try W ” 2ẵí’ÁỨ "ẮỊ
3vỉx1O viên BỘ Y TẾ
CL'C QIIÁN' LÝ DƯỢC
Hợp3vtxtơvtệnnénhaothẨ PHÊ DUYỆT
Rx- Thuõcbántheođon
U ka pi n n ơáuz.tu…x….a.ẹ,tgmạ
……—
Ukapin oummm.mnhcnhmnhmcomsơc
nu…ưcs
“”m- ottutlumcùamtm
Mpưn:…vưndnh oọcưumolnsửowcmmmnùuo
Táúm.…….vinủlvlnnénboẵỉahin NN
CMWOWIIIIIIMM
mMcưqdlntddđh-olhđho mmcwmtụmmuetnwmxmmonoi
viddhhgthhtcllndectớhướngdlnsù sxuthỏlữrumHốuWMmlhh.fflml
dmo
mu…n
uịde›m
sưlqex pasz — …to … x smsuq s
.
Ukapm ……………
u…mamwmm \
W“ _ W…hctưưt
… m—
mo… Mtùht… moưomemor…
War! m…oưmouưoưme
m—qdlin …mu SWSWW
WSlndhoùyphapomhomỤt Ngbyst
mm HWW
Nhãn vỉ
ệUkapin Ukapin Ukapin Ukap
Ễu-u—u- ~…-g nt…- u…l
(TYCFWưYWWEX CYYOWTWWIX
°Ukapin Ukapin mUkapin Ukap
im…- u-nm-M m—unù- ~…I
CTYCIWTWWI'EX CTYCFWTWWIX
ỆUkapin Ukapin Ukapin Ukap
ẫnỤ_ nnư_ mM- m….
6 vĩx 10 viên
Rx-Tnoõcbántheođơn
Ukapin
un…—
Acidursodeoxydtolic...………lSũmg
Tádược…vửađủlviénnénbaophim
GIỈfflNdIỔIIỊdIỈMBCỎỎUỎỈIIIQ.
Iiíudủagvidclhớngtinkhtc
Xhđọctờhưmgdổnsửdụng.
smqu pam» - um; 01 x mưth 9
w…vwn
Utde›m
HộpõvixtOvlênnénbaophlm
Ukapin
Iddwsodouydwlk
IbqudmNdkhô,tránhánhsángnhiệtớộ
dua…
W…. .......... …
m…1ccs
ofntAnnvcùnuèeu.
oọcxỷuươmokusửoựuomươc
mtotmc
Nhlsánmlt
MWOm'IWMM
asemeanmomuụnwxmmnoa
sxumúz.tmgMurủmmmnmm
ư
'»,
õmp uoodtnsmd -m
=đanoH
=mwxxsáeõu
ao1lxsows
asonoaouotmoomrwvoovsu
…nmaunmm
www…
m……w
Wwweupamsm
WB…MìũS
mmww
m……w
mm-wmb—mnidm
ỬWOSF'”““PPỂWH
…mBPW-WIPVJ
W
_m…
uịde›m
ánng nảm 20151k
m\
Ss".
If…rta .- —
~ 10vỉx10vièn
Hộp!OlelOviènnénbaophlm
Rx—Thuõcbántimđơn
Ukapin
Add…ydtolit-l
.
Ukap'n nuqdutNoikho.tránhánhsángnhietđộ
m… n M M
mahphtmmwtencma W MỂCỂWMWWW
Acidursodeoxydiolic………lfflM otannnvcùnnten.
Táduợc…vùaớủlviẻnnénbaophim ĐỌCKỸNƯGIGDẨN SỪWNGTRƯW
onoph.mduqnnddtdùng KNIDMG
uudmuodcotongmmc N…imit
oonưvo MM… .'
XìnđoclờMìgdẫnSỪdwg— asumeuủmma.mnmmw
SXỤWMSI:TMỤNỌuTÚnMMOLMNNỌI _—
pwumptmmn
SìalqE] paưoa-uuuou xuasm …
²d’ql°H pmpmmaaas
²WWXSỔN W…MW
°°11XS°WS mme
iSI'ÌWWA'IMVJM pmpaem—ugịpb—mnnaxa
WIDĐWIIILĐƯDGĐI ũuosz…ppeaotphtoaposn
WWW …»ampam—unutwa
).OEWQỦW W
Damd'aoqưApeuụpamsahms __…
" n~..
` ltt.'~'g"f
, di...pr lflL' 0
x_. 2 1
Rx-Thuốc bán lheo đơn HƯỞNG DÁN SỬDỤNG
UKAPIN
Để xa tầm tay Irẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm thông !in xin hói ý kiến bác sĩ
Thuốc nảy chi dùng theo đơn thuốc
Dạng bâo chế: Viên nén bao phim
Thânh phần: Mỗi viên chứa:
Dược chất: Acid ursodeoxycholỉc .................. 250,0 mg
Tả dược: Lactose monohydrat, microcrystalline cellulose (comprecel MIOI), PVP K30, microcrystalline
cellulose (comprecel M102), natri starch glycolat, aerosỉl, magnesi stearat, poloxamer 407, Eudragit EIOO,
HPMC E606, PEG 6000, titan dioxid, talc vừa dù 1 viên.
Dược lực học
- Acid ursodeoxycholỉc lả một acid mật tự nhỉên chiếm một lượng rắt nhỏ trong cơ thể (khoảng 5%). Không
gỉống như các acid mật nội sinh (acid chenodeoxycholic, cholic, deoxycholic vả lithocholic), acid
ursodeoxycholỉc rắt ưa nước và không có tính nhuận trảng
- Khi uống acid ursodeoxycholỉc, nó lảm thay đổi thảnh phần cảc acid mật, acid ursodeoxycholỉc trờ thảnh
acid mật chính, thay thế các acid mật nội sinh kỵ nước, độc hại tiềm ân cho cảc tế bảo gan; do đó giúp bảo
vệ tế bảo gan và các tế bảo bỉều mô ống dẫn mật bị tổn thương chống lại tác dụng dộc hại của các acid mật
nội sinh, ức chế sự chết của tế bâo gan tăng tiết dịch mật. Cơ chế nây có thể giúp giải thich vai trò phòng i
ngừa cùa acid ursodeoxycholỉc vảo sự phảt triền xơ hóa, đặc biệt là trong xơ gan mặt nguyên phát '.
- Tác dụng hòa tan sỏi mật có thể giải thích là do sự kết hợp cùa nhỉều cơ chế khác nhau: Acid …2
ursodeoxycholỉc ức chế sự tổng hợp ở gan và bải tiết cholesterol, ức chế sự hấp thu đường ruột ủa 1
cholesterol ế "
Dược dộng học ẹff—²²f~
- Acid ursodeoxycholỉc được hấp thu tại ruột và trải qua chu trình gan ruột. Tại gan, một phần Iiên hợp v " ,
glycin vả taurin trước khi được bải tiết vảo mật. Dưới ảnh hưởng cùa các vi khuẩn đường ruột, các dạng _ I_Ĩ`-"~"ỉ
do và liên hợp chuyến từ 7o-dehydroxylation thảnh acid lithocholic. Một trong số đó được bâi tiểt trực t p ?
vảo phân, phần còn lại được hắp thu trở lại gan (chủ yếu là dạng liên hợp và sulfate) trước khi thải trừ c ,_ _ . __ .
phân. Tuy nhiên, so với acid chenodeoxycholỉc, acid ursodeoxycholỉc ít trải qua suy thoái do vi khuấn h
Chỉ định \…ẮẨẮỂỂư
~ Xơ gan mật nguyên phát (PBC)
- Hòa tan sòi mật cholesterol không cản quang, đường kính sòi mật < 15 mm, có tủi mật hoạt dộng bình
thường
… Bệnh xơ nang ở trẻ 6 tuổi đến dưới 18 tuối
Liều lượng và cách dùng
* Sói cholesterol ở túi mật:
- Liều thường dùng của người lớn: 6 - 12 mglkg/ngảy. voi người béo phì, Iiều dùng có thể lên IS
mg/kg/ngảy.
- Cách dùng: Uống cùng với thức ăn uống ] Iiều duy nhất trước khi đi ngủ hoặc chỉa thảnh 2— 3 Iần/ngảy.
Liều dùng hảng ngảy có thể chia không đều và liều lớn hơn được uống vảo buổi tối để trung hòa sự tăng
nồng độ cholesterol mật qua đêm.
- Có thể uống liên tục trong vòng từ 6 dến 24 tháng tùy thuộc vảo thảnh phần và kích thước sói. Nên tiểp
tục điểu trị thêm 3- 4 thảng sau khi sòi biến mất
* Xơ gan mật nguyên phát.
- Liều thường dùng cùa người lớn: 13 — 15 mglkg/ngây, chia 2 — 4 lầnlngảy. Uống ngay sau ăn
* Bệnh xơ nang ở !rẻ 6 mối đến dưới 18 mối:
- Uống 10 — 15 mg/kg x 2 iần/ngảy, tổng liều hảng ngảy có thể được chia lâm 3 lẩn
Chống chỉ dịnh
- Mẫn cảm với acid mật và các thảnh phần khác cùa thuốc
- Rối loạn gan ruột gây cản trở muối mật lưu thông trong gan
- Sỏi mật bị vôi hóa
- Viêm cấp tính túi mật hoặc đường mật
- Tắc nghẽn ống dẫn mật
Thận trọng
- Trong điều trị xơ gan mật nguyên phát, cẳn thường xuyên theo dõi chức năng gan 4 tuằn/lần trong 3 tháng
đẩu, sau đó là 3 tháng/lần
— Thực hiện chụp X-quang túi mật hoặc siêu âm 6 — IO tháng/lần đề theo dõi đáp ủng cùa thuốc, nên ngùng
dùng thuốc nếu kich thưởc sỏi mật không giảm sau 12 tháng
— Nếu tiêu chảy xuất hỉện trong thời gian điều trị, cần giảm lỉểu cho tới khi hết ia chây, sau đó liều cu th ờng
lại được dung nạp. Nếu tiêu chảy kéo dải cần ngừng thuốc Ợj
Tác dụng không mong muốn
- Thường gặp: phân nhão, tiêu chảy
- Hiếm gặp: vôi hóa sòỉ mật, mẩn ngứa
- Rất hiếm gặp: buồn nôn, nôn, tăng men gan
Thông báo cho Ihầy Ihuốc lác dụng không mong maốn gặp phải trong khi sử dụng thuốc
Thời kì mang thai và đang cho con bú
- Thời kỳ mang thai: Không dùng
- Thời kỳ cho con bú: Chua biết acid ursodeoxycholỉc có bải tiết vảo sữa hay không. Cần thặn trọng
dùng acid ursodeoxycholỉc
Người lái xe và vận hânh máy móc: Được dùng. Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe vả vận hảnh.
mảy móc
Tương tác thuốc
- Các thuốc kháng acid chúa nhôm, than hoạt tinh, cholestyramin hay colestipol dùng cùng với a ld
ursodeoxycholỉc, có thể liên kết với acid ursodeoxycholỉc, do đó lảm giảm hẳp thu thuốc nảy. ẮỊ\J`Ắ
- Các thuốc chống tăng lipid máu (đặc bỉệt lả clotibrat) hoặc các estrogen neomycin, các progestin dùng , \
cùng với acid ursodeoxycholỉc có thể lảm giảm tác dụng của thuốc, vì lảm tăng băo hòa cholesterol ở mật ' ² "“ |=
Quá liều và xử trí /
- Tỉêu chảy có thể xảy ra trong trường hợp quá Iiều ' '
… Xử trí: không có thuốc giải độc đặc hiệu, chỉ điều trị hỗ trợ bằng rừa dạ dảy (dùng cholestyramin, than
hoạt hoặc nhôm hydroxyd)
Qui cách đóng gói:
- Hộp 3 vỉ, 6 vi, 10 vi x 10 vỉên. Vi PVC/nhôm
Hạn dùng: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
U
,/
TUQ. CỤC TRUỎNG
Nhã sân xuất: Công ty CP Dược TW MEDIPLANTE P TRUỎNG PHÔNG
Trụ sớ: 358 Giải Phóng, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hả Nộ 0 MẨ Jfỉìwỹ
Điện thoại: 043 668`fii-U Fax: 043 864 1584
ss… xuất tại: Nhà mảy Dzchíhhẵhi “s’ỡz` ĩ-T_-_"Ì Hậu, Tiền Phong, Mê Linh, Hà Nội
zc
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng