 10 viên
- Hộp 10 vĩ x 10 viên
Dược lực học:
- Acid ursodeoxycholỉc là một acid mật thủ cấp (secondary) được sản sinh từ cảc vi khuẩn
đường ruột, trong khi cảc acid mật sơ cấp được sản sinh ra từ gan và được tích lũy ở túi mật.
Khi được bải tiết vảo đoạn ruột kết, cảc acid mật sơ cẳp có thế được chuyến hoá thảnh acid
mật thứ cấp nhờ cảc chủng vi khuẩn đường ruột. Cảo acid mật sơ cấp và thứ cấp giúp cơ thể
tiêu hóa lipid.
- Acid ursodeoxycholỉc có hoạt tính điếu chỉnh sự cân bằng giữa cảc thảnh phần cùa mật (lảm
giảm tống hợp cholesterol ở mật), kích thích và giúp tải tạo tế bảo gan, tạo cảc điếu kiện thuận
iợi hoả tan cảc sỏi cholesterol.
— Acid ursodeoxycholỉc có tác dụng thúc đẳy hấp thu và este hóa vitamin B; và B2.
Dược động học:
- Phân bố: Sau khi uống, Acid ursodeoxycholỉc vảo Lnảu vả được chuyển trực tiếp đến gan,
chỉ một lượng nhỏ lưu thông trong vòng tuần hoản.
- Chuyến hóa: Acid ursodeoxycholỉc nhanh chỏng hấp thu vảo gan và gắn kết với Glycin hoặc
Taurin rồi thải vảo mật. Một tỷ lệ nhỏ acid ursodeoxycholỉc chịu sự chuyến hóa trong chu
trình gan~ruột.
— Thải trù: Acid ursodeoxycholỉc đảo thải qua sữa mẹ, thận, mật và chủ yếu qua phân.
Chỉ định:
— Bệnh đường mật và túi mật (viêm túi mật, viêm đường mật) do giảm bải tiết.
— Cải thiện chức năng gan trong bệnh gan mạn tinh vả xơ gan nguyên phảt.
- Tăng choleserol huyết.
- Bệnh sòi mật (sỏi cholesterol trong tủi mật).
Chổng chỉ định:
- Mẫn cảm với các thảnh phần cúa thuốc.
— Bệnh nhân bị nghẽn ống mật hoản toản (tác dụng lợi mật có thế lảm trầm trọng thêm cảc
triệu chứng).
- Bệnh nhân viêm gan tiến triển nhanh. W
— Bệnh nhân sòi Calci. -’
- Bệnh nhân viêm túi mật cấp.
- Phụ nữ có hoặc nghi ngờ có thai.
- Trẻ em dưới 12 tuổi.
- Bệnh nhân bệnh thận.
- Bệnh nhân loét dạ dảy - tá trảng cấp.
- Bệnh nhân viêm kết trảng hay viêm ruột như bệnh Crohn's.
Tác dụng không mong muốn:
— Thinh thoảng: tiếu chảy, buổn nôn, ói mứa, ngứa.
— Hiếm: đau bụng, táo bón, ợ nóng, đau vùng thượng vị, phảt ban, khó chịu toản thân, chóng
mặt, tăng men ALT, ALP, AST, GGT, giảm bạch cầu.
— Tăng bilirubin huyết.
Tưong tác thuốc:
- Không nên dùng acid Ursodeoxycholic với các thuốc lảm tăng cholesterol mật như cảc
oestrogens hay các thuốc hạ cholesterol như clofibrate.
- Acid Ursodeoxycholic dùng cùng với cảc thuốc antacids, than hoạt hay colestyramine có thế
lảm giảm hiệu quả điếu trị của acid ursodeoxycholỉc
- Acid Ursodeoxycholic lảm tăng nồng độ cyclosmrin do lảm tăng hấp thu cyclosporin ở
bệnh nhân cấy ghép tim có hội chứng ruột ngắn.
Sử dụng thuốc khi lái xe và vận hảnh máy mỏc: Dùng được.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Không dùng.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp plLãi khi sử dụng thuốc
Liễu dùng và cách dùng:
— Cách dùng:
+ Dùng đường uống. Uống vảo bữa tối hoặc cảc bữa sáng và tối.
+ Không dùng cho trẻ em vì độ an toản và hiệu quả chưa được xảo lập.
- Liều lượng:
+ Liều thông thường: Uống 7,5mg/kgl24 giờ hoặc L viên/lần vảo bữa tối. Với bệnh nhân béo
phì cằn dùng liếu lOmg/kg/Z4 giờ.
+ Đợt điếu trị: từ 6 thảng đến 1 năm (nếu sỏi to hơn).
+ Gan ứ mật: Uống 13 - lSmg/kg/24 giờ.
JG
PH.
'.—VJ’
| TẾ
NH H
.Laĩ
_
J.J
Thận trọng:
— Khi mới băt đâu sử dụng đê điêu trị, cân tiên hảnh kíêm tra nông độ các transaminase vả
phOSphatase kiếm. ²3
- Trảnh phối hợp với cảc thuốc có độc tính với gan. ffl/
- Từ thảng thứ 6 sau khi điếu trị, cần chụp X-quang lại túi mật để kiếm tra tảc dụng của thuốc.
— Tắc mật, biến chủng gây ngứa, liếu dùng cần tăng từ từ, bắt đẩu từ liếu dùng 200mg/ngảy.
Trường hợp nảy có thế kết hỌp với cholestyramin nhưng dùng cảoh xa nhau.
— T heo dõi nồng độ enzym gan vả bilirubin 4 tuẩnllần trong 3 tháng đầu tiên dùng thuốc và
mỗi 3 — 6 thảng tiếp theo.
Quá liếu và xử trí: Chưa có thông tin.
Thuốc nây chỉ dùng theo đơn của bác sỹ
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Hạn dùng: 36 thảng kế từ ngây sản xuất.
Không dùng quá thời hạn ghi trên bao bì.
Bão quản: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, trảnh ảnh sảng.
Đê xa tâm tay cùa trẻ em.
Tiêu chuẩn: TCCS
Nhà sản xuất:
CÔNG TY CP DƯỢC VẶT TƯ Y TẾ THANH HOÁ
Địa chỉ: Số 04 - Quang Trung - Thảnh phố Thanh Hoá
Điện thoại: (037) 385269] - Fax: (037) 3724853
Ngầy Ồ3 ihángẩè- năm 2014
`IÁM ĐÓC
` ,_ __ rưó TỐNG GIẢM ĐỐC
c TRthG
ỆỂẵẾNG PHÒNG
.JLguịzn % % w?
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng