BỘ Y TẾ ` Ễệửỷ
cth QUẨN LÝ nu’ợc
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lắm dâu:.ffll…xiffll…fử…
r
s.c.muiắẵẵử'nểnmnẫunẫ w…m soẹ-T’lffllẵif ẵ
T…Ĩm ']"mzal'm ' ›
Tmffl TamtIm
Wii 500 mg, W
S.C.AnlibidcoSA-antila W 502111 min
.' _ 'Ò
: CONG TY ~ẹ
…~ iiiiciimiiệuii'iụiiii Ề
* oược PHÂM *
°; oo HA —
²°°N wa
ẨẮIWIPP =…a «%
ẤẮ/WIPP =…u '²JW
R: Thuấcbh theo… Viênnmgĩmul" SM; Hõpl vix lOvửmmg Mõwiênnang
mm… múlm(dataAmpicxllmĩfihyởllijfflmg smc xx … xx cmammn
rgdúdinhdúnưong lảcdungphuvieócủfmamlduùc xmdocưnnglòhm’mg
dẵnsửdmg sómsx NSX.HD xzm“BmchNo", Mfg Dm: Exp Dme trcnbnbi
Khỏngdmglhừhấlhmsủdung Bíoquhởnhuễldõdmởnìữẻ Bêuđn tnytrien.
Bọcklhuủng dln ủdungtnủt Inììdũnp SinmhmRomaninbửi: 5 C AnubiotieeS A
! Vniuuzpmuism'nmlo mi Rnnamn Nhảnhipkhủx .
_ +e amomuuv _
=…qu - !… 'omoz. …s mmdn1 »… .l \
® '"
vs WV 'ơs =lq w…mw '. ỵ
asn leso
'SlUâldeầ pue uauoọdum » 6… oos m zuerembe
_ _g_mp^um uulndwe sựauoo_epsdeo L_pe_a
ẵ
n
8
uuuandwv
ỉ…UUE WLIBZOJl
Muc uoadgnsmd “g
semsdeo 0 L xL
Speciũcm'on: Ph Eur 7.8
"' ' w"’"` "" ’ , ’ ' cđecls
md mbcr Monnm'on- sce che pmhge insen /
Donotuseníterthecxpirydmprinnzdmthefthgcfflm Dne)
Store below 30'C
Keep om ofuhe ruch md sigttoffln. ]
Cmfully mu! lhe mompmymg Vợẵ before use
R_ Prescription only
TrozalTM
Ampicillin
1x10capsula
Each mpsule oontains ampõdllin Mhydrate
equivalent to 500 mg of ampicilin and exdpients.
089x ĐUOìWd .
O 98L euowed I
Oral use
Mumhuumd by: S.C . Anu'biotice S.A.
l' Valca Lupului SM, 707410,1ui- Romania
I
ểuu
ẵ
«:
11
8
o
«›
ffl
E
9
Ô
{… °mcx mẻuwủumwẵ
* DƯỢCPHảM ,j
oo HA $,
OX» f"jỄt/
olgy \ọ___.
F763(64x23x85)
O
\\
Thuốc năy chỉ dùng theo đơn của bác sĩ
Đọc kỹ hướng dán sử dụng Irước khi dùng.
Néu cán !hêm Ihỏng tin xin hói ý kiên cúa bác sĩ.
TROZAL
(Vìên nang Ampicillỉn trihydrate)
THÀNH PHÁN
Trozal 250mg: Mỗi viên nang có chứa:
Hoại chẩt: Ampỉcỉllin trihydrate tương đương vói Ampìcillìn 250mg
Tá dược: Talc, magnesì stearat
Trozal SOUmg: Mỗi vỉên nang có chứa:
Hoại chẩl: Ampỉcỉllìn trihydrate tương đương Với Ampicìllìn SOOmg
Tá dược: Talc, magnesi stearat
DƯỢC LỰC HỌC
"] ươ’rĩg tự peniciiìnrampicilìn tác động vảo quá trình nhân lên của vi khuấn, -ức chế sự tồng hợp
mucopeptỉd của thảnh tế bảo vi khuẩn.
Phố khảng khuẳn:
Ampicỉlìn là một khảng sinh phố rộng có tảc dụng trên cả cằu khuẩn Gram dương và Gram âm:
SIreptoccoccus. Pneumococcus vả Staphylococcus không sỉnh penicỉlỉnase. Tuy nhiên, hìệu quả
trên Streptococcus beta tan huyết vả Pneumococcus thắp hơn benzyì penìcĩlin.
Ampicilìn cũng tảo dụng trên Meningococcus Vả Gonococcus. Ampỉcilìn có tác dụng tốt trên một
Số vi khuẩn Gram âm đường ruột như E. coli, Proteus mirabilis, Shigella, Salmonella. Với phố
khảng khuẳn và đặc tính dược động học, ampìcỉlìn thường được chọn lả thuốc điều trị viêm
nhiễm đường tỉết niệu, viêm tủi mật và vìêm đường mật.
Ampìcilin không tác dụng trên một số chùng vi khuẩn Gram âm như: Pseudomonas Klebsiella,
Proteus. Ampicỉlin cũng không tác dụng trên những yi khuẩn kỵ khí (Bacteroides) gây ảp xe và
các vết thương nhiễm khuẩn trong khoang bun Trong các nhìễm khuẩn nặng xuất phát từ ruột
hoặc âm đạo, ampìcilỉn được thay thế bắỉệẫỉ' ì họp clindamycìn + aminoglycosíd hoặc
metronidazo] + aminoglycosỉd hoặc metronìdazm cephalosporin.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Sinh khả dụng cùa ampìcilỉn khi dùng đường uống khá thấp (khoảng Jtừ 30 40%) Ở nguời mang
thai, nồng độ thuốc trong huyết thanh chỉ bằng 50% so với phụ nữ không mang thai, do ở ngưòi
mang thai, ampìcìlỉn có thể tích phân bố lởn hơn nhìều vả ampỉcỉlỉn khuếch tán qua nhau thai
vảo tuần hoản cùa thai nhi và vảo nước ối
Ampìcilin không qua đuợc hảng rảo máu- não. Trong vỉêm mảng não mù, do hảng rảo mảu -
não bị viêm và thay dồi dộ thấm, nên thông thuờng ampìcìlỉn thâm nhập vảo hệ thần kinh trung
ương đủ để có tác dụng, và trung bình nông độ thuốc trong dịch não tùy đạt tởi 10-35% nồng độ
thuốc trong huyết thanh.
Ampỉcỉlin thải trừ nhanh xấp xỉ như benzyl penicilỉn, chủ yếu qua ống thận (80%) và ống mặt.
Đối với bệnh lậu, có thế uông ] ]ìều duy nhất ampicỉlin cùng với probenecìd, thuốc nảy giảm đảo
thải ampìcỉlin qua ống thận. Khoảng 20% ampỉcilìn ]ỉên kết vởi protein huyết tương. Ampicilin
bảỉ tìết qua sũa.
hI(,'n N'ì l"
w…mều «NV ẮÌ
.w _mcm M j__._,
00 … ,
\ị I\Ĩ Ị/
\
CHỈ ĐỊNH
Đìều trị các truờng hợp nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gây ra bao gồm:
— Viêm đường hô hấp trên do Streptococcus pyogenes, Streptococcus pneumoniae, Haemophilus
infiuenzae. Ampicỉlin điều trị có hỉệu quả các bệnh vỉêm xoang, vỉêm tai gỉữa, viêm phế quản
mạn tính bột phảt và viêm nắp thanh quản do cảc chùng vi khuần nhạy cảm gây ra.
- Đỉều trị lậu do Gonococcus chưa khảng cảc penicilin, thường dùng ampicilin hoặc ampicìlin +
probenecid (lợi dụng tương tảo lảm giảm đảo thải các penicỉlin).
- Đìễu trị bệnh nhiễm Lísferz'a: Vi khuẩn Lisreria monocytogenes rất nhạy cảm với ampicìlỉn, nên
ampiciiin được dùng dễ điều trị bệnh nhỉễm Listerz'a.
LIÊU LUỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Liều dùng ampỉcilin phụ thuộc vảo loại bệnh mức độ nặng nhẹ, tuồi vả chức năng thận cùa
nguời bệnh. Liều đuợc gỉảm ở nguời suy thận nặng
Ampìcilin thường dược uống dưới dạng trỉhydrat. Thức ăn ảnh hưởng đến hiệu quả cùa
ampicỉlin.
Người Iởn: Liều uống thuòng 0, 5 g - 1 g ampicilinilần, cứ 6 giờ một lần, phải uống trước bữa ẩm
——-—30 phủt hoặc sau- bữa ăn-2 giờ. Với bệnh nặng, có thế uổng 6 - 12 g/ngảy.
Để điều trị lậu không biến chứng do nhũng chùng nhạy cảm vởi ampỉcỉlỉn, thuờng dùng liều 2 ,0
- 3,5 g, kết hợp với 1 g probenecỉd, uông l lỉều duy nhất Với phụ nữ có thể dùng nhắc lại ] lần
nếu cãn
Trẻ em:
hHũễn1 khuẳn đường hô hấp hoặc ngoải daztrẻ cân nặng dưới hoặc bằng 40 kg; 25 - so
mglkg/ngảy chia đều nhau, cảch 6 giở/ìần.
Thời gỉan đỉều trị: Phụ thuộc vảo loại và mức độ nặng của nhiễm khuẩn. Đối với đa số nhiễm
khuẩn, trù lậu, tiếp tục đỉễu trị ít nhắt 48- 72 giờ sau khi người bệnh hết triệu chứng
Người suy thận: Độ thanh thải creatinin 30 mI/phút hoặc cao hơn: không cần thay đồi liều thông
thưòng ở nguời lớn. Độ thanh thải creatinin 10 ml/phút hoặc dưới: cho lỉều thông thuòng cảch 8
giờllần. Người bệnh chạy thận nhân tạo phải dùng thêm 1 liều ampicilin sau môi thời gìan thẩm
tích.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Người bệnh mẫn cảm vởi penicilỉn.
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG /
Dị úng chéo với penicilin hoặc cephalosporin. Không ũmỵtẺỵng hoặc tuyệt đối thặn trọng dùng
ampicilín cho người đã bị mẫn cảm với cephalosporin. \.J
Thời gian diều trị dải (hơn 2 3 tuần) cần kiểm tra chúc năng gan và thận
TƯO'NG TÁC THUỐC
Cảo penỉcỉlìn dều tương tảo với methotrexat vả probenecid. Ampicilìn tuơng tảo với alopurinol
Ở những nguôi bệnh dùng ampỉcilin hoặc amoxicilin cùng với alopurỉnol, khả năng mân đò da
tăng cao.
Các khảng sinh kìm khuẩn như cloramphenicol, các tetracyciin, erythromycin lảm gìảm khả
năng cliệt khuẩn của ampỉcìiin vả amoxicilin.
/'ỊẮ~ w'J2szỹ \.
, _ .n \
, \, | Y
«ỂỈịĨJ 061sz W "ì’1ể.
l—Jiv’dảhtuqdbhg'ẫ
ffl, nượcwzìm __`Ổ*’
\\Ù\DO HA
\yẤLj’
SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ
Thời kỳ mang Ihai
Không có những phản ứng có hại đối với thai nhi.
T hời kỳ cho con bú
Ampicilin vảo sữa nhưng không gây những phản ứng oó hại oho trẻ bú mẹ nếu sử dụng với liều
điều trị bình thường.
ẢNH HƯỞNG LÊN KHẶ NĂNG LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Thuốc không ảnh hưởng đên khả nãng Iải xe và vận hảnh máy mỏo.
TÁC DỤNG PHỤ
Thường gặp, ADR > 1/100
Tiêu hóa: Ỉa chảy.
Da: Mẩn đò (ngoại ban).
Ílgặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Mảu: Thiếu mảu,. giảm .tiếu.cầu,. tăng bạch cầụ_ựa ẹọ_s_in, giảm _bạch oần và mất bạc_h__ cầu h_ạt.
Đường tiêu hóa: Viêm lưỡi, viêm mỉệng, buồn nôn, nôn, viêm đại trảng, viêm đại trảng giả mạo,
ỉa chảy.
Da: Mảy đay.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
Toản thân: Phản ứng phản vệ, viêm da tróc vảy và ban dò đa dạn.
Phản ứng dị ứng ở da kiều "ban muộn" thường gặp trong khi điêu trị bằng ampicilin hơn là khi
điều trị bằng oác penicilin khảo (2- 3%). Nếu người bị bệnh tăng bạch câu đơn nhân nhỉễm
khuấn được diều trị bằng ampicilin thì 7- l2 ngảy sau khi bắt đầu điều trị, hầu như 100% người
bệnh thường bị phảt ban đỏ rất mạnh. Cảo phản ứng nảy cũng gặp ở cảo người bệnh bị bệnh tăng
bạch cầu đon nhân do Cytomegaiovirus và bệnh bạch cầu lympho bảo. Cảo người bệnh tãng
bạch cầu đơn nhân đã có phản ứng lại dung nạp tốt cảc penicilìn khảo (trừ oác ester cùa ampicilin
như pivampìcilin, baoampicilin).
Hướng dẫn cách xử trí A DR
Nếu thời gian diều trị lâu dải, phải định kỳ kiểm tra gan, thận.
Phải điều tra kỹ lưỡng xem trước dây người bệnh có dị ứng với penicịlin, cephalosporỉn vả cảc
tảo nhân dị ứng khảo không Nếu phản ứng dị ứng xảy ra như. Mãv đa sốc phản vệ, hội chứng
Stevens Johnson thì phải ngừng ngay biện phảp ampicilin th điều trị lập tức bằng
epinephrin (adrenalin) và không bao giờ dược điếu trị lại bằng penicửt'n vả cephalosporin nữa.
G_hi chú: XIN THÔNG BÁO CHO BÁC SĨ CÁC TÁC DỤNG PHỤ GẶP PHẢI TRONG QUÁ
TRÌNH SỬ DỤNG THUỐC
SỬ DỤNG QUÁ LJỀU
Chưa có bảo cáo về quá liều do dùng ampicilin. Nếu xảy ra quá liều, cần diều trị triệu chứng và
đưa dến cơ sở y tế gần nhất
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
Ph. Eur 7.8
HẠN DÙNG
2 năgn kể từngảy sản xuất. ’ ` ,
KHONG DUNG THUỐC QUA THÓI HẠN GHI TREN NHÂN
BÁO QUẢN
Dưới so=>c_ _ _
GIU' THUOC XA TAM TAY CUA TRẺ EM
TRÌNH BÀY
Trozal 250mg: Hộp 2 vi x 10 viê
Trozal 500mg: Hộp ] vi x 10 viên na
NHÀ SẢN XUẤT
S.C. Antibỉotice S.A.
] Vaiea Lupului Street, Zip Code 7074 | O, lasì, Romani
ỜNG
JVỷu/Iolễn AMĩn ẵÍianli
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng