A
(I
lỀịỆ CÔNG TY cỏ PHẶN SINH HỌC nươc PHẨM BA ĐÌNH
Khu CN Quế Võ - Băc Ninh. ĐT: 0241.3634424. Fax: 0241.3634425. Website: badinhpharma.vn
BỘ Y TẾ
CỤC QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÀ PHÊ DU ’ỆT
Lẩn đaufldvỉ/Ổlỹ
MÃU NHÃN ví
Ngây 15 thảng 01 năm 2014
ẮỔ/fflf/Ĩ
CỒNG TY cò PHẬN SINH HỌC DƯỢC PHẨM BA ĐÌNH
Khu CN Quế vo - Băc Ninh. ĐT: 0241.3634424. Fax: 0241.3634425. Website: badinhpharma.vn
MÃU NHÃN HỘP
FEE
__
RXThuđcbờưhoodcn
TURIFAST
Attytestrenol 5 mg
SĐK: ..................
…phẻmMòiwen
nén chủC:
Almestrenot: ....... 5mg
Tódưọcvd: ...... 1vtộn
ctianudũng.
cnđng ehl @… vù
oôcthõngttnkhỏct
Xem tò mộng dòn
sủ dụng thuốc.
lòa quủn: Bòo quòn trong
Allylestrenol 5 mg
ÍAE 0711 WE
\
1
1
l
du uu an
nznnnnnznnr …—.ntt—z=…ninn…_ \
" TIêu chuđn ớp dụng: TCCS .
l Í
i 1
1
M
1
Ngảy 15 thảng 01 năm 2014
CÔNG TY có PHẦN SINH HỌC DƯỌC PHÂM BA ĐÌNH
,gg CÔNG TY có PHẦN sn… HỌC DƯỢC PHẢM BA ĐÌNH
M…
Khu CN Quế Võ— Bắc Ninh. ĐT: 0241..3634424 Fax: 0241. 3634425. Website: badinhphanna.vn
Rx Thuốc bán theo đơn
HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC
TURIFAST
(Allylestrenol 5 mg)
Công thức: Allylestrenol: 5 mg
Tá dược: Lactose, Tinh bột ngô(Com
starch),Avicei, Magnesi stearat, Povidon
K30, Sodium starch glycolat: vừa đủ 01
viên.
Đặc tính dược lực học:
- Nhóm điếu trị dược lý: theo những
nghiên cứu dược lý học, Allylestrenol lả một
gestogen mạch cũng là một Steroid bảo vệ
thai. Nó không có tác dụng Androgen vả
Estrogen, cũng không ức chế chức nảng
tuyển thượng thận và sinh dục.
- Cơ chế tảo động: Trong bảo vệ thai
Allylestrenol đóng vai trò thay thế hormon
mả tảo dụng lâm sảng của nó được bảo đảm
bằng đặc tính dưỡng thai mạnh. Theo những
phảt hiện mô hình thải học, hoạt động tiết
cùa lá nuôi và sự sản xuất Oxytocinase tăng.
Dưới tác động của Allylestrenol sự tiết
những chất chuyến hoá của những Steroid
nhau thai tăng, nghĩa là lảm bình thường hoá
chức năng nhau thai. Allylestrenol kích
thích Progesteron nội sinh, nên có hiệu quả
cao trong điều trị đe doạ sấy thai và sây thai
thường xuyên, như đã xảo định bằng nhiếu
quan sát lâm sảng.
- Tảc dụng dược lực: Như đã được
chứng minh bắng test Clauberg, tác dụng
dưỡng thai cùa Allylestrenol tương đương
với Progesteron. Trong test Clauberg,
Allylestrenol cho thấy hoạt tính mạnh hơn
Ethỉsteron 8 lần. Trong test u mảng bụng
liều 2, 5 mg cho những kểt quả dương tính ở
75% súc vật, trị sô nảy vượt xa những tảo
dụng tương tự cùa Norethisteron,
Dimethisteron, Methylpregnol vả Ethisteron,
Allylestrenol không có tảo dụng Androgen
vả Estrogen, cũng không ức chế chức năng
tuyến thượng thận và sinh dục.
- Allylestrenol không có tảo dụng ức
chế lên chức năng tu ến yên(mặt khác, nó
ức chế đán kể sự tiet hormon huớng sinh
dục của tuyen yên, theo phát hiện của Sas vả
cs).
có.…r;
— Allylestrenol có tảc dụng dưỡng thai/v/ ổ CỔ :…
trên nội mạc tử cung, tương đương với tả'\ S'NH i“`
. DƯỌC P
dụng cua Progesteron .
OỒBA ĐĨi
Đặc tính dược động học: ỒTVO
_
Những đặc tính chung của hoạt chất
- Allylestrenol được hắp thu hoản toản
ở đường tiêu hoả, nồng độ huyết thanh đỉnh
thường đạt được trong vòng 2 giờ. Tảo dụng
cùa thức ăn lên sự hấp thu chưa được biết.
Sự tải tuần hoản gan ruột không quan trọng
cho Progestin, và không thể ảnh hướng đến
nồng độ đinh trong huyết thanh.
- Sự gắn kết của Progestin nảy trong
huyết thanh chủ yếu xảy ra với Albumin vả
SHBG(Sex Hormone — binding globulin).
Sự gãn kết với Albumin tương đối yêu, nên
sự phân ly Progestin diễn ra dễ rảng; sự gắn
kết với SHBG mạnh hơn nhiều và biến đổi,
và sự phân ly khó hơn. Hảm lượng SHBG
huyết thanh cho thấy thay đối rộng ở những
đối tượng không điều trị, và bị ảnh hưởng
bới nhiều yêu tố khác nhau. Phân phối
Progestin giữa hai Protein nảy và tình trạng
không găn kết phụ thuộc vảo yếu tố xác định
trong huyết thanh ở những phụ nữ trước khi
bắt đầu điều trị hoặc sau vải tháng dùng
thuốc, khi đã đạt được hảm lượng SHBG on
định. Ngoài ra, có sự khảo nhau lớn giữa cảc
đối tượng trong đảp ứng của SHBG với cùng
Progestin.
- Allylestrenol được gan chuyến hoả
thảnh Pregnandiol bất hoạt.
- Những chất chuyến hoá trong nước
tiếu chủ yêu liên hợp với Acid Glucuronic
Các đặc tính ở bệnh nhân:
- Bất cứ mối liên hệ đã bỉết nảo giữa
nồng độ trong huyết tương] máu với hoạt
tính điều trị hoặc với những tác dụng bất lợi
do thuốc: không có dữ kiện.
- Những biến đồi về những yếu tố lảm
lẫn lộn, tuổi, chuyến hoá đa hình và những
tình tiạng bệnh lý phối hợp( suy thận, suy
gan): không có dữ kiện.
Các đặc tính tiền lâm sảng: chưa có bảo
cáo nghỉên cứu.
i !
[18 CÔNG TY cò PHÂN SINH HỌC nươc PHẨM BA ĐÌNH
Khu CN Quế Võ— Bắc Ninh. ĐT. 0241..3634424 Fax: 0241.3634425. Website: badinhpharmavn
Chỉ định: Cảo chỉ định sảy thai tải diễn, dọa
sảy thai, dọa đẻ non không còn được khuyến
cảo trừ trường hợp “dọa sảy thai do thiếu
progesteron”.
Liều lượng — ca'ch dùng:
Đo doạ sầy thai: 3 mg x 3 lần/ ngảy,
dùng 5—7 ngảy.
Cltổng chỉ định:
Rối loạn chức năng gan, Hội chứng
ĐubinJohnson vả Rotor, có tiên sử nhiêm
độc huyêt hoặc Herpes thai kỳ.
Cảnh báo và thận trọng khi sử dụng thuốc:
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng,
nêu cân thêm thông tin xin hòi ý kiến bảo sỹ.
- Thuốc nảy chi dùng theo sự kế đơn của
thầy thuốc.
- Nên kiếm tra mức Glucose trong mậu
thường xuyên'ớ những phụ nữ có thai bị tiêu
đường vì thuôo nảy lảm giảm sự dung nạp
Glucose.
T ương ta'c vói các thuốc khác và các dạng
tung tác khác:
Nên cẳn thận khi dùng đồng thời với
những thuốc cảm ứng Enzyme (những thuốc
nảy có thể lảm giảm hiệu quả cùa
Allylestrenol )
T ru'ờng hợp có thai và cho con bủ:
Dùng được cho phụ nữ có thai, phụ nữ
cho con bú cân cân nhắc khi sử dụng, chỉ
dùng khi có chỉ định của bác sỹ.
Allylestrenol là một chất có tác dụng
dưỡng thai, không có tác động nam hoả thai
nhi.
Czeỉzel vả Ruzỉcska đã chứng minh
rằng Allylestrenol không ảnh hưởng lên sự
đột biến nhiễm săc thể. Ở Hungary có 30%
Sản xuất tại: Công ty CP SHDP Ba Đình
KCỤN Quế Võ- Bắc Ninh
phụ nữ mang thai dùng liệu phảp hỗ trợ
hormon cỏ Progestagen vảo đầu những năm
80, một nghiên cứu có kiếm chứng đã gợi ý
rằng có một mối liên hệ nhân quả:.— ữa
những liệu pháp nói trên với tật lỗ tiểu '
ở con chảu.
T ac dụng đối với khả năng lái xe va,g
hảnh máy móc: Chưa có bảo cảo ngằữ'ê Ì
cứu nảo. èệ
`-t
Z~<
'0
T ác dung không mong muốn. '
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng
không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc
Bí đải, buồn nôn, nhức đầu. Thay đổi
duy nhẩt thấy được trong nghiên cứu độc
tính mạn với liều 25 mg] 1 kg, vượt xa liều
điều trị, là gỉảm nhẹ chức năng sinh dục và
trị số Cholesterol huyết tương.
Quá liều:
Thay đổi duy nhất thấy được trong
nghiên cứu độc tính mạn với liếu 25 mg/ 1
kg, vượt xa liều điều trị, là giảm nhẹ chức
năng sinh dục và trị số Cholesterol huyết
tương.
Bảo quăn: Bảoo quản trong hộp carton, ở
nhiệt độ dưới 300 C, trảnh ánh sáng và ẩm.
Hạn dùng: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
Qui cách đóng gói: Hộp 01 lọ x 20 viên nén
và 01 toa hướng dẫn sử dụng
Thuốc dùng theo đơn của thầy thuốc. _
T hong báo cho Bác sỹ nhũng tác dụng không
mong muốn gặp phái khi sử dụng thuốc.
Đọc kỹ hướng dẫn sư dụng lrước khi dùng.
Đế xa tầm ray trẻ em.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sỹ.
Fax: 0241.3634425
Email: badinhpharma@ỵahoocomvn
Website: badinhpharma.vn
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng