Ắ._ ….J.
. MẮU HỘP & vỉ THUỐC UFAL-CLOR 375mg
86 lò SX. han dùng duoc dập nổi trén vỉthuò'c và in phun trén hộp.
\ :
ỉ
F
; ẵồ
gc"5
93
ẵ0
ẳ~l
Ưl
1 ải
t`V
…md om uọlA 01 Xl^ ! dỌH
(Ĩìì mu0'c BÁN THEO mu
UFAL - CLO
6… sư uomuao
SLC HO'IO ' 1th
Hộp 1 ví x 10 vlên bao phim
1
B 375 mg
CEFACLOR 375 mg
GMP —
WHO
u
\1“?
ỪFAL- CLOR 375 mg
CEFACLOR 375 mg
muc TY cd PHẨM mm: pnlm tw.zs
120 Hui an Trung -
sx m: 44aa Ngwln vn n…… - oJ-TP ncm—vu '
DT (08) 3941 mes
Z/ỵ2…
Ouln 1 ~ TP,HCM ~ VN
FAX“ (on 3941 5550
oc n m: uv mè en
mc xi uưđuc nẦu sư uune tnưdc KM! nuus
6… … uomuaa
&
OH mẹo Áùuu uynux ỊA op uynựx mẹụuN — \
ĩXS ẮỤỐN nuoõold snmooodeas u wyo Áùuu snemư i
`XS OI 93 snoooooMụdazs op ngm uẹud ẸA ep ugnux wẹụuN - c 1
MGS (Guenb 6uẹq uJĐỊA) : ]
bunuo um õuọux wnn na… ưa buọm uy… …ẹmu — l' 1
don buon uiq ũunp ạs ugp bumu ạ wax ~uẹỵq ng mp Buon ua… uẹnb gud mmA 'lgud u1ọm ~ . ,
ẶS ỦVỂ ADG OEIHl ĐNỮO QỌTHl `um ngịuu wud ỊẸỊ uupnue mẹqA g D J
'DNọo nan ' ĐNfỊO Hay0 '6uòu …ẹm 'dpo 6ueox mọụA 'dẹo emõ nm iueụA - 2 P 1
.uuodsowudeo wọuu ²MNIG H:) 2 ° ` i
uuụs Bu… … 6… lo 04 uẹu ọo ụon6N ' 8 3 1
=nule lua ouọuo …qu om um , ........ .p, oonp .u _ S
6… ne ' iiiiiiiiii mpewg ~ … u \
o….oe vnb Suọux 0» M… :nỵua HNYHL g q
'6qu uuẹ um… 'oux !DN tuyno oye Ừl i
SOOJ. ĩUẸmP nan 3
U
\
9L8 801—0' 'IV:IIÌ
IIFAL CLOR 375 mg UFAL: CLOB 375 mg UFAL- OLOR 375 mg UFAL. CI.OR 375 mg Ngèy 25 tháng 1 1 năm 201 1
"… _mm“ _m' "… _mm“ ,_ _ ỔNG GIÁM ĐỐCE'“
sox: SĐK: son: son: .' `j ` ² .
rrcmuocmíu w.u c-vn miơrmì'u rw,ns nrvm'or mía rw.u fưvnượrmểu mu ( +CJ '~
i % ủ % '/ẵnfl , I 1 , ' .
²? {` ` " .
\ “ịi pươc PHẨM2 ,
ì UFAL- CLOR 375 mg UFAL CLOR 375 mg IIFAL- CLOII 315 mg UFAL CLOR 375 lnì ® y \
' 115 mg 176 mg ' 115 mg ' 17! mg\1
* \\R” H'o
SĐK: SĐK: SĐK: SĐK: ~ ²”' "
ưu nuoc mKM nua
@…
cn:r mUc mía rw.u
ưcr m'uc míM rw.u
w…
curmtơg míuw,n ]
`e
TỜ HƯỚNG DẢN sử DỤNG
@ Thuốc bán theo dơn
UFAL - CLOR 375 mg
Viên bao phim
nm… min:
— Cetaclor ................................................................. 375 mg
- Tá dwc (Tablettose. Disolcol. Magnesi stearat, Pharmacoat 615, Tale. Dioxid titan.
Xanh lndigocarmin. Polyethylene qucol 6000. Ethanol 96°) vd. . . . . . . . , . . 1 viên
culmua:
— Viêm tai qiữa cấp. viêm xoang cấp, viêm hong. viêm amỉdan tái phát nhiêu Iãn.
— Viêm phổi, viêm phế quản man trong dot diẽn biến.
« Nhiêm khlỂH dtùno tiết niệu duii không biến chửng (viêm bâng quang).
- Nhiềm khuẩ n da vả phán mẽm do Sraphylococcus aureus nhay cảm vá Streptococcus pyogenes.
~ Nhiẽm khiẩn do vi khuẩn nhay cảm.
uếu LươMG vA cAcn oủuc:
— Uống thuũ'c Iủc bung dóỉ.
~ Ngtùi lớn vá nou’si caotuđi: 1 viên, 8 giùl lân.
- Trẻ em. 20 - 40 mo] ko thể trong/ 24 giù. chia thảnh 2 ~ 3 lán uĩng.
- Ngu`li sưy than:
+ 00 thanh thải creatinin 10 - 50 ml] phủtt 50% tiêu thủng dùng.
+ 00 thanh thải creatinin s 10 mll phủt: 25% tiéu thu’mg dùng
+ Ngibi bệnh phải thẩm tách máu: Iiẽu khởi dãu: 1 — 2 viên nuac khi mã… tách. Iiéu duy m: 1 vien
cử 6 — 8 uiờ/ lán oiữa các lán thẩm tách.
cu0'ms cuỉmuu:
Ngưu bệnh có tiến sử di ửng vởi kháng sinh nhóm Cephalosporin.
mịn tnons:
- Thặn trọng vởi ngfflỉ bệnh di ửng vởi Penicilin vì có mãn cãm chèo.
- Than trong vđi nqu’si bệnh có tiũn sử dưỡng tiêu hóa. dăc biệt viêm dai trảng vì dùng Cetaclor
dât nqảy có thể oây viêm dai trảng giả mac.
- Cán theo dõi chức nãng than khi dùng Cetaclor cho ngưii có chửc nảng thận suy giảm.
TẢC DUNG KHONG MDNG MUON:
- Thưìng gap: Tăng bach câu … eosin. tiêu chảy. ban da dạng sòi
- I't gap: Test Coombs trư: tiếp 6an tinh. tăng tế bâo lympho. qiảm bach cáu. giảm bach cãu trung
tlnh. buõn non. nbn. ngứa. nối mảy day. ngửa bộ phận sinh duc. viêm ãrn dao. bẻnh nẩm Candida.
- Hiếm qặp1 Phản ứng phản vệ. sốt. hieu chửng giống benh hưyết thanh. hỏi chửng Stevens-Johnson.
hoi chửng Lyell. han da mun mủ loản thản. giảm tiểu cáu. thiếu máutản huyết. viẻm dan trảng mảng
giâ. tăng enzyme gan. viêm gan vả vảnq da 0 mật. viêm thận kẻ hói phục. tăng nhẹ utẻ huy6t hoặc
creatinin huyết thanh hoặc xét nghíệm nước tiếu khóng bình thu'tnu. cơn dỏng kinh. tăng kỉch dòng,
dau dău. tình trang bón ch6n. mất nqù. tú lẫn. táng tnnng kc. chóng mặt. ảo giác. vả nqù qầ. dau khởp.
Thỏnọ báo cho Dảc sỹ nhũng tác ơung khúng mong muốn aảp phải khi sử dung thuốc
mùi KÌ muc nm:
Chưa có còng trình nảo dmc nuhièn cứu dãy dù ở I'IDLÙỈ mang thai. Do dó. Cetaclor chỉ được chi dịnh
dùng ở nquìí mang thai khi thật cán thiết.
THỜI KÝ CMO CDN BÚ:
Nóng dò Cetactor trong sủa me rẩt thấp. Tác dong cùa thuốc tren trẻ dang hủ mẹ chưa rõ nhưng nen
chủỷ khi thá'y trẻ bị tieu cháy. tua vả n6i han.
mơuc m: tuuõc:
› Dùng d6ng thời Cetaclor vả Wartarin hiểm khi gáy tảng thùi uian prothrombin, qây chảy máu hay
khan chảy mảu v! lám sâng.
~ Probenecid Iảm tăng nõnq dô Cetaclor trong huyết thanh.
- Cetaclor dùng dóng thùi vói các thưĩc kháng sinh Aminoglycosid hoac thuốc loi niệu Furosemid lám
táng dOc t1nh dơi với than.
ouA uỂu vA xử mi:
- Ttiệu chửng: Btũn nỏn. nôn, dau than vi. tiéu chảy.
— Xử tri: Khóng cán n`Ja da dảy. mbt. trừ khi dã u6ng Cetaclor qấp 5 lãn liêu blnh thường. Bảo vệ dtÙnq
m hẩp cho nuưìi benh. hô trợ thũng khí vả tn:yén dich. Lảm qiảm hấp thu dtũno uống hâng cách
cho uống than hoat nhiêu lán. Có thể rửa da dây vả tth than hoat hoặc chỉ dùng than hoat.
DƯỢC LƯC HOC: Y:
Celaclor lá mot kháng sinh Cephalosporin ứng. bán tống hop. thế hệ 2. có tải: dung diet vi khuẩn ẹ
dang phát triên vả phản chia hầnu cách ức chế tỏnq nop thânh tơ bảo vi kluá'n. Cetaclor có tác dung \7
in vitro ơn vởi cáu khuẩn Gram dmng tmnq tư cephalotin. nhưng có tác dung manh hơn dơi vứi các
vi khưẩ n Gram am. dặc biet vơi Heanmphilus influenzae vả Moraer/a catanhalis. ngay cả vởi
H. influenzae vả M. catarrnalis sinh ra beta - Iactamase. Cetaclor in vitro. có tác dung dơi vói
phán lớn các chủng vn khuẩn san phân lập dưJc tử notùi bệnh: Stapnylococcus. kể cả nhũng chùng
sinh ra penicilinase. coagutase dumq ttnh. coagulasa Am t1nh, tuy nhien oó biểu hiện kháng chéo
qiữa cetaclor vả methicilin; srreptococcus pneumoniae; Stfeptococcus pyoaenes (Streptococcus
tan huyết beta nhỏm A). Moraera (Branhame/la) catarrhahs; Heamophilus inlluenzae (kể cả nhũng
chủng sinh ra beta-Iaclamase. kháng ampicilin); Eschenchia cuh; Pmteus mtrabilis; Klebsr’e/la spp.,
Citrobacter diversus; Neissena gonorrhoeae; Propionibactơlium acnes vả Bacteroides spp, (ngoai
trừ Bactemides !ragưzs lả kháng); các Peptococcus', các Peptostreptococcus.
DƯth DONG noc:
Vùi lòéu 250 mg và 500 mg uống lủc dói. nõnq dó dinh trung htnh trong hưyết tan hmg ứng
khoảng 7 vả 13 mcql ml. dat dch sau 30 dến 60 phủt. Khoảng 25% Cetaclor oán kết vởi protein
huyết tưmq. Cetaclor phán bơ r0nq khán cothể. di qua nhau thai vả bải tiếttrung sữa mẹ ở nóng 60
thẩp. Thùi gian bản thải trong hưyết tan tử 30 dẽn 60 phủt Cetaclor thải trừ nhanh chóng qua than
ở dang không dồi (85%). Cetaclor dat nóng do cao trong nưbc tiểu trong vùng 8 giờ sau khi u6ng,
nóng do dình dat dmc 600 vá 800 mcg] ml sau các liên sử dung tmng ửng 250 vả 500 mg.
OUY CẤCH ĐÚNG Gủlebpt v1x10 viên.
HA_N DÙNG : 36 tháng (kể từ nqảy sản xuất).
aÀo ouỉm_ : Noi kho. tránh ánh sáng. nhiệt uo khủng quá 3ơc.
TIỂU cnuAu : chs
Ngảy 215 tháng 11 năm 011
TỎNG GIÁM ĐỔC
non KỸ nươus 01… sử ouus mưdc xạ: nùns
uếu cẨu mEn mbue nu. x… nỏn Ý quu m sỹ
, . cóuc n cỏ PHI… ouợc PnẨư tnuus uone 25
nữ sx: 4468 Nguyễn m Thánh- 0.4 - TPHCM - VN
0 E VP: 120 Hai Bá Trưng - 0.1 - TP.HCM - VN
ĐTĩ (08) 39414968 Fax: (08) 39415550
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng