MW
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
ĩzẳn ,ỄẫĩĨỄ-ẳ Ẹ "Ĩ ẵffl ẫẩẫẵĩ Eenc
Lân đauô’fflja ẵìffl Ễẵẫĩẫiịẵ ẵ Ễễa ịẳẵẵz ẩịẫfflị
T ễỉỄẫẵĩĩỄ ẵ Ể“ri ễ=ỂẫỄĨẺỄị i'
Ễẳ ỄỄịẩễ ị Ể Ễĩ ỂỂỄỄẸ'JỄỄ }
Ểỉ ẵ'ẵẵả, Ễ² ã""ẳãị
ẵ Ẻ
ULCEEURG«D ULCEBUPGD ULCEBURG-D ULCEEURG-D
mỏ ……
MIL n.… MM…MyJ
En n… u….qyy;
IOIII…
R! Prnuipliu
U LC E BU RG -D
Panlopnzole & Domperidone Tablets
ULCEBURG-D
Pnnnml: w un…l
w… n» m ….
M: \! er by hu Myvt'uuL
IIIIKẢML fnmkffll\ mhl€
Sllk dlnll III uhu IIM:
u... unlclnul umn…
c…m; … p.…p …… m… ….
R: 1'nk ni. m. a… Hỏv 10 vì x … via
_
.—
ULCEBURG-D
Pantoprazole & Domperidone Tablets
0°98093010
Il
d.-
"… u-h», utỵ Ix N… …mmu
W'“”W“WW…~ wsu…saun…
m…..n. sd… wma… un … «M se sx; …
ru…g n…. Fnlluuuoh ap … …. Wu— o… pr sx; dmn'sm
mu… P … . Ion] - , .
uh hplg: Thư: :. & …m … Du MW' … um M'i’m
om... Ma … J|IL mịt. toạ “~“ “ ~ …
un- un nm ; u … nu». uu nu—
XIV .… wqdn nt m…. …… m-
Iiuqnin múilo'c TMỉnhuqvlun
ĩlõI chk x… si uIL
. f… …; »
W lìứ u 'lJ … W … R ủ Phnuearinh I.d.
uụnnmahúdụqụa; uucitp c-uuu J.SduptMnhllunlhnthlỉl
ULCEBURGJ)TABLET
(Viên nén bao tan trong ruột pantoprazole+ domperidone)
CẨNHBÁO:
Thuốc bán theo đơn
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiển bác sĩ.
Xin thông báo cho bác sĩ biểt các tác dụng không mong muốn xăy ra trong quá trình sử dụng.
Để thuốc xa tẩm tay trẻ em.
Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
THÀNHPHẨN: 7Ữ//
Mỗi viên nén bao tan trong ruột có chứa:
Hoạt châ't: Pantoprazole Sodium Sesquihydrate tương đương với Pantoprazole BP ......... 40mg
Domperidone BP lOmg
Tá dược Lactose. Maize starch, Methyl Paraben Sodium. Propyl Paraben Sodium. Gelatin, Magnesium
Stearate, Purified Tale, LM.OR-OIZ. Isopropyl Alcohol, Methylene Chloride. Colour Instacoat Universal
Sunset Yellow (IC-EN3õl ), Instacoat (IC-ins-239B) white, Nước cất pha tiêm.
DƯỢC LỰC HỌC
Pantoprazole:
Pantoprazole lã một chẩt ức chế bơm proton mạnh. Nó ức chế không hồi phục 1] I K ATPase
enzyme (bơm proton) vả ngăn chặn bước cuối cùng cũa việc tiểt acid.
Bơm proton chịu trách nhiệm cho sự tiểt HCl vâo dạ dăy. Các thuốc ức chế bơm proton ngăn
chặn sự tiết axit bất kể do sự kích thích Acetyl Choline, gastrin, hoặc thụ thể histamin.
Domperidone:
Domperidone lã một thuốc đối kháng mạnh thụ thể dopamine (D2). Domperidone kích thích
như động của ống tiêu hoá, lăm tăng trương lực cơ thất tâm vị và lâm tăng biên dộ mở rộng của
cơ thất môn vị sau bữa ăn. nhưng lại không ănh hưởng lên sự băi tiết cũa dạ dãy. Domperidone
cũng ức chế thụ thể D trong vùng khởi động thụ thể hóa học (CTZ) do đó nó ngăn ngừa buổn
nôn vã nôn.
DƯỢCĐỘNGHỌC
Pantoprazole:
Pantoprazole được hẩp thu nhanh sau khi uống. Thời gian khởi phát tác dụng lã trong vòng 2-4
giờ, khoãng thời gian tác dụng lã khoảng 24 giờ. Thuốc được chuyển hóa lẩn đẩu qua gan thấp.
Sinh khả đụng đường uống lã 77%. Thuốc được đăo thải dưới dạng các chất chuyển hóa qua
nước tiểu, phẩn còn lại được bâi tiết qua phân.
Domperidone:
Domperidone được hấp thu ở đường tiêu hóa, nhưng có khả dụng sinh học đường uống thấp (ở
người đói chi văo khoãng 14%) do chuyển hóa bước đẩu của thuốc qua gan và chuyển hóa ở
ruột. Sau khi uống khoảng 30 phút thì đạt được nổng dộ đỉnh trong huyết tương. Khả dụng sình
học của thuốc sau khi uống tăng lên rõ rệt nếu uống thuốc 90 phút sau khi ăn. nhưng thời gian
để đạt nổng độ đỉnh trong huyết tương thì chậm lại. Khả dụng sinh học cũa thuốc, sau khi uống.
tăng theo tỷ lệ thuận vói liều từ 10 đến 60 mg. 92 đến 93% thuốc gắn văo protein huyết tương.
\
oHVDRI ..
Thuốc chuyển hóa rất nhanh và nhiều nhờ quá trình hydroxyl hóa và khử N - alkyl oxy hóa.
Nửa đời thâi trữ ở người khỏe mạnh khoãng 75 giờ vả kéo dải ở người suy chức năng thận.
Không có hiện tượng thuốc bị tich tụ trong cơ thể do suy thận, vì độ thanh thải cũa thận thấp hơn
nhiều so với độ thanh thãi toăn phẩn của huyết tương. Domperidone đâo thâi theo phân vã nước
tiểu, chủ yếu dưới dạng các chất chuyển hóa: 30% liều uống đảo thải theo nước tiểu trong 24
giờ (0,4% là dạng nguyên vẹn); 66% đăo thãi theo phân trong vòng 4 ngăy (10% lã dạng
nguyên vẹn). Domperidone hẩu như không qua hãng rão máu - não.
cni ĐỊNH
Được chỉ định trong điều trị:
Bệnh trão ngược dạ dãy-thực quân (GERD)
Điều trị duy trì cho GERD đã lănh
Rối` loạn tiêu hóa chức năng (rối loạn tiêu hóa không loét)
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Uống 1 viên trước hoặc sau bữa sáng, 1 viên trước khi đi ngũ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Quá mẫn vói bất kỳ thânh phẩn nảo của thuốc. Nôn sau khi mổ.
' Chảy máu đường tiêu hóa.
Tắc ruột cơ học.
Trẻ nhỏ dưới 1 tuổi.
Dùng domperidon thường xuyên hoặc dâi ngảy. q/
KHUYẾN cÁo VÀ THẬN TRỌNG:
Pantoprazole:
Trước khi dùng pantoprazol cũng như các thuốc khác ức chế bơm proton cho người loét dạ
dăy, phâi loại trừ khả năng ung thư dạ dăy vì thuốc có thể che lấp triệu chứng hoặc lâm chậm
chẩn đoán ung thư.
Cẩn thận tIỌng khi dùng pantoprazol ở người bị bệnh gan (cấp, mạn hoặc có tiễn sữ). Nồng độ
huyết thanh cũa thuốc có thể tăng nhẹ vả giăm nhẹ đâo thâi; nhưng không cẩn điều chỉnh liều.
Tránh dùng khi bị xơ gan, hoặc suy gan nặng. Nếu dùng, phâi giãm liều hoặc cho cách ] ngãy l
lẩn. Phãi theo dõi chức năng gan đều đặn.
Dùng thận trọng ở người suy thận, người cao tuổi.
. Domperidone:
Chỉ được dùng domperidone không quá 12 tuấn cho người bệnh Parkinson. Có thể xuất hiện
các tác dụng có hại ở thẩn kinh trung ương. Chỉ dùng domperidone cho người bệnh Parkinson
khi các biện pháp chống nôn khác, an toăn hơn không có tác dụng.
Phâi giãm 30 - 50% liều ở người bệnh suy thận vả cho uổng thuốc lăm nhiều lẩn trong ngăy.
Domperidone rất ít khi được dùng theo đường tiêm. Nếu dùng domperidone theo đường tĩnh
mạch thì phải thật thận trọng, đặc biệt lã ở người bệnh có nguy cơ loạn nhịp tim hoặc hạ kali
huyết, người bệnh đang dùng thuốc chống ung thư.
TƯỜNG TÁC THUỐC
Pantoprazole;
Pantoprazole ít tương tác với các thuốc khác hơn omeprazole. Pantoprazole vả các thuốc ức chế
bơm proton khác gây giãm acid dạ dăy. do đó lăm giãm sự hấp thu cũa các thuốc đã biết bị ãnh
hưởng bởi acid dịch vị như ketoconazole vã digoxin, vả vì thế lăm giãm nỗng độ ketoconazole
trong máu và lăm tăng sự hấp thu và nổng độ trong máu cũa digoxin. Điểu nảy có thể dẫn đến
giảm hiệu quả cũa ketoconazole hoặc iâm tăng độc tính của digoxin.
//ắp '.'
’l
`-i x'.'p›
:
'J«
)
7"— t`
.…
\4
ẵ
ẳ ,
Domperidone
Dùng đổng thời các loại thuốc kháng cholinergic có thể lâm giảm những tác dụng có lợi của
domperidone.
Do domperidone lâm tăng nhu động dạ dăy vã một non, nó có thể đẩy nhanh sự hấp thụ thuốc
từ ruột non trong khi đó lâm chậm sự hấp thu của thuốc ở dạ dăy.
. Nên thận trọng khi dùng đổng thời domperidone với các thuốc ức chế MAO.
Dùng đổng thời domperidone với thuốc kháng acid hoặc ức chế thụ thể H2 không lăm giâm sự
hấp thu cũa domperidone.
ÁNH HƯỞNG ĐỂN KHẢ NĂNG LÁI XE vÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Không có báo cáo Iiên quan. Do pantoprazole có khả năng gây tác dụng phụ mệt mỏi, chóng
mặt, đau đẩu. Do đó nên thận trọng khi đang lái xe hoặc vận hănh máy móc.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
Pantoprazole:
Phụ nữ có thai: Không được dùng trừ khi lợi ích vượt quá nguy cơ tiềm tãng.
Cho con bú: không nên sử dụng, trừ khi lợi ích vượt quá nguy cơ tiểm tăng.
Domperidone
Phụ nữ có thai: Trong khi các nghiên cứu trên động vật đã không cho thẩy thuốc có tác dụng
gây quái thai hoặc liên quan đến độc tính trên bâo thai động vật, nghiên cứu so sánh đã không
được thực hiện ở phụ nữ mang thai. Vì lý do năy, domperidone không nên được sử dụng ở phụ
nữ mang thai trừ khi lợi ích dự kiến lớn hơn nguy cơ tiễm tâng.
Phụ nữ cho con bú: domperidone được băi tiết trong sữa mẹ ở nổng độ rất thấp. Nên thận trỌng
khi dùng domperidone được dùng chợ bã mẹ đang cho con bú. _
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN: Ệ/
Pantoprazole:
Nhìn chung. pantoprazol dung nạp tốt cả khi điều trị ngẩn hạn vã dâi hạn. Các thuốc ức chế
bơm proton lâm giãm độ acid ở dạ dây, có thể tăng nguy cơ nhiễm khuẩn đường tiêu hóa.
Thường gặp, ADR › moo
Toản thân: Mệt, chóng mặt, đau đẩu.
Da: Ban da, mảy đay.
Tiêu hóa: Khô miệng, buổn nôn, nôn, đẩy hơi, đau bụng, táo bón, ĩa chắy.
Cơ khớp: Đau cơ, đau khớp.
Ít gặp, mooo < ADR < 1/100
Toản thân: Suy nhược, choáng váng, chóng mặt, mất ngũ.
Da: Ngứa.
Gan: Tăng enzym gan.
Hỉếm gặp. ADR < 1/1000
Toản thân: Toát mồ hôi, phù ngoại biên, tình trạng khó chịu, phãn vệ.
Da: Ban dát sẩn, trứng cá, rụng tóc, viêm da tróc vãy, phù mạch, hổng ban đa dạng.
Tiêu hóa: Viêm miệng, ợ hơi, rối loạn tiêu hóa.
Mất: Nhìn mờ, chứng sợ ánh sáng.
Thẩn kinh: Mất ngủ, ngủ gã. tình trạng kỉch động hoặc ức chế, ù tai, run, nhẩm lẫn, ão giác,
dị cảm.
Máu: Tăng bạch cẩu ưa acid, mất bạch cẩu hạt, giãm bạch cẩu, giăm tiểu cẩu.
Nội tiết: Liệt dương, bất lực ở nam giới.
Tiết niệu: Đái máu, viêm thận kẽ.
Gan: Viêm gan, vâng da, bệnh não ở người suy gan, tăng ưiglycerid.
\Ùi' '
ẽ.
;…
\ụ
._°.`J` /
Rối loạn ion: Giảm natri máu.
Domperidone:
Hiểm gặp. ADR <1/1000
Domperidon khó qua được hâng râo máu - não và ít có khả năng hơn metoclopramid gây ra
các tác dụng ở thẩn kinh trung ương như phân ứng ngoại tháp hoặc buỗn ngũ. Rối loạn ngoại
tháp vã buổn ngũ xây ra với tỷ lệ rất thấp vã thường do rối loạn tính thấm cũa hâng râo máu -
não (trẻ đẻ non. tổn thương măng não) hoặc do quá liều.
Chảy sữa, rối loạn kinh nguyệt. mất kinh, vú to hoặc đau tức vú do tăng prolactin huyết thanh
có thể gặp.
QUÁ LIÊU:
Pantoprazole:
Khi dùng thuốc quá liều có thể xảy ra rối loạn dạ dăy ruột (buổn nôn, nôn, tiêu chãy), trong
trường hợp xuất hiện các triệu chứng trên. nên dừng dùng pantoprazoie và tham khâo sự tư vấn
cũa bác sỹ.
Domperidone
Triệu chứng:
Quá liểu đã được báo cáo chủ yếu ở trẻ sơ sinh vã trẻ em. Các triệu chứng quá liều có thể bao
gổm kích động, thay đối ý thức, co giật, mất phương hướng, buồn ngủ và phản ứng ngoại tháp.
Điều trị:
Không có thuốc giãi độc đặc hiệu cho domperidone, nhưng trong trường hợp quá liễu, rứa dạ
dăy cũng như dùng than hoạt tính có thể hữu ích. Khuyển khích giám sát chặt chẽ và hỗ trợ điều
tri.
Kháng acetylcholin, thuốc chống parkinson có thể hữu ích trong việc kiểm soát các phản ứng
ngogi tháp.
ĐIÊU KIỆN BÃO QUẢN:
Dưới 30°C. ÍP/
DANG BÀO CHẾ VÀ QUI CÁCH ĐÓNG GÓI:
Hộp 10 vĩ x vi 10 viên nén bao tan trong ruột
HẠN DÙNG
24 thăng kể tư ngăy sản xuất
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
Nhã sân xuất
Sãn xuất bởi:
Rhydburg Pharmaceuticals Ltd
C-2&3,S.I.E.L.,Selaqui, Dehradun, Uttrakhand, INDIA
Ngây xem xét lại tờ hướng dẫn sữ dụng:
05/10/2012
TUQ CỤC TRUỜNG
PTRQỚNG PHÒNG
Ấíýuỵẫn a'lf Í1y Jfễìnỵ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng