MẮU NHÂN THUỐC ĐÃNG KÝ
1 - NHÃN CHA! TUXSINAL SYRUP (Chai 60 ml)
Chni60ml ufflffl.gimpqfflulm-i
mụmvicnmimm: ›
Xhđocưmguơmủngdinsửdung
um v mua ma 341 … mm m wu 4
& u un '… .'UA ’ư …
Mn Jun nw mf U“ ưml ›… t
fun … mu—
Sm›
\
sluxulrnfơrm
«ớ ""
~ỹ uMl'-Niu sơnsx :
\ mmnnunn Mcmhuc Ê Ngủny -.
\ mmmc-mmiạmum-M Hondùng :
Tp.HCM, ngảy 0í tháng w năm 20
KT.Tổng Giám Đốc
Ả v _rẹ’”
0 X '
. _ 1
@ I_mn ›Fbíu ~»(ìiâầ
3 Sư LT~u…fíG… 1
eị›s. … n iYÍẾN 'i'i—ìi ENCì KiEN
2—NHÃN HỘP TUXSINAL Syrup (Hộp 1 chai 60 ml)
__ .-- _____
Ms
…
MẮU NHÃN THUỐC ĐÃNG KÝ
om » uuunu .… su aimii 'num m mmớ
0! u … m aqu mf m
IMO mm ươi … A… mW. om …m r:
mu» um sưu
Số lò SX
Ngùy SX
Hạn dùng :
lu n mm sx … um: rnín mc
munmc-mumm-ummm
ffllil Ỉll llll
TUXSINAL
Svmp
còuc mức: … snn …
Dextromoihorphan hydrobromki…ả mg
Clorphenimmin maleat .............. 1.33 mg
Natri benzoat ........................... 50 mg
Guaiionesin ................ .33.3 mg
Tả dược ........ u'ia đ.…
Lúiiiùlii-mlapiii-Mưiiưlapm-
mLmous v…cnúnemmác:
Xinđocưongùùhưỏngdẩnsửdung.
SDK:_
SẢN xuÁr mso rccs
Mã vạch \
@-
nm…
Tp.HCM, ngảy 0? tháng lé’ năm 2010
KT.Tổng Giám Đốc
_ UỊCHT—TJ uủuh.uc
SAuIUFJHU'WGMỤ
ouoc PM
TỜ HƯỚNG DẢN SỬ DỤNG THUỐC
Thuốc Siro TUXSINAL SYRUP
TUXSINAL S YRUP
0 Công thức : Mỗi muỗng café (5ml) có chứa:
Dextromethorphan hydrobromid ........................ 5 mg
Clorpheniramin maleat ..................... _ ........... 1,33 mg
Natri benzoat. ............................................... 50 mg
Guaifenesin ............................................... 33.3 mg
Tá dược .................. yừa ciủ .............................. 5ml
(Glycerin. Acid citric. Đường RE. Máu caramel. Mùi cam. Natri saccharin. Ethanol
96%, nước RO)
CẢC ĐẶC TÍNH DƯỢC LÝ :
`» Các đặc tỉnh dược lực học :
Dextromethorphan
- Tảc dụng giảm ho do tác dụng lèn trung tâm ho ở hảnh nâo. Hiệu quả trong các
chứng ho không đờm ở liều điều trị. Liều cao gảy ức chế thần kinh trung ương
- Dextromethorphan có tảo dụng trong vòng 0,5 giờ khi dùng thuốc và có hiệu lực đến
5-6 giờ
Clopheniramin maleat
~ Lá thuốc kháng histamin có rắt it tác dụng an thần. Clopheniramin
chống tiêt acetylcholín, nhưng tác dụng nảy khảC nhiêu giữa các
khảng histamin thõng qua phong bê cạnh tranh thụ thể H1 của các
Guaifenesin
` ° __ ~. __ ,z .
Có tảo dụng Iong đờm, thúc đẳy Ioại bỏ chắt nhầy trong đường hỏỉéỉiảm ườ'g,
đường hô hắp khi bị kích thich
- Có tác dụng sát trùng đường hô hâp
Natri benzoat
— Có tảo dụng Iong đờm
› Cảc đặc tinh dược động học :
DeXtromethorphan: hẳp thu nhanh qua đường tiêu hóa, biến dưỡng ở gan vả bải
tiêt qua nước tiếu dưới dang Dextromethorphan không thay đối vá dưởi dạng
dimethyl. trong số đó có dextrophan củng có tác dụng lám giảm ho nhẹ. Nồng độ
trong máu khoảng 1,4mcgl 1 ml sau 15 phút với liều 600 ml trẻn 3 người khóe mạnh.
Thời gian bản hủy lá 1 giờ
Clopheniramin maleat
- Hắp thu: hắp thu tốt khi uống, xuất hiện trong huyết tương trong vòng 30—60 phút.
Nông độ đinh đạt được trong khoảng 2.5 - 6 giờ sau khi uống
- Phản bố: Khả dụng sinh học thắp. đat 25 - 50%. Khoảng 70 % thuốc trong tuần hoản
Iiên kềt với protein huyết tương. Thế tỉch phân bố 3.5 litl kg ở người lớn và 7 … 10 lít!
kg ở trẻ em
~ Chuyền hóa: Chuyến hóa nhanh vả nhiều. chắt chuyền hóa gồm desmethyi ~
didesmethyl clopheniramin vả một số chắt chưa xác đinh
~ Thải trừ: Clopheniramin maieat bải tiết qua nước tiểu dười dang khỏng đồi hoặc
chuyền hòa. Sự bải tiết phụ thuộc vảo pH vả lưu lượng nước tiếu. Chỉ một iượng nhỏ
thảy trong phản. Thời gian bán thải la 15 giờ. người suy gan man kèo dái 280—330
giờ
Guaifenesin: Hẳp thu qua đường tiêu hóa vá thải trư qua nước tiếu dưới dạng biên
dưỡng
0 Chỉ định đỉều trị:
~ Kiềm soát ho do cảm iạnh. cúm_ lao. viêm phồi. viêm phế quản, suyễn, ho gả. sời,
viêm mũi dị ứng. viêm hầu. viêm thanh quản, viêm khi ~ phế quản. kỉch thich máng
phổi. hit phải chắt kich thich.
o Liều dùng: Dùng cách từ 6 đên 8 giờ
~ Trẻ sơ sinh theo chỉ dẫn của bác sỹ.
~ Trẻ từ 2 đến 6 tuồi: 5 ml (1 muỗng cả phẽ) ;
~ Trẻ iư 7 đến 12 tuồi: 10 ml (2 muỗng cả phê);
~ Người iớn: 15 ml (3 muỗng cả phê hay 1 muỗng canh).
o Chống chỉ định:
~ Người bệnh đang điêu trị các thuốc ức chế monoamine oxydase (MAO) vi có ihế gảy
những phản ứng nặng như sốt cao. chóng mặt. tăng huyết áp. chảy máu năo. thậm
chỉ tử vong.
~ Người bệnh đang lên cơn hen cảp. người bị bệnh phi đại tuyến tiên liệ
hẹp. tắc cố bảng quang, loét dạ dáy chit. tắc mỏn vị — ta' trảng. người
đè thiều thảng
o Thận trọng vả những lưu ý đặc biệt khi dùng thuốc : . 27
Thận trọng › I Ọ(JỄ . "V' "
~ Ciorpheniramin có thề Iảm tăng nguy cơ bi tiêu tiện ở người bị phi đại tuyeri'Hễwũ'ứI
tắc đường niệu. tắc môn vị tá trảng vả lảm trầm trọng thẽm ở người bệnh nhược cơ.
Tác dụng an thần của clorphenưamin tảng lẻn khi dùng chung với rượu hoặc các
thuốc an thần khác. Có nguy cơ biến chứng đường hô hầp. suy giảm hô hẳp và
ngưng thờ. điêu đó có thể gây rắc rối ở người ở bệnh tắc nghẽn phồi hay ở trẻ em
nhỏ. Phải thận trọng khi có bệnh phổi mản iinh. thờ ngắn hoặc khó thở.
Clorpheniramin có thế gãy ngủ ga. chỏng mặt. hoa mắt. nhin mờ vả suy giảm tâm
ihần vận động trong một số người bệnh vả có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến
người lái xe hoặc vận hánh máy mòc. Thận trọng vời người cao tuôi (>60 tuồi) vì
những người nảy tảng nhay cảm vời tảc dụng chông tiết acetylcholine.
~ Dextromethorphan HBr: Người bệnh bị ho co quá nhiếu đờm vả ho mạn tinh ở người
hút thuốc. hen hoặc trản khi. Người bẻnh có nguy cơ hoặc đang bị suy giảm hô hầp.
Lạm dụng và phụ thuộc Dexiromethorphan có thể xảy ra (tuy hiếm). đặc biệt khi dùng
liêu cao kéo dải,
~ Guaifenesinz Thận trọng khi dùng thuốc cho bệnh nhân bệnh mạch vánh, đau thắt
ngực hoác đái tháo đường.
Lưu ý đặc biệt
0 Tác động của thuốc khi lái xe vả vận hảnh máy móc :
o Sử dụng cho phụ nữ có thai vả cho con bú
0 Tác dụng khóng mong muốn của thuốc :
Tương tác với các thuốc khác :
Trong mọi trường hợp phải tuyệt đôi sử dụng thuốc theo toa cùa thầy thuôc
Trong trường hợp nghi ngờ nên hòi ý kiên cùa thầy thuốc
Đoc kỹ hưởng dẳn sử dụng trườc khi dùng
Nèu cần thèm thông tin xin hỏi ý Kiên của thầy thuốc
Để xa tằm tay cùa trẻ em
Để thuốc nơi khô rảo thoáng mát
Khỏng dùng thuốc quá hạn sử dung ghi trèn hộp '
Dextromethorphan:
Lảm tăng tác dung các thuốc ức chế thần kinh trung ương
Không dùng đống thời vởi thuốc quinidin, các thuốc IMAO
Gây suy hô hắp khi phối hợp vời cảc thuốc giảm đau. chống ho thuộc nhòm Morphin
Ciopheniramin maleat
Các thuốc ức chế monoamino oxydase iảm kèo dải vá tăng tác dụng chống tiết
acetylcholin của thuốc kháng histamin
Ethanol hoặc các thuốc an thần gảy ngủ có thề tảng tác dụng ức chế thần kinh trung
ương của clopheniramin
Clopheniramin ức chế chuyền hóa phenytoin vá có thể dẫn đến ngộ độc phenytoin
Khỏng dùng cho người đang đìèu khiến iảu xe vé vận hảnh máy mộc.
Không dùng cho phụ nữ có thai vả cho con bú
Clorpheniramin: Tác dụng an thằn rắt khác nhau từ ngủ gả nhẹ đế _ _ sả_ufío~
miệng. chóng mặt. vá gảy kỉch thich xảy ra khi điêu trị ngắt quảng. TuMịW
hẻt người bệnh chịu đựng được các phản ứng phụ khi điều trị liên tục. đặc biệt khi
tảng Iiêu từ từ. Thường gặp: ngủ gá. an thần. khô miệng Hiêm gặp: Chóng mặt.
buồn nỏn.
Dextromethorphan: Thường gặp' mệt mỏi, chòng mặt. nhịp tim nhanh, buồn nỏn, đỏ
bưng. Ỉt gặp: Nối mảy đay, ngoai ban. thỉnh thoảng thắy buồn ngủ nhẹ, rối loan tiêu
hòa. Hánh vi kỳ quặc do ngộ độc, ưc chê thần kinh trung ương vả suy hô hắp có thể
xảy ra khi dùng iiẽu quá cao…
Guaifenesin: Hoảng sợ. kich thich. chỏng mặt. đau đằu. lo âu. run.
Thóng báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
0 Sử dụng quá Iiều :
Ở trẻ sơ sinh vả trẻ em: hội chứng quả Iiều có thẻ lả co giật hoặc sổt cao.
Ở người Iờn: hội chứng kich thich như kich động. nhịp tim nhanh, run rầy. giật cơ về
co giật với ca'c cơn động kinh.
Cần đưa ngay đên bệnh viện khi_uống quá Ii'ẽu
o Trinh bảy :
Hộp 1chai x 60ml
o Hạn dùng :
~ 36 tháng kể từ ngảy sản xuât
0 Bảo quản : _
~ Nơi khô mát (nhiệt độ không quáÀSOOC), tránh ánh sảng.
0 Tiêu chuẩn : TCCS
ĐỂ XA TÀM TAY CÙA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DÁN SỪDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
' NEU CẢN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIẾN CÚA THAY THUOC
KHỎNG DÙNG THUOC QUẢ HAN SỬ DỤNG GHI TRÊN HỌP
CÓNG TY TNHH sx-m DƯỢC PHÁM NIC (NIC~PHARMA)
Lô 110 đường C — KCN Tân Tạo — Q.Bình Tân —TP.HCM
ĐT : 7.541.999 Fax : 7.541.995
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng