ĐU9LC LLDd
SI°IQ²l 0L X OI
án theo đơn
But g s;alqnl elquan
umụpos ỊSB)IIIIBỊUOW
UCON 5
Montelukast Sodium
Chewable Tablets 5 mg
Hôp ỉx 10 viên nén
Sản xuất tai Ản đó bởi:
Flamingo Pharmaceuticals Ltd.
mm : RW, uc. m. Am. m. Navi meai 400 m 1…1h
o… : P.O. Box No. 27251.me … on. Indb.
~":ngp UẸ1
Í..…
_emz 40 ez
.LEIĂIÌCI
nluuuuullnouuuc
VG
«.
v
ẸIHd
EU. A 08
:X“)… Ặ1 NVHÒ í)le
lv
V
Il
r
COMPOSI'HON:
Each Chewable lablet contains
Moniolukast Sodium Equivalent to Montelukest 5 mg
FOR DOSAGE. INDICATIONS. ADMINISTRATION,
CONTRAINDICATION. WARNING:
Phese roier to packege insert
SPECIFICATION: ln-House
STORAGE: Store In a dry place at
a temperaturc boiow 30'C. Prubct imm light.
ROUTE OF ADMINISTRATION: Oml
FOR PRESCRIPTION USE ONLY.
KEEP OUT OF THE REACH OF CHILDREN.
CAREFULLY READ THE ACCOMPANYING
INSTRUCTÌONS BEFORE USE.
PLEASE REFER MORE INFORMATION
OTHER IN PACKAGE INSERT.
s…w-a zsfi ẽbjt
Box of 10 blister x 10 Chewable tablets
CÔNG THỦC: Mỗi viên nén nhai trong mlêng chứa:
Monteltkast Natri tuợnu dương Mpnielukast 5 mg
CHI ĐỊNH, cAcn DUNG. LIỂU DUNG.
CHÒNG CHI ĐINH, CẢNH BAO:
Xin xem huởng đấn sử dụng đinh kèm.
TIÊU CHUAN: Nhã sản xuất
BẢO QUẢN: Nơi Iihò ráo. tránh ánh sáng.
ở nhiet 00 d_ươi ao~c.
ĐƯỜNG DUNG: Uóng
THUỐC BÁN THEO ĐơN
GIỦ’ THUOC NGOÀITAM TAY TRẺ EM _
D 0 KÝ HƯỚNG DAN sữ DỤNG TRUỚC KHI DUNG
c THÔNG nu KHÁC XEM TRONG
TỜ HUỚNG DẢN sử DỤNG KEM THEO.
DNNK:
cription Drug
UCON 5
Montelukast Sodium
Chewable Tablets 5 mg
Manufacturer] by :
Fl ' Flamingo Pharmaceuticals Ltd.
' ammgo Factnty . nm. T.T.C. Ind. A…a. Rahnle. Navi Mumbai «10 701. India.
. om : no, Box No. zvzs1mmnmon. 1nđa.
Visa No./Số ĐK:
_ Ặ Batch No./ ” lô: xxxx
( ' ' `›ồ Mfg.Date/ X :dd/mm/yyyy
Ễ Exp.Date/ : dd/mmlyyyy
li ’ 0 I. ’
i ' i ' ISÍuẾ-ijÍ-ỄÀ m\
mUCONã ®UCON5 '
Montelnkast Sodium
Chewable Tahlets 5 mg
Each Dhewable tnblet conlains
Munmlukest Sodium Equivalem tn Mnninlukant 5 mg
@ Flamingo
Munuhclured hy 1
Flamlngo Pharmnceuticals Ltd.
F…ny us; uc.1m.mnmn mu…uoumi mu
om 9 c im m. msm…t «10 011, hiil
Montelukast Sodium
Chewable Tablets 5 mg
Each Chewable tabe ::nntains
Munlalulasl Sndiurn Equivalenl to Mnnlelultast 5 mg
Fiamingo
Manuianiurld by
l'lamlngo Phnrmnceutlcals Ltd.
Fan:ủryzRẻủì.ĩTC Ind.Atu.Rahllc NavlllumhiIM 701 Inđh.
m… P.O.hu Nn. 27257.MI1400 071 ifdla
nữằUCON 5 RUCON 5 “
Montelukast Sndium
Chewable Tablets 5 mg
Each Chowablu labch mntains
Moritelukast Sodium Equwalent tn Monlelukant 5 mu
Flamingo
Mlmnhctund by
Flamingo Pharmnceutlcnls Ltd.
Fldw : va uc IN.AnI. Eltnll. u…ummmn … lndlc
on 00 lu… zrzsrwmon …
Montelukast Sodium
Chewable Tahlel,sẮãnmg
tJ/
Each Chewable tablet cuntalnl
Monalukanl SncI1um Equivalenl
Flamingo
Mnnufntnrnd by
Flamilgư Pharmnceutlcals Ltd.
Fưlnly ~ R462. T.T.C. Im. Aru. Rlbdn Nui Humbll 400 701, lnđh
ou uc um msrmmon …
telukasl 5 mg
tUCONs
Montelukast Sodium
Chewable Tablets 5 mg
Each Chewlblu Iublot contaim
MnnnUkul Suđium Equwnlont b Mumzluknst 5 mg
Flamingo
Mn…humu by ,
Flamlngo Phnrmlceutlnls Ltd.
san RW,TJC im.Am mm.…umataurm lnủ
om po a…» zrzsmmnunm mu
ỄUCON5
Montelukast Sodium
Chewable Tahlets 5 mg
Ench Chewable lanet contains
Monlolukul Soủum Euutvdent to MoMcldinsl 5 mg
F lamingo
WM by
Flamlngo Phnrmlceutlclls Ltd.
any Rm,th mw_… …uunmcmmt m
on… no m.m.msmmcmnn tnn
®UCON 5
Montelukast Sodium
Chewable Tablets 5 mg
Ench Chuwủle table! cnnlnlns
Monlnluhst Sodium Equivalenl tn Montulukast 5 mg
Fiamingo
Mlnuhctumd by
Fllmlugn Phnrmaceutlcals Ltd.
Fndcfy Rm,T.YC lntAm.Rlbfn WMunbaiùđTui Mn
Olủ , PO. Bu: Oh 21251Mumi 400 071 Inh
®UCON 5
Montelukast Sodium
Chewable Tablets 5 mg
Ench Chewnbb tablnt contmnu
Monldukan! Sodium Equivninnl to Monlalulust 5 mg
Flamingo
……qu by
Flnmlngo Phnrmnecutlnls Ltd.
Fch am, T,T.c Inn Am, Rcllh. Nui MI:- mu 7li Mn
OỈI: 'fO an m zrzsv,wmcun 011 hiu
ế
Ẹ
ẳ:
Ễ:
Ê
%
"O
CQ
j
Thuốc bán theo đơn
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin tham khảo' y kiến thầy thuốc
UCON 5
[Montelukast sodium chewable tablets S mg]
Thảnh phần
Mỗi viên nén nhai trong miệng chứa:
Hoạt chất: Montelukast Natri tương đương Montelukast 5 mg
Tá dược: Mannitol, Microcrystallin cellulos (Avicel PH 112), Croscarmellos Natn' (AC-
DI-SOL), Fcnỉc Oxid (Sicovit 30 E 172 Red), Hydroxypropyl Cellulos (KLUCEL EF),
Isopropyl alcohoi, Flavour Strawberry 270704 DP (Make: SONAROME),
Aspaxtam, Magnesium Stcarat.
Chỉ định
Montelukast được chỉ định cho người bệnh ion tuồi và trẻ em trên 6 tháng tuối để dự
phòng và điều trị hen phế quân mạn tinh, bao gồm dự phòng cả cảc triệu chứng hen ban
ngảy vả ban đêm, điều trị người hen nhạy cảm với aspirin, vả dự phòng cơn thắt phế quản
do găng sức.
M0ntelukast được chỉ định đề lảm giảm các triệu chửng ban ngảy vả ban đêm của viếm
mũi dị ứng (viêm mũi đị ửng theo mùa cho ngươi lớn và trẻ em từ 2 năm tuổi trở lên, và
viêm mũi dị ứng quanh năm cho người iớn và trẻ em từ 6 thảng tuổi trở lên).
Liều lượng và cảch dùng _ ã '
Dùng montelukast mỗi ngảy một lần. Để chữa hen, cần uon thuôo vảo buôi tôi. Vởi viêm
mũi dị ứng, thời gian dùng thuốc tùy thuộc vảo nhu cằn `ẺÌưmệ đối tượng
Vởi người bệnh vừa hen vừa viêm mũi dị ứng, nên dùn ngay một liễu, vảo buối tối.
Người lớn từ 15 tuối trở lên, bị hen vảfhoặc viêm mũi dị ứng
Liều cho người từ 15 tuổi trở lên là mỗi ngảy 1 viên 10 mg
Trẻ em 6 — 14 tuổi bị hen vảfhoặc viêm mũi dị ứng
Líếu cho trẻ em 6 — 14 tuổi là mỗi ngảy nhai 1 viên 5 mg
Trẻ em 2 -5 năm tuồi bị hen vả/hoặc viêm mũi dị ứng
Liều cho trẻ cm 2 5 năm tuồi là mỗi ngảy nhai 1 viên 4 mg
Khuyến cảo chung
Hỉệu lực điếu trị cùa montelukast dựa vảo cảc thông số kiếm tra hen sẽ đạt trong một
ngảy. Có thể uống viên nén, viên nhai montelukast cùng hoặc không cùng thức ăn. Cần
dặn người bệnh tiếp tục dùng monteiưkast mặc dù con hen đã bị khống chế, cũng như
trong cảc thời kỳ bị hcn nặng hon
Không cần điếu chỉnh liều cho bệnh nhi trong từng nhóm tuổi, cho người cao tuồi, người
suy` thận, người suy gan nhẹ và trung bình, hoặc cho từng giởi tỉnh.
Điêu trị mon!elukast liên quan tới cảc thuốc chữa hen khác.
Montelukast có thế dùngphối họp cho người bệnh đang theo các chế độ điều trị khác.
Giảm liều các thuốc phối họp
Thuốc giãn phế quản Có thể thêm montelukast vảo chế độ điều trị cho người bệnh chưa
được kiếm soát đầy đủ chỉ bằng thuốc giân phế quản. Khi có chứng có đáp' ưng lâm sảng,
thường sau liều đầu tiên có rhế gỉám Iíều thuốc giãn phế quản nêu dung nạp được
Corticosteroid dạng hít. Cùng dùng montelukast mang thêm lợi ích điều trị cho người
bệnh đang dùng corticosteroid dạng hít. Có rhể giám liều corticosteroid nếu dung nạp `ềqì
được Tuy nhiên, liều corticosteroidphải giảm dần dần dưới sự giảm sát cúa bác sỹ Ở
một sô ngưởi bệnh, Iiều lượng corticosteroid dạng hít có thế rủi khói hoản toản. Không
nên thay thế đột ngột thuốc corticosteroid dạng hỉt bằng montelukast.
`rt \A'iI3
Chốngchĩ định ,
Quá mân cảm với bât kỳ thảnh phần nảo cùa thưốc.
Những h… ý đặc biệt và cảnh báo khi dùng thuốc.
Chưa xác định được hiệu lực khi uống montelukast trong điều trị các cơn hen cấp tính.
Vì vậy, không nên dùng montelukast cảc dạng uống để điều trị cơn hen cấp
Người bệnh cẩn được dặn dò dùng cách điều trị thích hợp sẵn có.
Có thể phải giảm corticosteroid dạng hít dần dần với sự giảm sát của bảo sỹ, nhưng không
được thay thế đột ngột corticosteroid dạng uống hoặc hít bằng montelukast.
Khi gỉảm liều corticosteroid dùng đường toản thân ở ngươi bệnh dùng các thuốc chống
hen khác, bao gồm cảc thuốc đối kháng thụ thể leukotriene sẽ kéo theo trong một sô híếm
trường hợp sau: tăng bạch cầu ưa eosin, phảt ban, thờ ngắn, biến chứng tiêm vặ/hoặc bệnh
thần kinh có khí chấn đoán là hội chửng Churg- Strauss là viêm mạch hệ thống có tăng
bạch cầu ưa eosin. Mặc dù chưa xảo định được sự liên quan nhân quả với cảc chất đối
kháng thụ thể leukotriene, cần thận trọng và theo dõi chặt chẽ lâm sảng khi giảm liều
corticosteroid đường toản thế ở người bệnh dùng montelukast.
Chưa nghiên cứu montelưkast qua sữa mẹ ở người mang thai. Chỉ dùng montelukast khi
mang thai khi thật cần thiết.
Trong quá trình lưu hảnh sản phấm trên thị trường, đã có báo cảo hiếm gặp cảc trường hợp
bị khuyết tật chi bẫm sinh ở con của các bả mẹ sử dụng montelukast khi mang thai. Phần
iớn cảc bả mẹ nảy cũng dùng kèm theo các thuốc trị hen khảo trong quá trình mang thai.
Mối liên hệ nhân quả của các biến cố nảy vởi việc sử dụng rnontelukast chưa được xác
lập.
Sử dụng cho trẻ em
Montelukast đã được nghiên cứu trên bệnh nhi từ 6 tháng đến 14 nãm tuổi. Chưa có
nghiên cửu về tính an toản và tính hiệu lực của thuốc trên bệnh nhi dưới 6 tháng tuối. Cảo
nghiên cứu cho thấy montelukast không ảnh hưởng lên tỷ lệ phảt triển cùa trẻ em.
Sử dụng cho người cao Iuồỉ
Trong cảc nghiên cứu lâm sảng, không thắy có khảo biệt gì về cảc thuộc tính an toản và
hiệu quả của montelukast liên quan dến tuối tác.
Tương tảc vớì`eác thuốc khác, các dạng tương tác khác.
Có thể dùng lukast vởi các thuốc thường dùng khác trong dự phòng và diển trị mạn
tính bệnh he vả điều trị viêm mũi dị ứng Trong các nghiên cứu về tương tảc thuốc, thẳy
liều khuyến cáo trong điều trị cùa montelukast không có ả.nh hưởng đảng kể tới dược động
học của cảc thuốc sau: theophyllỉne, prednisone, prednisolone, thuốc uông ngừa thai,
terfenadine, digoxin vả warfarin.
Diện tích dưới đường cong cùa montelukast giảm khoảng 40% ở người cùng dùng
phenobarbital Không cân điều chính liều lượng montelukast.
Cảo nghiên cứu in vitro cho thắy montelukast lả chẩt ức chế CYP 2C8. Tuy nhiên dữ liệu
từ các nghiên cứu tương tác thuốc với nhau ttên lâm sảng của montelưkast vả rosiglitazone
lại cho thấy montelukast không ức chế CYP2C8" m vivo. Do đó, montelukast không lảm
thay đối quá trình chuyển hóa của các thuốc được chuyển hóa chủ yếu qua enzyme nảy.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Sử dụng rrong ihời kỳ mang thai
Nghiên cứu trên động vật không cho thắy tảc dụng có hại trên thai nghén hoặc trên sự phải
triển cùa phôi/thai.
Cảo dữ liệu hạn chế từ cảc cơ sở dữ liệu về thai nghén không gợi ý mối liên Iquan về
nguyên nhân giữa montelukast và các dị dạng (như khuyết tật cùa các chỉ) đã hiếm được
bảo cáo trong kinh nghiệm sau bản hảng trên khắp thế giới
Có thể dùng montelukast trong thời kỳ thai nghén chỉ khi được coi là thật cần thiết.
Sử dụng Irong thời kỳ cho con bú
Nghiên cứu trên chuột cống trắng cho thấy montelukast được bải tiết trong sữa. Không
biểt monteiukast có được bải tiết trong sữa người hay không
Có thể dùng montelukast trong thời kỳ cho con bú chỉ khi được coi là thật cần thiết
Tác dụng của thuốc khi lái xe và vận hânh máy mỏc.
Chưa có cơ sở chứng minh montelukast có ảrh hưởng đến khả năng lái xe và vận hảnh
mảy.
Tảc dụng không mong muốn của thuốc:
Monteiukast được đánh giá trong thử nghiệm lâm sảng như sau:
Viên nén có thế nhai 5mg ở khoảng 1750 bệnh nhi hen 6 đến 14 tuối
Cảc tác dụng không mong muôn có liên quan tới thuốc trong cảc thử nghiệm lâm sảng
thường được bảo cáo (> 11100 đến < 1/10) ở bệnh nhân hen được điều trị với montelukast
và với tỷ lệ trường hợp lớn hơn so với placebo:
Hệ cơ thể Bệnh nhân người lớn 15 Bệnh nhi 6-14 tuổi
tuối trở lẽn (l nghiên cứu 8 tuần; n=201)
(2 nghiên cứu 56 tuần; n=615)
Rối loạn hệ thần kinh Nhức đầu, buồn ngủ Nhức đầu
Rối loạn tiêu hóa Đau bụng, tiêu chảy, khó
tiêu, buồn nôn, viêm tụy,
nôn mứa.
Vởỉ liệu phảp kéo dâi trong cảc thử nghiệm lâm sảng với số 1 g/hạn chế bệnh nhận
trong thời gian tới 2 năm đối với người lởn, và tới 12 thảng đốỀxỤ' ệnh nhì 6 — 14 tuồi,
các nét chung về an toản không thay đối
“Hãy thông báo cho bác sỹ khi gặp những phản ứng có hại khi dùng thuốc nảy”
Sử dụng quá liều:
Không có thông tin đặc hiệu để điều trị khi quả liếu montelukast. Trong nghiên cứu về hen - `
mạn tính, dùng montelukast với cảc liếu mỗi ngảy tới 200 mg cho người lớn trong 22 tuần
và nghiên cứu ngắn ngảy với liều tới 900 mg môi ngảy, dùng trong khoảng 1 tuần, không
thấy có phản ứng quan trọng trong lâm sảng. ễỔỂ
Cũng có những bảo cáo vê ngộ độc cấp sau khi đưa thuốc ra thị trường và trong các "
nghiên cứu lâm sảng với montelukast Cảc bảo cảo nảy bao gồm cả ở trẻ em vả người lớn ô
với lỉều cao nhất lên tới 100 mg. Những kết quả trong phòng thí nghiệm và trong lâm s`
phù hợp với tổng quan về độ an toản ở người lớn và các bệnh nhi. Trong phần lớn cảc bảo
cáo vẻ quá liếu, không gặp cảc phản ứng có hại. Những phản ửng hạy gặp nhất cũng tương
tự như dữ liệu vê thuộc tính an toan oủa montelukast bao gôm đau bi_fflg, buổnngủ, khảt,
đau đầu, nôn vả. tăng kích động. f" .-
Chưa rõ montelukast có thể thẩm tảch được qua mảng bụng hay lọc máu. `
Các đặc tính dược lực học:
Montelukast lả chất đối khảng chọn lọc đối với Receptor Leucotrien.
Cảc Cysteinyl Leucotrien (LTC4, LTD4, LTE4) là những sản phẫm chuyến hoá của Acid
Archidonic và được giải phóng từ nhiềủ loại tế bảo, bao gồm tế bảo Mast, vả bạch cầu ưa
Eosỉn. Cảc chất nảy liên kết với cảc Repceptor Cysteinyl Leucotrien (CysL'D.
CysLTl được tìm thấy ở đường hô hấp cúa người (gồm có cảc tế bảo cơ trơn và các đại
thực bảo đươn g hô hấp) và ở cảc tế bảo tiền viêm khảo (bao gồm bạch cầu ưa Eosin và các
tế bảo thân tuỳ)
Cảc CysLT có liên quan đến sinh lý bệnh học của bệnh hen và viêm mũi dị ứng: Trong
bệnh hen, chất trung gian Leucotrien gây ra phù, co thắt cơ trơn phế quản vả thay đổi hoạt
tính tế bảo kết hợp với quá trình viêm.
Trong viêm mũi dị ứng, sau khi hít phải dị ứng nguyên, cảc CysLT được giải phóng từ
niêm mạc mũi ở cả pha sớm vả muộn, gây tăng tiết niêm dịch, tăng tính thấm mạch và kết
hợp với các triệu chứng của viêm mũi dị ứng (khó thớ, nghẹt mũi).
Montelukast là hoạt chất có tác dụng theo đường uống, có ái lực cao vả đối khảng chọn lọc
đối với Receptor C SLT1 (có ưu thế hơn so vói các receptor đường hô hấp khác).
Montelukast ức chế hoạt tính sinh lý của LTD4 ở Receptor CysLT] mã không có hoạt tính
chủ vận nảo khác
Dược động học.
Montelukast hâp thu nhanh ở dạ dảy ruột, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau 2-
2.5 giờ sau khi dùng viên nhai 5 mg.
Sinh khả dụng của viên nhai 5 mg ở người lớn ăn chay là 75% và đạt 63% khi uống vảo
bữa sảng với một bữa ăn tiêu chuẩn.
Hiệu quả điều trị của montelukast (Ví dụ: Cải thiện triệu chứng hen, cải thiện các kết quả
kiêm tra chức năng phổi, giảm việc sử dụng chắt giãn phế quản chẹn cổ) nhận thấy sau khi
dùng liều đầu tiên và kéo dải ít nhất 24 giờ.
Nghiên cứu trên chuột cho thấy rằng, chỉ có lượng tối thiểu nguyên liệu đảnh dấu phóng
xạ có mặt ở tất cả các mô trong cơ thế, và một lượng tối thiểu qua được hảng rảo máu não
chuột.
Hơn 99% Montelulast liên kết với Protein huyết tương.
Montelukast chuyến hoá chủ yếu ở dạ dảy ruột và hoặc ở gan, thải trừ qua mật. Một số con
đường chuyển hoá đã được nhận biết, gôm: sự acyl hoá Glucuronid, sự oxi hoá bởi một số
isoenzym Cytochrom P-450. Sau khi uông liếu điếu trị, nổng dộ chất chuyển hoá trong
huyết tương ở trạng thải cân bằng thấp hơn giới hạn nhận biết.
Ở người lớn 19— 48 tuổi, thời gian bản thải là 2. 7- 5.5 giờ, và chỉ số thanh thải huyết
tương trung bình là 4SmI/phút. ở trẻ 6 14 tuối, thời gian bán thải là 3. 4— 4 2 giờ.
Sau khi uõng, Montelukast thải trừ chủ yểu qua mật dưới dạng không đổi và chất chuyển
hoả. ,
Tiêu chuẫnz`Nhả sản xuất
Hạn dùngỆng.
Bảo quản. khô rảo, trảnh ánh sảng, ở nhiệt độ dưới 30°C.
Trình bây: Hộp 10 vĩ x 10 viên
Tránh xa tẩm tay trẻ em.
Sản xuất tại Ấn đó bởi: Flamingo Pharmaceuticals Límited
R- 662, T.T.C. Industrial Area, Rabale, Navi Mumbai 400 701. India.
, _.j)
\
TUQ. C_ỤC TRUỘNG
… RL'iJ'NG mưwạ;
J1ấHỷ( » ›/fugzy ›ÍJ « J.J_gJ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng