Zốẵ/Jíỹ
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lãn đãu ...... 1 5|Ủtặũiô ....... ..
Wử
MĂU NHÂN SẢN PHÀM
J
f" p /ị_J’ lơy/JỘ
r_> COf/ĨGY 0»
co PHẢN *Í_.
lum: vÁr ru i_t
ỷr
' VTYT HẢI DƯUNG
ai, TP.Hải Dương, tỉnh Hải Dương
.I-IDPHARMỂ CÔN W’ịG’P“
@ 102Chilản " ' ~
TÊN VI THUỐC: TRẨN BÌ THÁI SO”! (Pericarpium Citri reticulatae perenne)
DẠNG BÀO CHẾ: NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC
DÙNG LÀM NGUYÊN LlẸU ĐẦU vÀo CHO CÁC DẠNG THUỐC THANG vA cÁc
DẠNG BÀO CHẾ KHÁC CỦA THUỐC ĐÒNG v. THUỐC TỬ DƯỢC LlẸU
Nguồn gốc: VIỆT NAM
Khối lượng: 1kg
Cách dùng, liều lượng: Ngảy dùng từ 3 g đến 9 g, dùng riêng dưới dạng
thuốc sắc hoặc dùng lảm nguyên liệu đầu vảo cho cảc dạng thuốc thang và
các dạng bảo chế khác của thuốc đôngy. thuốc từ dược liệu.
Các thông tin khác: Xem bên trong tờ hướng dẫn sử dụng.
Bão quản: Để nơi khô ráo nhỉệt dộ không quá 30 C.
Tìêu chuẩn chất lượng: TCC S
Đê xa lầm Iay n e` em.
Đọc kỹJlmởng dẫn .sứ dụng Jrước khi dùng.
Sản xuât tại:
CÔNG TY CP D_UỢC VTYT HẢI DƯƠNG
102 Chi lăng. P. Nguyên Trãi. TP.Hải Dương. tỉnh Hải Dương
Số iô sx
Ngảy sx
HD
JW
MÂU NHÂN SẢN PHÀM
._ `f':\
J"'—f_ ;; ;
/_.'
1 U/ lỉ›nớ
.Ị .Ổ. HG ĩY"\ẩ
'. z' LLỄ ni ẮM \0
ỉifì—.._~U 'J'jV`TÌlJiU}
1'Ti ,“gfỈl
@HDpiiii' M CÔNG TY cp nươc VTYT HẢI DƯƯNG
102 Chi lảng, P. Nguyễn Trải, TP.Hải Dương, tỉnh Hải Dương
TÊN V] THUỐC: TRẨN BÍ THÁI SO! (Pericarpium Citri reticulatae perenne)
DANG BÀO CHẾ: NGUYÊN LIỆU I ÀM [`HUÓC`
DÙNG LÀM NGUYÊN LIỆU ĐẦU VÀO CHO CÁC DẠNG THUỐC THANG VÀ CÁC
DẠNG BÀO CHẾ KHÁC CỦA THUỐC ĐÓNG v, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU
Nguồn gốc: VIẸT NAM
Khối luọng: 2kg
Cách dùng, liều lưọng: Ngảv dùng từ 3 g dến 9 g, dùng riêng dưới dạng
thuốc săc hoặc dùng lảm nguyên Iiệu đầu vảo cho các dạng thuốc thano vả
cảc dạng bảo chế khác cùa thuốc đông y. ihuốc từ dược liệu.
Các thông tin khác: Xem bên trong tờ hướng dẫn sử dụng
Bảo quãn: Đế nơi khô iáo nhiệt dộ không quá 300 C.
Tiêu chuẩn chất lượng: TCC S
Đế xa lầm Jay lré em.
Đọc kỹIhưởng dán .sư dụng Irước khi dùng.
Sán xuât tại:
CÔNG TY CP nƯợc VTYT HẢI DƯỜNG
102 Chi iăng. P. Nguyên Trãi. TP.Hải Dương. iinh Hái Dương
Số lô sx
HD
JJW
MẢU NHÂN SẢN PHÂM
CÔNG TY GP DƯỢC VTYT HẢI DƯƯNG
ỹ` A~ Si_EU iủ_õi .. ' 102 Chi lảng, P_ Nguyễn Trãi. TP.Hải Dương, tỉnh Hải Dương
TÊN Vi THUỐC: TRẦN BÌ THÁI SO'i (Pericarpium C itri reticulatae perenne)
DẠNG BÀO CHẾ: NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC
DÙNG LÀM NGUYÊN uẸu ĐÀU VÀO CHO CÁC DẠNG THUỐC THANG VÀ CÁC
DẠNG BÀO CHẾ KHÁC CỦA THUỐC ĐÔNG v, THUỐC TỬ nu'ợc LIẸU
Nguồn gốc: VIỆT NAM
Khối lượng: 5kg
Cách dùng, iiồu lượng: Ngảy dùng từ 3 g đến 9 g, dùng riêng dưới dạng
thuốc sẳc hoặc dùng lảm nguyên liệu dầu vảo cho cảc dạng thuốc thang và
các dạng bảo chế khác cùa thuốc đông y. thuốc từ dược liệu.
Các thông tin khác: Xem bên irong tờ hưởng dẫn sử dụng.
Bảo quản: Đê nơi khô rảo. nhiệt độ không quá 300C.
Tiệu chưẩn chất lượng: TCCS
Đê xa Iám tay lré em.
Đọc kỹjntớng dẫn sử dụng Irước khi dùng.
Sản xuâl tại:
CÔNG TY CP nƯợc VTYT HẢI DƯƠNG
102 Chi lăng. P. Nguyên Trãi. TP.Hải Dương. iính Hái Dương
i
Sô lô sx
J’iếỘ/
MĂU NHÂN SẢN PHÀM
CÔNG TY GP nươc VTYT HẢI DưdNG
102 Chi lảng. P. Nguyễn Trãi. TP.Hải Dương, tỉnh Hải Dương
TÊN Vi THUỐC: TRÀN BÌ THÁI SO"! (Pericarpium C itri reticulatae perenne)
DẠNG BÀO CHẾ: NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC
DÙNG LÀM NGUYÊN LIỆU ĐẦU VÀO CHO CÁC DẠNG THUỐC THANG VÀ CÁC
DẠNG BÀO CHẾ KHÁC CỦA THUỐC ĐÔNG v` THUỐC TỬ DƯỢC LIẸU
Nguồn gốc: VIỆT NAM
Khối Iu ợng: iOkg
Cách dùng, Iiễu Iưọng: Ngảy dùng từ 3 g đến 9 g dùng riêng duởi dạn0
thuốc săc hoặc dùng lảm nguy ên liệu dầub vảo cho các dạng thuoc thang xả
cảc dạng bảo chế khác cua thuốc dông _x. thuốc từ dược liệu.
Các thông tin khác: Xem bên trong tờ hướng dẫn sử dung.
Bảo quán: Đế nơi khô rảo nhiệt độ không quá 30"C
Tiêu chuẩn chất lượng: TC ( S
Dê xu tâm !ay trẻ em.
Đọc kỹ hưởng dẫn .… dụng trước khi dùng.
Sản xuất tại: .
CÔNG TY CP DƯỢC VTYT HẢI DƯƯNG
i02 Chi lảng` P. Nguyễn 'l`rãi. TP.Hải Dương. imh Hai Dương
Số lò s\
Ngù_x sx
Hi)
HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG
VỊ THUỐC: TRÀN Bì THÁI sợ1
DÙNG LÀM NGUYÊN LIỆU ĐẨU VÀO CHO CÁC DẠNG THUỐC THANG
VÀ CÁC DẠNG BÀO CHẾ KHÁC CỦA THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ
DƯƠC LIÊU .
Thânh phần cho đơn vị đóng gói nhỏ nhất (Tủi 1kg):
Trần bì (Pericarpium Citri reticulatae perenne) 1 kg
Tính vị, quy kinh: Khổ, tân, ôn .Quy kinh phế, tỳ.
Công nãng: Lý khí kiện tỳ, hóa đờm rảo thấp.
Chủ trị :Bụng đau đầy chướng, kém ăn, nôn mừa, ia lỏng, ho đờm nhiều.
Cảch dùng, liều lượng
Ngảy dùng từ 3 g đến 9 g, dùng riêng dưới dạng thuốc sắc hoặc lảm nguyên liệu
đầu vảo cho các dạng thuốc thang và cảc dạng bảo chế khảo của thuốc đông y, thuốc
từ dược liệu.
Tảc dụng không mong muốn:
Chưa nhận thấy tảc dụng không mong muốn của thuốc
"Thông bảo cho bác sỹ tác dụng không mong muốn ; ĩ: hái khi sử dụng
thuóc "
Thận trọng và kiêng kị:
Không có
Hạn dùng: 18 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Bảo quản: Để nơi khô rảo, nhiệt độ không quá 300C. TUQ CỤC TRUỒNG
Tiêu chuẩn chẩt lượng: TCCS P. TRUÒNG PHÒN\G
ẫ cm ,
Trình bảy: Đóng trong 2 lần túi PE. Túi 1 kg hoặc túi 2 kg hỏặc túi 5 kg; 10 kg. Ế
Chủ ỵ': - Để xa tầm tay trẻ em.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng