ậf7ffl
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
/ NHÂN GÓITYTDROXIL 250
Kích thưởc:
Dai : 50 mm
Cao : 80 mm
itagaớwmimtwuunhm__zsomg """""""" '
iádm'íủdờlng-Iuattiwbụvảuuqểiudn
otiqm.utuumdnimoimotimuumiottc ữểmầ'gm
mmmvtthlmmnmuwm
MMMWUUTIIMMMWMW
iiiittiitiiittiitttl thutdđhlkplđqưuet . ®
muow ii:umt-mnmmmtnm ' lỳtẩOìll
LOothmiyvumotlnuk. UMIMh.
huhphmummclutem Suluhm
lhnuAn:ummmmuanumwwt
Miiulửnlumanltlmùvln
MIMWI—
MndnmNu—Oựlhmdhdímwkbllln
mudmdm-mmmmmuc.
uummm
m1mnnc :
110/Emma :
sa…nam—mmự
com TV có rulu wợc ơuKu etoum
cuam numutmconmcv.m
BAWWVNIUWM-Wmilhừimlnhm
Gói1,Sgthuỏc bòt uong
… i.5g Jinw…h , '.w … …
Ngăy 03 tháng 05 năm 2044
uẵẻlẩẫxẫẳẵ
ẵa.ẵẵẵẻ<ã
u....ỄẵuẵẫụBẳ
ẾỀỄỀẾ
.aw
3: .…ẫ
3%:ẳỄuỄẵ
,_ , ..ẵ Eo:
…ưnỄn .oẵn bu … :. U. Q… 55 !oE
Se EEỄ— wẵ ụn EE… …u0ẽỀ
de wc0Ều
ãầ uE. >.3me85 ẳ
.2mẫIU u0 ủ :zỡ Ề uzozu
ơẫn :uũ .uzoẵ 3: .zzỡ _ỗ
.:1 nu..Ổ. \ O fho%ớ
..Ể eẵ … E .….…ếề
ẵ… E.…ẵ ẳs …8 ẳz
8Ề xể E Ê
uỗzmoồ» uÊỄ
ÒmN ỀỄỀ
ảỄễ
f co… 85 Ễ. ỂE «..
ẵn\ẽể
o…xẵẵ` NfflÒ
HƯỚNG DẨN sử DỤNG THUỐC
TYTDROXIL® zso
Ccfadroxil
Thuốc bột để uóug
1. Thình pth
Mỏ! gớl chửa:
Hoạt chất: Cet'adroxil monohydmt tương đuơng cei'adtoxil khan 250 mg.
Tá duọc: Cellulose vi tinh thể vá carboxymethylccliullosc natri. dường trắng. natri benzoat, sucranse, silic dioxyd thề kco, bột mùi dũu (stnwbetry
powder iiavor).
2- Mô tả sân phẫm
Cefadroxil u kháng sinh cephalosporin ban tỏng hợp dùng dường uỏng. vè hóa hoc, cefadroxil la (7R)-7-(a-D—4-Hydroxyphenyiglycyịamino)õ—
mcthyl-3-ccphem-4—carboxylic acid monohydraL C0ng thức phân từ CIẶiI-JNJO;S.H;O, vá phân tử lượng 381.4. Cet'adroxil có công thức cũu tạo như
sau1
TYTDROXIL" 250 chừa ccfadroxil monohydrat tương dương 250 mg cefadroxil khan được pha chế dưới dạng thuốc bột dùng để uỏng.
3- Dược lực học vi dược động học
Dược lụt: học
Cefadroxil lả kháng sinh thuộc nhóm ccphalosporin thẻ he ! va ia dãn chắt para—hydroxy của cefalcxin. Ccfadroxii mc oộng diet khuẩn bằng cách ức
chế tÒng hop vâch tế bảo vi khuân. ' _
Thử nghiệm ín virro cho thảy cct'adroxil có tảo dụng tren nhiêu loai vi khuân Gram dương vá Gram Am:
- Các vi khuẩn Gram duong nhay cám bao gỏm câc chủng Staphylococcm cộ tiẻt va kh0ng tiẻt peniciiinase. các chủng Streplococcm tan huyết beta,
Streptococctu pneumomae (trù Streplococcus pneumoniae kháng penicilin) va Slreptococctư pyogenes.
- Ọác vi khuẩn Gram âm nhay cảm bao gồm Eschcrichia coli, Kleb—siella pneumoniae, Proleus mirabilis va Moraxella catarrìwlis.
Phân lớn các chủng Eplerococcm j'aecalis (trước đãy Iá_Slreplococcus faecalls) vả Enierococcus faecium (trước dây lả Slreptococctư jởecium) dều
kháng cei'adroxil. Thuộc cũng kh0ng có tác dụng trên phán lớn các chủng Enterobacrer spp., Morganella morganil (truớc đAy la Proreus morganii') vù
Proleu: vulgan's. Ccfadroxil khòng có hoạt tinh ưẽn các loải Pseudomonas vả Acinẹlobacrer calcoacelicus (trước đAy lả Mima vù Herzllea). Cảc chủng
Siaphylococcus kháng methícilin hoặc Slreplococcus pneumoniae kháng penicilin đẻu kháng các khAng sinh nhóm cephalosporin.
Dược đợng học
. Cet'adroxil được hảp thu hẩu như hoán toan qua dường tieu hớa. Với tiêu uóng 500 mg va 1 g, nòng 80 dinh trong huyểt tụơng tương ủng khoang ló
microgam/mi vá 30 microgam/ml, đat đươc sau l,5~2 giờ. Mae dù nồng do dinh trong huyết tuơng tuơng đương với nông dộ dinh của cefalexin,
nhưng nỏng độ trong huyết tương cùa cefadroxil dươc duy tri Mu hơn. 11tửc ăn kh0ng Ia… thay dỏi sự hấp thu thuôo.
… Khoảng 20% cei'adroxil gá_n ket với protein huyểt tương. Nửa doi của thuốc trong huyẻt tuong khoáng 13 giờ vá kéo dâi 8 người suy than.
Cefadroxil phân bỏ rong khap cac mộ va dich cơ thẻ. Thẻ tlch ph1n bó ưung binh 13 is iltll ,73 m'hoac 0.31 iiưkg. Cefadroxil di qua nhau thai va hai
tiết trong sữa mẹ với nông dộ thảp.
- Cci'adroxil kh0ng bị chuyển hớa. Hơn 90% một liều sử dụng thải tiù trong nước tiểu ở dạng kh0ng đỏi trong vòng 24 giờ qua lọc câu thAn vù bai tiết
ở ỏng than, Do do, với liều uòng 500 mg, nồng dộ đinh cùa cefadroxil trong nước tiều khoảng 1,8 mg/ml. Ccfndmxil duơc dảo thái qua thâm phán
méu.
4- Chi định
Đíều tri các nhiễm khuân thẻ nhẹ vá trung binh_do các vi khuẩn còn nhay cảm với cci'adroxil bao gòm nhỉẽm khuấn dường ho hãp như vỉẻm amidan,
viem họng, viem tai gỉũa, viem xoang, viem phê quản cẩp vá man tinh; nhiễm khuấn dướng niệu - sinh dục; nhiễm khuẫn da vả mò mềm; các nhiễm
khuẩn khác như viem xương tủy, viêm khớp nhiễm khuân.
s- uèu dùng vit cách dùng
Lièu đùng
Người lớn vả trẻ em cản nặng trên 40 kg uống 500 mg - i glitin, z Iấnlngáy. Trong truờng hợp nhiễm khuân da vit mộ mèm, nhiẽm khuẩn đường nieu
kh0ng biến chứng: uóng liều duy nhất [ g in ngảy. `
m em can nặng duúi' 40 kg vả mm 6 mỏi: uong soo ngiiin. 2 iảnln y.
Trẻ tm cđn nặng duớí 40 th wi Iừl đểu 6_mốiz uồn zso mg/lấn. 2 i nlngáy.
Trẻ … duới' 1 mối: uóng zs-so mg/ kg the ttong mẵi ngảy, chia iihn 2-3 iAn.
Nen giảm liều đói với benh nhân suy than VA người siả dựa vao do thanh thái creatinin.
Thời gian dièu ui nen keo dti It nhát 5-10 ngây.
thlt dùng _ _
co thẻ uỏng thuộc cùng với thức an de giảm thieu nguy cơ gảy khó chiu dường tieu hc…
6- Chóng chi 01…
Quá mln với cúc thuốc thuộc nhóm ocphalosporin hay bẩt kỳ thânh phẩn n80 cùa thuốc.
7~ Lưu ý vì thận trọng
Không dùng với bẩt củ thuốc nạo khác có ch_ứa cet'adroxil.
Dùng ccfadroxil dai ngảy có thẻ litm phát trien quá mức cac vi khuấn khOng nhay câm.
Th… mo ý iuén htic si truớc khi dùng trong … trường hợp: tièn sứ dị ửng với penicilin. tièn sử benh dường tieu hóa 8tc biet lù viem đai tntng
mảng giá, ưe sơsinh vá đẻ non.
Sử dqng thuốc cho phụ nữ có thai: Chưa có các nghiên cửu đảy dù vả oớ kiêm soát tren phụ nữ 00 thai. Do vũy. chi dùng thuốc nay trong thai kỳ nẻu
thật cân thiet
su dụng thuốc cho phụ nữ cho con bủ: Mặc dù ccfndroxil hai tiẻt uong sữa nguời. nhưng khong tháy nc dung có hụi uộn ue dnng bú sữa mẹ. Do đỏ,
có thẻ dùng cefadroxil trong thời gian cho con bủ.
Sử dụng thuốc cho người suy thận: Cei'adroxii duoc bai tiét qua thận, nên diều chinh liều dói với nhũng benh nhãn nây.
Sư dụng thuốc cho người giâ: Do người gìâ thuờng có chức nang thận suy giâm, nên thận trong trong lim chon Iièu dùng, vá điều nây cò ich cho việc
kiem soát chức nang thận.
Ẩnh hưởng của thuốc lên khá ning diều khiển tùu xe vả vận hùnh máy mớc; Khỏng có dữ lieu về ánh hướng của cefndroxil dến khả năng lái xe vả
vận hảnh máy.
8- Tuơng tảc của thuốc với các thuốc khúc vù các dạng tương tác khâc
Probenccid lám tảng thời gian thái trù của cc_fadrcxiL Sư hảp thu qua đường tiêu hóa của ccfadroxil bi cản trở bời cholestitamin.
Ccfadroxil có thề l_ám giám tâc dung của thuộc uỏng ngừa thai chùa ocsưogen.
Dùng cefadroxil iiéu cao cùng với amtnogiycosid hay furosemid có thẻ tảng nguy co dộc tinh tren thận.
9… Tác dụng không mong muốn
Thường xáy ra những tác dụng phu như tiêu chảy, dau bung. nôn. buồn nòn.
Đời khi Lãng bach cáu ưa eosin, phán ửng quá mẫn như nồi ban, ngứa vạ mả_y đay. ngủa bộ phận sinh duc.
Hi!m khi đau đâu, phản ửng phán vệ, giảm bach cẳu ưung tinh, giâm tiêu câu. rới ioan tieu hớa, viêm dai ưâng mâng giả, viem than ke. phù mạch.
Ngưng sử dụng vi hới kiến bủc sĩ nếu: câc trieu chửng khỏng cải thiện hay nặng hơn trong vờng vải ngùy sử dụng thuốc. xảy m phán ứng phân vệ, boi
nhiễm hay viêm đai tráng máng giá,
Thông bâo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phii khi sử dụng thuốc.
IO- Quá liều vi xử trí
Triệu chửng. Triệu chứng quả lièu khi dùng dường uỏng có thể gồm buốn nỏn, n0n vá tiêu chảy. Truờng hợp nặng hơn có thẻ gAy phản ứng tăng kich
thich thấn kinh cơ gãy ra cơn co giât, đac biet 0 người suy than.
Xửtrí:
- Trong xử trí quá líểu, cân xem {xét đẻn kha nting quá liều cùa nhiều ioai thuốc. sự tương tác thuốc vả dược động hoc bất thường cùa người benh.
- Tham phân máu kh0ng cân thiet trong trường hợp quá líều cefạdroxil. _
~ Báo vệ đường hô hấp của người benh. hỗ trợ thòng khi vả ưuyén dich. Điêu tri ưiệu chửng vả hỗ ưu sau khi rừa da dảy.
ll- Dạng bâo chế vì đóng gỏi
Hộp IZ gỏi x 1,5g.
12- Bảo quin: Bảo quản nưi khô rúc, tránh ánh sáng, nhiệt dộ không quá 30°C.
iJ- Tieu chuin chât lượng: usp 34.
14- Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngây sân xuất.
THUOC BẢN THEO DơN
nt XA TÀM TAY CỦA TRẺ EM
nọc KỸ HƯỚNG DĂN sử DỤNG TRƯỚC K… DÙNG
NÊU CÀN THÊM THÔNG TIN, xm HÒI Ý KIÊN nAc si
Sản xuảt bời: CÔNG TY cộ PHẢN DƯỢC PIIẢM GLOMED
Nhã máy Glomcd 2: Số 29A Đai Lộ Tu Do, KCN Viet Nam — Singapore, thi xã Tth An, tinh B
ĐT: 06503168824 Fax: 0650.3769095
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng