f—=J—_T”_—“i
j(TE
… QUẦN LÝ DƯỢC
\J
.JẨ PHÊ DUYỆT
fisz
Lân đ…Díù.l.aíQ..llD/iể
THÀNH PHẨM: Mỏi vien nang mẻm có chứa:
Alverin citrat .................................... 60 mg
Simethicon ..................................... 300 mg
c1-11_ ĐINH. cnóuc cn! amu. LIÊU LƯỢNG VA cAcu DÙNG.
nu… TRỌNG v_A TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN. cAc
THÔNG TIN KHAC: Xin xem toa thuóc bèn trong hộp
BẦO QUẦN: Bảo quán dưới 30°C. iránh ánh sáng
ĐỂ XA TAu_ TAY TRẺ EM _
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẦN sư DỤNG TRƯỞC KHI DUNG
Visa No.] SĐK : DNNK:
Lot No.l 86 lò SX
Mfg. Datel NSX
Exp. Oate/ HD
uẳaU/ỷJ
10 Blisters x 10 Soft Caps.
UCEFRAZ
SOFT CAPSULE
r -1 Manuíactured in Korea by
R M \ KMS Pnam.c6.. Ltd.
236. Siwon—m. Yeongtong—gu. Suwon—si. Gyeonggi-do. Korea
UCEFRAZ
SOFT CAPSULE
COMPOSITION: Each soft capsule contains:
Alverine citrate ................................... 60 mg
Simethicone ..................................... 300 mg
INDICATION. CONTRAINDICATION, DOSAGE &
ADMINISTRATION. PRECAUTIONS, SIDE EFFECT
AND OTHER INFORMATION:
Please refer lo the package insert paper,
STORAGE: Store below 30°C. proteci from light
zảẵẵ ẳỏ n
KEEP OUT REACH OF CHILDREN "
READ CAREFULLY THE PACKAGỂ INSERT BEFORE {
Lề'Í
`õ
10Vỉx 10 Wèn nan
UCEFRAZ
SOFT CAPSULE
Sán lull lli HAn Ouóc bởi:
' ` KMS Phnnu. Co.. Ltd,
236. SMn—rn. Yeongbng-gu Summal. Gymnggõ-do. Han Quôc
d .Wv .,.L.dux.Ắha
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng 1ch khi dùng.
Nếu cân thêm thông tin, xin hỏi ý kiến thầy thuốc.
… À
UCEFRAZ V1en nang mem
THÀNH PHÀN:`
Mỗi viên nang mêm chứa
Alverin citrat .................................. 60 mg
Simethicon ................................... 300 mg
Tá dươc: Gelalín. Glycerin đậm đặc, Sorbitol lóng, Elhyl vanilin, Tilan oxyd. KPTaCS, sáp
carnauba. F raczionated coconut oil.
DUỢC LỰC HỌC:
Thuốc chống co thắt hướn cơ/ chống đầy hơi.
Alverin citrat là chất chong co thăt hưởng cơ giống như papaverin không thuộc nhóm
atropine
Simethicon là một chất trơ, không có tác dụng duợc lý. Nó lảm giảm sức căng bề mặt cùa các
bọng bóng hơi lảm cho bong bỏng hơi bị phân tản hoặc hợp nhất thảnh một khối hơi vả bị
đây ra ngoải theo nhu động ruột.
DUỢC ĐỌNG HỌC: /
Sau khi hấp thu từ dường tiêu hóa alverin citrat chuyến hóa nhanh thảẫh 't chuyến hóa có
hoạt tính nông độ cao nhất trong huyết tương đạt dược sau khi uống 1 — 1, giờ. Sau đó thuốc
được chuyến hóa tiếp thảnh cảc chất không còn hoạt tính và được thải trừ ra nước tỉểu bằng
bải tiết tích cực ở thận.
c1_1ỉ ĐỊNH _
Điêu trị triệu chứng no hơi đây hơi.
LIẺU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:
Liều dùng cho người lởn: ] viên x 2- 3 lần/ngảy.
Uống thuốc trước bữa an
CHỐNG cui ĐỊNH: _ ` _ `
Không dùng thuôc nảy nêu bệnh nhân có tiên sử mân cảm với bất cứ thảnh phân nảo cùa
thuốc nảy.
THẬN TRỌNG VÀ CẢNH GIÁC: '
Không nên dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú mả không có ý kiên cùa bảo sĩ.
TẬC DỤNG KHÔNG MỌNG MUÔN: _
Hiêm có trường hợp nôi mê đay, dôi khi có phù thanh quản, sôc.
Hiếm có trường hợp bị tổn thương gan, hồi phục lại khi ngưng thuốc.
Thôjtg báo cho thẩy thuốc những tác dụng không mong muốn có lìên hệ đến sự sử dụng
thuoc.
SỰ DỤNG ở PHỤ NỮ cộ THAI VÀ CHO CON BÚ:
Tôt hơn là không dùng thuôo nảy trong lủc mang thai và cho con bú.
.!
" \LK
TÁC DỤNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC.
Cho đến nay chưa có bảo cảo về ảnh hưởng cùa thuốc dối với khả năng lải xe và vận hảnh
mảy móc.
TƯO'NG TÁC THUỐC:
Không có
QUÁ LIÊU VÀ ĐIỀU TRỊ.
Triệu chứng: hạ huyết' ap và triệu chứng nhiễm độc giống atropin.
Xử trí: như khi ngộ độc atropin vả biện pháp hỗ trợ điểu trị như hạ huyết áp.
BẢO QUẢN
Bảo quản dưới 30°C, trảnh ảnh sảng.
Để ngoâi tầm tay tre em.
HAN DÙNG: 36 tháng kế từ ngảy sán xuất.
ĐỔNG GOI: Hộp 100 viên (10 Vi x 10 viên).
San xuat tại
KMS PHARM. CO., LTD. , ,
Địa chỉ: 236, Sinwon-ro, Yeongtong-gu, on-si, Gyeonggi-do, Hản Quôc
Tel: 82-31—2155456 Fax:82-31-2155925
Q cuc TRUỞNG
p TRUÙNG PHÒNG
JiẩW~ JẳfJ Jẳ²v
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng