. ' ` 5“…
…“ -eu…mnuam’ ~ \
\ rm soomg \ -
\ umms…mm…aw: \
\ See…imenciwlư \
\ wsnebelowao'cnaoodendửYMIwyhundieđunlụm
ủnMWthouse
READĐOCLOSEDLEAFLETCIRĐULLYMUSE
KEEFOUTƯREWIƯW
BỘ Y 1Ể \ ẫ…… _
cự QLĨẢN LÝ ]DU'ỢC ỂẫẾ' \
ĐAPHÊ DL' ÊT \ ' * *
Rx 'ption Drug 1dx … Tạbleìs \
Lẩn đảu: .Ắ9.../. …./. OÂọ’ỈỈỈ TZIDE >ỀỀÌ\
Tmidazole Tablets
TZIDE
u…uùuỵLHMíểể’. '
Ở %… \
muủ:uũiviunmmmincodủz
… soom \
cmqnùmumum.Muưm
vihuỷ:thmùhưfmgdửsủffl \
mm…m.mawaomsơqmsmm
\ DụngtùoduL-…nhuoopưm
ÙcMỦUWC.ỦMỦMIỊỞISỦW ›
\
\
\
aocxỷ…nMsửmmrứcmưm
eexrmmwmự
\ RxTTluốckèđơn 10X10Vièanộp
TZIDE \
[Tmidazole Tablets W
EGIZ.L
SỊGIQEị eIỘZBPỊULL
mu…metadnbtuemulns: ufiuummummdưnz
Tưmd 5000mu T… sooom
SóIGSXILQI.Nm Sóủ5Wỳb:
NSXMg Dllc* NSXMIg Mị
IDE». Dan HDIEm. Date:
W hy Sil nủbi An Đo hủi:
… umanmss un … mm: un.
13.NI.T ỈWẦIU.FIIÌdM n.…J. …Nu, nm… \
\ .… om. Hưwm. um —121m1.w…Jndn
\ Rx Rx
TZIDE TZIDE
\…ddm' Emmwmamm uamnmmuị
son_m ĩlmdaml 500.0ng Wud
… Sũ(Nm Nn- _ SDKNisa. No;
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng
Đê xa tầm tay trẻ em
TZIDE-500
[Thânh phần] Mỗi viên nén bao phim có chứa
Tìnỉdazol 500mg
Tả dược vừa đủ 1 viên
(Colloidal anhydrous Silica, Magnesium »Stearate, Methyl hydroxy benzoate,
Microcrystalline Cellulose, Povidone, Propyỉ Hydroxybenzoate, Sodium Starch Glycolate,
Starch, Purifĩed talc, lnstacoat Aqua- III White, Lake Cọlour Tartrazine ISỊ. )
[Dược lực] \~ỊỊJÊ . ,… *
Tinỉdazol lả dẫn chất imidazol tương tự metronidảzoĨ. Thuốc có tắc dụng vởi cả động vật
nguyên sinh vả vỉ khuấn kỵ khi bắt buổoÔnhư Bactemiầes spp., Clostridium spp,
Fusobacterium spp. Cơ chế tác dụng của tỉnidazol với vi khưẩn_ kỵ khí vả nguyên sinh động vật
là thuốc thâm nhập vảo tế bâo của vi sinh vật và sau đó phá hủy chuỗi DNA hoặc ức chế tổng
hợp DNA.
Tínidazol có tác dụng phòng vả điều trị các nhỉễm khuẩn đuờng mật hoặc đường tỉêu
hóa, diều trị áp xe và điếu trị cảc nhiễm khuẩn kỵ khi như viêm cân mạc hoại tử vả hoại thư sỉnh
hơi. Trên thực tế thường gặp cảc nhiễm khuẳn hỗn hợp, do vậy cần phải phối hợp tỉnỉdazol với
các kháng sinh khảo một cảoh hợp lý để có thế loại trừ được cả các vi khuẩn hiếu khi nghi ngờ
Để phòng nhiễm khuẳn trong phẫu thuật, có thể phối hợp tỉnidazol với gcntarnicin hoặc
tinỉdazol với oephalosporỉn, dùng trước và trong khi phẫu thuật. Không nên dùng thuốc tỉếp sau
phẫu thuật. Dùng thuốc dự phòng kéo dâi không tăng tác dụng phòng ngừa mà còn Iảm tăng
nguy cơ nhỉễm khuẩn tiềm ần vả kháng thuốc. Nếu nghi ngờ có nhìễm hỗn hợp vi khuẩn kỵ khí
và Enterococcus, nên phối hợp tỉnỉdazol vởi cả gcntamicin vả ampicilin/cephalosporỉn, hoặc
tinídazol với vancomycin Trường hợp nghi ngờ nhiễm các vi khuẳn Gram
âm Enterobacteriaceae như Klebsz'ella, Proteus hoặc Escherichia cùng với các vi khuấn kỵ khí,
nên phối hợp tinidazol vởi các cephalosporin thế hệ 1 hoặc 2. Nếu nghi ngờ có các vi
khuầnEnterobacferỉaceae khác như Ẹnterobacter, Morganella, Providencia Serratz'a trong cảc
nhiễm khuấn hỗn hợp kỵ khí và hỉếu khi, cần phối hợp tinidazol vởi cephalosporin thế hệ 3,
penicilin vả thuốc ức chế beta- lactamase, monobactam vả/hoặc gentamicin. Nếu nghi ngờ cảc vi
khuẩn kỵ khí kháng metronidazol/ tinidazol, có thể dùng cảc thuốc khác thay thế như
clindamycin hoặc cloramphenicol, ỉmipenem hoặc phối hợp penicilin và thuốc ức chế beta -
lactamase
Dược động học
Tinidazol được hẩp thu hẩu hết sau khi uống vả đặc biệt nồng độ đinh trong huyết tương
đạt khoảng 40 mỉcrogam/ml sau 2 giờ dùng liều duy nhất 2 g, tụt xuông 10 mìcrogam/ ml sau 24
gỉờ vả 2 ,5 microgam/ml sau 48 giờ Với liều duy trì 1 g hảng ngảy có thể duy trì được nổng độ
trên 8 mỉcrogamf ml Liều tương đương, dùng theo đường tĩnh mạch, cũng cho cảc nông độ
tương tự trong huyết tuơng như liều uông. Nửa đời thải trừ trong huyết tương là 12 - 14 giờ.
Tỉnidazol được phân bố rộng rãi và nổng độ đạt được ở mật, sữa, dịch năo tùy, nước bọt
và các mô khảc trong cơ thể tương tự với nổng độ trong huyễt tương; thuốc dễ dảng qua nhau
thai. Chi có 12% gắn vảo protein huyết tương. Thuốc chưa chuyển hóa và các chất chuyến hóa
của thuốc được bảì tiết trong nước tiểu vả một phần ít hơn trong phân.
lChỉ định]
Tinídazol thường phối hợp với các kháng sinh khác trong các trường hợp:
Dự phòng:
Phòng nhiễm khuẩn sau phẫu thuật do cảc vi khuấn kỵ khí, đặc bỉệt cảc nhiễm khuẩn liên
quan tới phẫu thuật đại trảng, dạ dảy và phụ khoa.
\w
I/100
Tuân hoản: Viêm tĩnh mạch huyết khối, đầu nơi tiêm. . \ \ ĨĨ` :
Tiêu hóa: Buồn nôn, ăn không ngon, đatt hfụng. . Í ~
Phản ứng khảc: Thay đối vị giác nhất thờỉ1,~
Ít gặp, 1/1000
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng