3©£Íxffl Ă
H III Illlllllllllli 'ẵềầ
56 lô SX | Bntch No. : ẵ Ệ
Ngờy sxl Mlq. Dnto :
Hnn dùng | Exp. Dulo :
TUFSINE 600
mÃcmmmảảmnÀmmữ
cbnu w cp mm: min s… (mJ.s.ci
Lo 2.01-02-038 KCNIKCX Tân Thuận. 0. 7. Tp.HCM
ĐT: (08) 3770014² - 143 - 144 Fax: (08) 37700145
mmưmm
/
oứ.
cu…
Đốc(lffl
CTY cp ouoc PHẨM SA v:
SlViphlflly J.s.c
f Tu sine 600
N-Acetylcysteìn 600 mg
SIthnnn J.s.c
T ufsine 600
N-Acetylcysteln 600 mg
8' E . ể lwqu Wẩĩa SA VI SA VI PI'ỈỂFỊIĨỂEUỊI'IĨỊJAL J s Co Số lo SX '
. ' pH . . . .
`m Ế Ê . Ễ crvẩẳgẹẵm J.s.c IlIupĩltm J.s.c Hụn dùng:
< `>í — ẵ : T
ĩ ; ²² g Tufsme 600 ufsme 600
Ù .—~ Ùa
Q) .. z == ' ẵỀ
\ ư… .=. 3 .Ể .. ẳị 9 "ằ
“ 2 a ẫa ~
\ . ở m [: qu . a
_ m __ _ 2
U . ' l ut
\ Co .. ặẳã ả e
Z ~'g='b—s .. " vu ;ĩa…
\ ỄỄ. . ẫỂ`ẵs `Ổo/ .3²:Ỉ ẵỄX =Ễầ
\ .- Ếịị'ĩnẳẽ' «. …..J/J :. Ễ'"
~J _ ozo'a q J .… :' ẵ . g
… Ế Ể E Ễ3'4-ẵ ạ ;; ~x’ / E ' ìW
\ ~ẫ …ệạ ẹg'ĩg ` ờ J . .J_ B ẵẳẽ .ỉỏ
= . … J.- . °Jả …as
\ vã ủ? =oâã Ja » ậa Ễaẳ
-z :ag ảìr-t. _ , .-___ os _ u
\ ; ãẽas=ảe ~“ ==“ ẵẳ…
x. Ez'E ỗ"ẵẽẳ ~ 8z'ằ : Eã
' : sa xu6 !
TUÍIỸI ne 600 co'Ễie TÍYMCP ouợc puÁm sa v: (:nvmuum J.S.C)
Lo z.o1-oz-osạ xcmxcx … Tnuan_ Q.1, Tp.Hó cm Mlnh
Manufacíumơby
sa v: pnanmceuncm. J.s.co. ( uvmnum J.s.c; J J '
Loi No. 2.01-02-03u. Tnn Thunn !ZIEPZ. mm. 7. Ho Chi Mlnh Cizy N-Acetylcysteln 600 mg N-Acetylcystem 600 mg
mm ầMllH l'uN ìÌ.S I'I IM. II-Ihhll'llllllll
SA v: PHARMACEUTICAL J.S.Co.
TỜ HƯỚNG DĂN SỬDỤNG muóc
Viên nẻn súi
TUFSINE 600
THÀNH PHẢN
~ Acctylcysleỉn .................................................. 600 mg
- Tá dược vừa dù ................................................. 1 viên
(acid cilric anhydrous, sodium hydrocarbonal. sodium carbonat
anhydrous. povidone k30, Jimơlhicone. asparlam. rum' frum' j1avor,
sodium benzoal. polyelhylene glycol 6000).
DẠNG BÀO CHẾ
Viên nén sủi
DƯỢC LỰC HỌC
- Acetylcyslein (N ~ Acetylcystcin) lả dẫn chất N ~ acctyl của L ~
cysiein, mờt amino ~ acid lự nhiên. Acctylcystein dươc dùng lâm
thuốc tiêu chủ nhảy vả ihuổc giải độc _khi quá Iiều paracetarnol.
Thuốc lảm giám dô quánh cùa dờm ờ phỏi có mũ hoặc khờng băng
cách tách dòi cẩu nôi disu1fua trong mucpprotein_ vả tao thuận lợi de
tổng dờm ra ngoải bâng ho. dẫn lưu lư thẻ hoặc bảng phương pháp cơ
hoc.
~ Acclylcystcỉn cũng dược dùng tai chỗ dể diều tri khóng có nước
mât. Acetylcystcỉn dùng dễ bảo vệ chóng gây dộc cho gan do quá liều
paracctamol, bảng cách duy ư] họae khời phục nòng độ glumhion
của gan lả chẩt cân thiết dể lâm bâ1 hoat chất chuyến hớa ưung gian
của paracctamol gây dộc cho gan. Trong quá liều paraccủmol. mới
lương lớn chẳt chuyển hóa nảy dươc tao ra vi dường chuyển hớa
chính (liên hợp glucuronid vả sulfat) trớ thânh bão hòa. Acctylcystcin
chuyến hớa thảnh cystcin kích thích gan tồng hợp luiathion vả do
dó, Acctylcystein có thẻ bảo vệ dược gnn nếu bắt 6 u diều tri trong
vắng 12 giờ sau quá liều paracctamol. Bảt dầu diều tri câng sớm cảng
l !.
DƯỢC DỌNG HỌC
~ Sau khi hit qua miệng hoặc nhờ thuốc vâo khí quán, phẩn lớn thuốc
tham gia vâo phân ứng sulíhydryl — disullid, số còn lại dươc biểu mô
phổi hấp thu. Sau khi uống, Acetylcystein dược hấp ihu nhanh ờ
dườn tiêu hóa vả bi gan khử ach 1 lhảnh cystcin vã sau đó được
chuy n hớa. Dạt nồng do dính huy 1 tương trong khoảng 0.5 đến 1
gỉờ sau khi uóng liều 200 dẻn 600 mg. Khá dụng sinh hoc khi uóng
thấp vả có thế do chuyền hớn trong thảnh ruôt vá chuyến hóa bước
dấu trong gan. Độ thanh thái thận cớ mè chiếm 30% do thanh mai
toán thân.
~ Sau khi tiêm tĩnh mach, nửa đời cuối trung binh lả 1,95 va 5.58 giờ
tương ứng với Acetylcystcin khứ vả Acetylcystcin toan phấn; sau khi
uóng. nửa dời cuối cùa Acctylcystcin toản phân lũ 6,25 giờ.
cni DINH ĐIỀU TRỊ
~ Duoc dùng 111… thuóc tiêu chất nhây trong bệnh nhấy nhớt
(mucovỉscidosỉs) (xơ nan tuyến tuy), bệnh lý hớ háp cớ dờm nhây
quánh như ưong viem ph quân cấp vả man, vả lâm sach thường quy
trong mớ khí quán.
~ Được dùng lâm thuốc giãi dỏc trong quá Iiẻu paracctarno1.
LIỀU LƯỢNG VÀ cAcn DÙNG
Cách dùng:
~ Dùng dường uóng. Hòa lan thuốc với '/z ly nước, uóng trước hoặc
sau bũa an (nen uóng vao buổi chỉều tổi).
Líểu lượng:
Người lớn: 1 viEn/lấnlngây.
CHỐNG cai ĐINH
- Tièn sứ hcn (nguy cơ phân ửng co má: phế quản với tát cả các dang
thuóc chứa Aoctylcystcin).
— Quá mẫn với Acctylcystcỉn.
~ Trẻ < 2 mói.
THẬN TRỌNG
~ Phải gỉám sát chặt chẽ người bệnh có nguy cơ phât hcn. nén dùng
Acetylcystein cho người có tiền sử di ứng; nẻu cớ co thătgché quăn.
phũi dùng u…óc phun mù giũn phế guân như salbutamoi (thu beta - z
adrcncrgic chọn loc, tác dung ngan) hoặc ipmưopium (thuốc kháng
muscarinàịvù phải ngùng Aoetylcystcin ngay.
~ Khi di ưi với Acetylcystein. có mẻ xuất hiện nhiêu đờm iomg ơ
phê quủn, cần phũi hủtÃdẽ lấy ra nẻu người bạ… giâm khả năng ho.
TƯỢNG TẢC muóc
- Acetylcystcin lù mớ! chất khử nen khỏng phù hợp với củc chất oxy
- hóa.
~ Khớng dược dùng đòng mơi các u…óc ho khác hoac bá: cử thuốc
nâo iam giám bâỉ tiểt phế quán ưong mơi gian dièu ui bảng
Acetylcystcin.
TRƯỜNG HỢP có THAI vA CHO CON BỦ
77Iời kỳ mang thai
- Điều trị quá liều paracctamol bằng Aoetylcystein ở người mang
thai có hiệu quả vả an loân. vai có khá nãng ngan chặn dươc dôc lính
cho gan ờ thai nhi cũng như ở người mẹ.
Thởi' kỳ cho con bú
~ Thuốc dùng an toán cho người cho con bủ.
TAp DỤNG ĐỎ! Với KHẢ NĂNG LẢI XE VÀ VẬN HÀNH
MAY MÓC: 3
~ Do có thể xây ra buồn ngủ, nhửc dảu, 0 tai khi dùng thuốc nen cần — \
man trọng khi lái xe hoac diều khiển máy móc. Ì
TÁC DỤNG KHỎNG MONG MUÔN (ADR) 1- `
~ Acctylcyslcin có giới han an toản rộng. Tuy hiếm gặp co thắ_t phế ~_3
quán rò rủng trong lâm sùng do acctylcys—tcin. nhưng vẫn có me xây ':
ra với tải cả câc dạng thuốc chứa Acctylcystcin. _.`_ @
Thường gặp. ADR › I/100 Í
- Buồn nớn,nớn. L~'q
i: găp. mooo < ADR < moo 4
~ Buồn ngủ. nhức dầu, ủ tai.
~ Viêm miệng. cháy nước mũi nhiều.
~ Phát ban, mây đay.
Htếm. ADR < mooo
~ Co thắt phế quản kèm phán ứng dang phản vệ loản thân.
~ Sói, rétrun
Thông Ma cho Bác 5! những từ dụng khõng mang man
gđp phải khi sử dụng thuốc
Hưởng din cách xử lrl ADR
- Dùng dung dich Aoetylcystcỉn pha loãng oớ thẻ giam khá nang gây
nòn nhiều do lhuóc.
~ Phải diều 111 ngay phản ứng phản ve bằng tiêm dưới da admmlin (0,3
- 0,5 ml dung dich 1/1000 ) thớ oxy 100%. dặt nới khí quản nếu cấn,
uuyèn dich tĩnh mach aẻ ưmg mé tlch huyết tương, hi! u…óc chủ .v
bcta - adrcncrgíc nén co thẳt phế quản, tiệm tĩnh mạch 500 …
hydrocortison hoặc 125 mg mcthylprcdnisolon.
- Có thể ửc chẻ phản úng uá mẫn với Aoctylcystein bao gòm phát `
hồng ban loân xhân, ngứa. bu n nớn, nôn, chớng mat, bầng dùng kháng '
histamin trước. ca ý kiến cho rằng quá mẫn 111 do co chẻ giá dị ứng uen :
cơ sở giái hớng histamin hơn lả do nguyên nhân miễn dich. VI phán; i
ứng uá in da xảy ra tới 3% số người tiem tĩnh mach Aoetylcystcigớ O
dê di u ưi quá liều pamoetamol, nèn các thấy thuốc cần chủ ý dùnặ .lò
kháng hỉslamin aéphongphan ửng ao. í"o
QUÁ uEu '
~ Quá liều Acctylcystcin cớ ưieu chứng tương tự như ưỉệu chửng của
phán ve. nhưng nặng hơn nhiều: Đac biet 1: giảm huyết áp. Các ưieu
chủng khác bao gồm suy ho háp. um máu. đỏng máu nii nic noi mach
vả suy thận. Tử vong da xảy ra ờ người benh bị quá liều Acctylcystcin
trong khi dang điều 111 nhiễm dOc paracemmol. Quá liều Aoctylcystcin
xảy ra khi tiêm ưuyền quá nhanh vả với liều quá cao. Điều tri quá liều
theo triệu chủng
ĐÓNG có::
Ép vi xé AlulAlu. Hớp 4 ví x 4 viên
BẢO QUẢN:
Nơi khớ, nhiệt độ khớng quá 30°C. Tninh ánh sáng
TIÊU cuu… ẢP DỤNG:
Tieu chuẩn cơ sờ. Ở/
1
O
HẠN DÙNG:
24 tháng kẻ :ừ ngay san xuáL
Sin xult tụi:
fSrfưưm CTY cớ PHẢN DƯỢC PHẢM Ễii VI (IamW 1.8.0
. Lo z.o:~oz-ou chch … an. Q.1, TP.HCM
'“°"""*“"°" ”'" Điệnthoại : (84.8)37100142-143~144
F : 4.8 11 14
Đễxarbn !aycủalrẽem. ax (8 )3 00 5
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trươc khi dùng.
Nẻu cđn me… rhõng rIn, xin hdỉ ý kiến Bác sL
Tp. HCM, ngay..a…thágg .0.4. năm 2014
KT.TÓNG GIAM ĐÓC
-~ - ĐòCợffl-CNỤLÁỊỊ
_u.~
'v_lk u~
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng