Wu …
mmutmnqm
IIgdnìgủuhbh
…núlmùgumda
Wanbi
Mn…vdmdmưtM
nm....…mmud
MM
…dcum
-WnlgơllhuMủưnợy
clnut
uuuunnaudmm
*»
umwmuuụ;
rlhhỊưùúijMiỉfflấú
dngúủllưtũúlhdújdùhự
uumbnm
lb&hMuumunnm
m…m
wuu…
…ùIQUI
m…!“u-
mmouuunm
mmumnuuntuuuư
mama mm: mmmunmu
SIISIAR
…
BỘ Y TẾ
cục QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đâuz.oĩẳ…l…âế…l.Mốr
I…dm ổ
;'01',~ .' . .
; è: ; CO Ph
;J\eofcmRiL _
\.J "JVUẮẮỂI! "²
.J~_,
puó TỔNG GiẮM ĐÔC
oaẵỒẵùẵẩ»
TỜ THÔNG TIN CHO CÁN BỘ Y TẾ
mov;
Thãnh phần mỗi gói có chứa
Dược chất: Chymotrypsin 4200 đơn vị USP
T á dược: Compressuc, natri stearyl fumarat vừa đủ 1 gói.
Dạng bâo chế: Bột pha dung dịch uống
Qui cách đỏng gói: Hộp 12 gói x lg
Dược lực học:
Chống phù nề vả kháng viêm dạng men
Như một thuốc kháng vỉêm chymotrypsin vả các men tiêu protein khác ngăn chặn tổn thương mô
trong quá trinh víêm vả hinh thảnh sợi tơ huyết (fibrin). Men tiêu protein tham gia vảo quá trình phân
hủy sợi tơ huyết dược gọi là quá trình tiêu sợi huyết. Sợi tơ huyết hinh thảnh iớp rảo bao quanh vùng
viêm gây tắc nghẽn mạch mảu và mạch bạch huyết dẫn đến hiện tượng phù nề tại vùng vỉêm. Sợi tơ
huyết cũng có thể phát triển thảnh các cụt: máu đông.
Dược động học:
Chymotrypsin là một men tiêu hóa phân hùy cảc protein (còn gọi là men tỉẻu protein hay protease)
Trong cơ thể người, chymotrypsin được sản xuất tự nhỉên bời tuyến tụy. Tuy nhỉên chymotrypsin
cũng được sử dụng như một dạng men bổ sung nhằm cải thỉện sức khóe, tiêu hóa vả hỗ trợ điểu tri
nhiều bệnh lý khác nhau.
Men tiêu protein phân hùy phân tử protein thảnh dỉpeptỉd vả aminoacid. Ngoài chymotrypsin, c
men tìêu protein khảc được tiết bời tuyển tụy bao gồm trypsin vả carboxypeptidase
Chỉ dịnh:
Đỉều trị phù nổ sau chắn thương, phẫu thuật, bòng
Chống chỉ định:
Người mẫn cảm với bất kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc
Không sử dụng chymotrypsin trên bệnh nhân giảm alpha-l antitrypsỉn. Lưu ỷ, bệnh nhân bị bệnh phổi
tắc nghẽn mạn tính (COPD), đặc bỉệt là khí phế thũng, và hội chửng thận hư là nhóm nguy cơ giảm
alpha-l antitrypsin.
Liều lượng và cách dùng:
… Uống 2 gói llần x 3-4 lầnlngảy
— Hòa tan gói thuốc vâo nước, uống ngay sau khi pha, nên uống với nhiều nước (ít nhất 200 ml nước)
nhằm gỉủp gia tăng hoạt tính men
Thận trọng:
Cảo tinh traan` cần thịn trong khi dùng thuốc
Chymotrypsin được dung nạp tốt vả không gây tảc dụng không mong muốn đảng kề
Những bệnh nhân khòng nên điều trị cảc thuốc dạng men bao gồm: người bị rổi loạn đông máu di
truyền như hemophỉiia (chứng máu loãng khó đông), rối ioạn đỏng mảu, dùng thuốc kháng đông, sắp
phải trải qua phẫu thuật, dị ứng với protein
Thời kỵ` có thai vả cho con bú:
Không nên sử dụng chymoưypsin cho phụ nữ mang thai và nuôi con bằng sữa mẹ.
Ành hưởng cùa thuốc đối với công vỉệc: Không ảnh hưởng
Tương tác thuốc:
- Chymotrypsin thường được dùng phối hợp với các thuốc dạng men khác đề gia tăng hỉệu quả điều
tri. Thêm vảo đó, chế độ ăn cân đối hoặc sử dụng vitamin và bổ sung muối khoáng được khuyến cảo
đề gia tăng hoạt tinh chymotrypsin.
- Một vải ioại hạt như hạt dậu jojoba (ở bắc Mỹ), đặn nảnh có chứa nhiều ioại protein ức chế hoạt tính
chymotrypsin . Tuy nhiên, những protein nảy có thế bị bất hoạt khi đun sôi.
- Không nên sử dụng chymotrypsin với acetylcystein, một thuốc dùng để Iảm tan đờm đường hô hấp
- Không nên phối hợp chymotrypsin với thuốc kháng đông vì lảm gia tăng hiệu lực cùa thuốc kháng
đông
Tác dụng không mong muốn
- Không có bất kỳ tác dụng không mong muốn lâu dải nảo do sử dụng chymotxypsin ngoại trừ đối
tượng đã nêu trong mục thận trọng khi sử dụng
- Nhiều nghiên cứu ở liều khuyến cáo cho thấy rằng trong xét nghỉệm máu không phát hiện các men
sau 24—48 gỉờ. Các tác dụng không mong muốn thoáng qua có thể thấy (nhưng biến mất khi ngùng
đỉều trị hoặc giảm liều) bao gồm: thay đổi sắc da, cân nặng, mùi hơi, nặng bụng, tiêu chảy, tảo ón
hoặc buồn nôn.
- vơ; liều cao, phản ứng dị ứng nhẹ như đó da có thể xảy ra
Quá iiều và xử trí:
Chymotrypsin được dung nạp tốt và không gây tảo dụng không mong muốn đáng kể vả thường bỉến
mất khi ngưng điều tri h0ặc giảm liều.
Khi uống quá lỉều chymotrypsin có thể xảy ra phản ứng dị ứng nhẹ như đó da
Xử trí : Ngừng dùng thuốc, điều trị triệu chửng nếu cần.
Bảo quản: Nơi khô, tránh ảnh sáng, nhỉệt độ dưới 30°C
Hạn dùng: 24 tháng kế từ ngảy sản xuất
Tên và địa chi cơ sở sản xuất: CÔNG TY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX
Đia chi : 358 Giải Phóng - Phương Liệt — Thanh Xuân — Hà Nội
Sản xuất tại: Nhà máy Dược phẩm số 2, Trung Hậu - Tiền Phong- Mê Linh - Hả Nội
Ngảy xem xét sứa đối cập nhật iại nội dung tờ hướng dẫn sử dụng thuốc: | I
JJ
Ì'é \“1114' .
Ỉl .
TỜ THÔNG TIN CHO BẸNH NHÂN
Tên thuốc: mov1
Thuốc nảy chi dùng theo đơn cùa bảc sĩ
Để xa tầm tay cùa trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ nhũng tảo dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Thảnh phẩn: Chymotrypsin 4200 đơn vị USP
Tá dươc: Compresucc, natri stearyl fumarat vừa đủ i gói.
Mô tả sản phẩm: Thuốc bột mảu trắng, không mùi, vị ngọt, khô, tơi.
Quy cảch đóng gói: Hộp 12 gói x 1 g
Thuốc dùng cho bệnh gì:
Điều tn“ phù nề sau chấn thương, phẫu thuật, bòng
Nên dùng thuốc năy như thế nâo vả liều lượng:
- Uống 2 gói /lằn x 34 lầnlngảy
— Hòa tan gói thuốc vảo nước, uổng ngay sau khi pha, nên uống với nhiễu nước (ít nhất 200 ml nước)
nhằm giúp gia tăng hoạt tính men
Khi nảo không nên dùng thuốc nảy?
Người mẫn cảm với bất kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc
Không sử dụng chymotrypsỉn trên bệnh nhãn giảm aipha-i antitrypsin. Lưu ỷ, bệnh nhân bị bệnh p ối tắc
nghẽn mạn tính (COPD), đặc biệt là khí phế thũng, và hội chứng thận hư iả nhóm nguy cơ giảm al a-i
antitrypsin.
Tác dạng không mong muốn:
- Không có bất kỳ tảo dụng không mong muốn iâu dải nảo do sử dụng chymotrypsỉn ngoại trừ đối tượng
đã nêu trong mục thặn trọng khi sử dụng
- Nhiều nghỉên cứu ở liều khuyến cáo cho thắy rằng trong xét nghiệm máu khỏng phát hiện các men sau
24-48 giờ. Các tác dụng không mong muốn thoáng qua có thể thẩy (nhưng biến mất khi ngừng điếu trị
hoặc giảm iiều) bao gồm: thay đối sắc da, cân nặng, mùi hơi, nặng bụng, tiêu chảy, táo bón h0ặc buồn
nôn.
- vơ; liều cao, phản ứng dị ứng nhẹ như đó da có thể xảy ra
Cần trảnh sử dụng những Ihuốc hoặc thực phẩm gì khi đang sử dụng thuốc nảy:
- Chymotrypsin thường được dùng phối hợp với các thuốc dạng men khác đề gia tăng hiệu quả điều tri.
Thêm vảo đó, chế độ ăn cân đối h0ặc sử dụng vitamin và bổ sung muối khoáng được khuyến cáo để gia
tăng hoạt tinh chymotrypsỉn.
- Một vải loại hạt như hạt đậu jojoba (ở bắc Mỹ), đặn nânh có chứa nhiều loại protein ức chế hoạt tinh
chymotrypsỉn . Tuy nhiên, những protein nảy có thể bị bất hoạt khi đun sôi.
- Không nên sử dụng chymotrypsỉn với acetyicystein, một thuốc dùng để lảm tan đờm dường hô hắp
- Không nên phối hợp chymotrypsỉn với thuốc kháng đông vì iảm gia tăng hiệu lực cùa thuốc khảng đông
Cẩn !ảm gì khi một lẩn quên thuốc:
Nếu bạn một iần quên thuốc, uống iiểu đó ngay khi nhớ ra,vả uống iiều tiếp theo như thời gian biền. Nếu
thời điểm nhớ gần với thời điềm uống iiều tiếp theo thì bỏ qua iiều đó. Không uống gắp đôi liều
Cẩn băo quản thuốc nảy như thế nâo?
Đế xa tầm tay trẻ em.
Bảo quản ở nơi khô, tránh ảnh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Không sử dụng thuốc nảy sau khi hết hạn sử dụng.
Những dấu hiệu vả triệu chửng nhận biết khi dùng thuốc quá liều
Chymotrypsin được dung nạp tốt và không gây tác dụng không mong muốn đáng kế và thường biến mất
khi ngưng điều tn“ hoặc giảm liều. Khi uống quá iiều chymotrypsỉn có thể xảy ra phản ửng dị ứng nhẹ
như đó da.
Cần phăi lâm gì khi dùng thuốc quá Jiều khuyến cáo?
Ngung dùng thuốc, thông báo cho bác sĩ nếu có bất kỳ phản ửng bất thường nảo xảy ra
Những đỉều cần thận trọng khi dùng thaổc nây?
Các tình t_gạng cần thủ trgng khi dùng thuốc
Chymotrypsin được dung nạp tốt vả không gây tảc dụng không mong muốn đáng kể
Những bệnh nhân không nên điều trị các thuốc dạng men bao gồm: người bị rối ioạn đông máu di truyền
như hemophilia (chửng mảu loãng khó đông), rối ioạn đông máu, dùng thuốc kháng đông, sắp ải trải
qua phẫu thuật, dị ứng với protein bề
Thời kỳ có thai và cho con bủ:
Không nên sử dụng chymot1ypsỉn cho phụ nữ mang thai và nuôi con bằng sữa mẹ.
Ảnh hưởng cùa thuốc đổi với công việc: Không ảnh hưởng
Khi nảo cần tham vấn bác sĩ, dược sĩ:
- Khi xảy ra tác dụng không mong muốn trong quá trình dùng thuốc
- Khi bạn có bệnh lý mắc kèm
- Khi bạn dùng cùng một hoặc nhiều thuốc khảo
“Nếu cần thêm thông tin xin hỏiý kiến của bác sĩ hoặc dược sĩ”
Hạn dùng: 24 thảng kể từ nảy sản xuất được ghi trên bao bì
Tên, địa chỉ, biểu tượng của nhá sản xuất
— Nhà sản xuất: Công ty CP Dược TW Medipiantex
- Biếu tượng (iogo): ffl
- Đia chỉ trụ sở công ty: 358 đường Giải Phóng, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội
- Sản xuất tại: Nhà máy DF số 2. Trung Hậu- Tiền Phong- Mê Linh— Hà Nội
Ngảy xem xét sửa đổi, cập nhật lại nội dung:
Thời kỵ` cho con bủ: Chưa biết được giyccroi có vảo sữa hay không, nhưng chưa xảc định được tinh an toản
của thuốc nên phải sử dụng thận trọng dối với phụ nữ cho con bú
Ảnh hướng của thuốc đến khả nãng vận hânh máỵ móc và lái tảu xe: Không ảnh hưởng
Titơng tác thuốc: Dùng chung với các thuốc nhuận tấy khác iảm tăng tác dụng nhuận, tẳy
Tương kỵ: Glycerol kết hợp với cảc chất oxy hóa mạnh tạo thảnh một hỗn hợp gây nổ. Glycerol cùng với
bismut subnitrat hay kẽm oxyd bị bỉến thảnh mảu đen khi để ngoải ánh sáng.
T ác dụng không mong muốn:
Các tảc dụng không mong muốn bao gồm buồn nôn, nôn, đau đầu, lú lẫn và mất định hướng. T ờng hợp
nặng có thể gây mất nước trầm trọng, ioạn nhip tim, hôn mê, nguy hiểm đến tính mạng.
Thường gặp: ADR> 1/100
TKTW: Đau đẫu
Tiêu hóa: Nôn
í; gặp, mo › ADR> moo
TKTW: Choáng váng, iủ iẫn
Nội tiết và chuyến hỏa: Uống nhiều
Tiêu hóa: Ỉa chảy
Các triệu chửng khác: Khát
Hiếm gặp. ADR
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng