SẵZ/
MẨU NHÂN THUỐC ĐĂNG KÝ
1 - NHÃN CHA] TUXSINAL (50 viên nang)
BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DUỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT _ _ _
Lãn đauổlđleOU/ ì""ma*"j
"’_ m'Ễ'â’ltề …* ' l“ , kĩ , `
-Tdengumdpidumnmì I,. ` 'ưmm.
-NmmxuyOnờlrim “ * ~ - ' “ .mụn-is
-Mnđoùvaingwilm. oũíuiijín,
MẨU NHÂN THUỐC ĐĂNG KÝ
3 - NHÃN HÔP TUXSINAL (Hộp 1 chai 50 viên nang)
FÍJFJĨW
CIIJZJ CIII]
` , « .ã; 17 Mẹ _ .………_,_,. , f—rl, _ ã- 7 `
ỮỂỄ 7`ữ/Jjffl'l dm.wgvmư_ự LlV/IZ íxễĩ) "Tilll
-TMNÌSÌNWCỦNMIM
—unmwm…
g-ÚdùiiaủnũỤ
Tp.HCM, ngèy/l’ tháng or năm 2011
.\
MẨU NHÃN THUỐC ĐÃNG KÝ
4 … NHÃN HÔP TUXSINAL (Hộp 1 chai 100 viên nang)
… JịJZJ LỄỈỉfỤ/ị
m
fflẾớz Ưỉl amuummmm
MW…
.rmmm web…ch ẮẫouuỄn'ẫ'ẳẵ.
-mmmau… —'" ,mnu dn
.ụpauạuunu uuhưM _
. ~ n ;
' wn—ụ—
«“ ²X Giám Đốc
TỜ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC
Viên nang cứng TUXSINAL
TUXSINAL Viên nang cửng:
0 Công thức (cho một viên nang):
- Alimemazin tartrat 5 mg
~ Tá dược ............................... vùa dù ................................ 1 viên nang
(Tinh bột sắn, Bột Tale, Magnesi stearat, Povidon).
0 Chỉ định:
- Dị ứng hô hấp (viêm mũi, hắt hơi, sổ mũi) và ngoải da (mây đay, ngửa).
~ Trạng thái sảng rượu cấp (do cai rượu).
- Nòn thường xuyên ở trẻ em.
~ Mất ngủ của trẻ em và người lớn.
0 Liều dùng:
+ Chống histamine, chống ho:
- Người lớn vả trẻ em trén 15 tuổi: Uống 1 -2 viẻnl ngây z - 3 lần.
- Trẻcmtừ2- 15 tuổi: Uống'á- 1 viên/ngảyZ—3 lản.
+ Tri chứng mất ngủ:
~ Nguời lởn vả trẻ em trẽn 15 tuổi: Uống ! - 4 viên, lúc di ngủ.
… Trẻ em từ 2 - 15 tuổi: ] viên, lủc đi ngủ.
+ Chữa mảy day, sẩn ngửa
- Người lớn: 2 viên/ lần, ngây 2-3 lần.
- Người cao tuổi: 1 viên] lần, ngảy 2 lần.
. Trẻ em trên 2 tuổi: 1 viên] lần, ngảy z-a lần.
0 Chống chi đinh:
- Nguời bị rối loạn chức nãng gan, thặn, bệnh Parkinson, động kỉnh, thiểu năng tuyến gíáp, u tế bâo ưa crom, phì đại
tuyển tiền liệt, nhược oơ.
… Người mẫn oèm với phenothiazin, có tiền sử mắc bệnh glocom gỏc hẹp.
- Không dùng cho các trường hợp quá liều do barbituric, rượu, opiate.
~ Không dùng thuốc cho người bị giảm bach cầu, oó tiễn sử mất bạch cầu hat.
. Trẻ em dưới 2 tuồi.
~ Phụ nữ oó thai hoặc đang cho con bủ.
0 Tác dụng phụ:
~ Thường gặp: Mệt mòi, uể oải, du đấu, chóng mặt nhẹ, khô miệng, dặc đờm.
- Ỉt gặp: Táo bón, bí tiếu, rối loạn điều tiết mắt.
… Híếm gặp: Mắt bạch cầu hạt, giám bạch cẩu. Giám huyểt áp, um nhip tim. Viêm gan vảng da do ứ mật… Triệu chứng
ngoại tháp, giật run Parkinson, bồn chồn, rối loạn trương lực oơ cỄp
THÔNG BÁO CHO BÁC sí NHỦNG TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN GẶP PHẢI KHI sử DỤNG THUỐC
o Tương tác thuốc
- Tác dụng ức chế thần kinh trung ương của thuốc nây sẽ mạnh lén bởi: Ruợu, thuốc ngủ barbituric và các thuốc ngủ an
thần khác. Ức chế hô hấp cũng đã xả ra khi dùng phối họp eác thuốc nảy. Tác dụng hạ huyết áp cùa các thuốc chống
tăng huyết áp sẽ tăng lên khi dùng ph i hợp với Alimemazin.
- Tác dung kháng cholinergic của Alimemazin tãng lén khi phối họp với các thuốc kháng cholinergic khác, dẫn tới tảo
bón, say nóng.
~ Alimemazin đối kháng với tác dụng tri liệu của Amphetamin, Levodopa, Clonidin, Guancthidỉn, Adrenalin.
- Một số thuốc ngăn cân sự hấp thu của Alimemazin lá các Antacíd, các thuốc chữa Parkinson, Lithi.
O Thận trọng.
- Thận trọng với người cao tuối, đặc biệt khi thời tỉết rất nóng hoặc rất lạnh (gây nguy cơ tăng hoặc hạ nhiệt).
- Thuốc gây buồn ngủ nên cần thận trọng với người lái xe hoặc vận hânh máy móc.
- Thuốc ảnh hưởng dến các test da thử với các di nguyên. tránh dùng rượu hoặc các thuốc ức chế thần kinh trung ương
khác.
› Quá liều vả xử …
- Triệu chủng: Buồn ngủ hoặc mất ý thực, hạ huyết áp, tang nhip n…, biến đổi điện tâm đồ, loạn nhip thẩt vả hạ thân
nhiệt. Các phản ứng ngoại tháp có thể xây ra
. Xử m’: Nếu phả! híện trước 6 giờ thì nên n'xa dạ dầy. Có thế cho dùng than hoạt. Không oó thuốẶcgiải độc dặc hiệu, cần
7
_x .
`s
; J.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng