FÔ Y TẾ Vial Label
G'-"Jịf._._.èUẨF ’JÝ DUỊỢC Trixdim®
ĐÃ PHE DUYỆT
udiublum- IchllnInnluhnupuul
hrm…cu— p…uư nd…ui luc…—
" _, _ _ l-Inuunn—un
ễ* mưz: .:.nm... z::.m~~ 599
Éẵ niduchunynmymnn ùnih-mdpúqn
ẨỊỆ ( d(qỷ uụu-icú-nm. … __
_ ịl m.Nua ""““
— .' j .
Lân đau.. .....…Í . ..…Í. .. . . ` h M…… a ẫ’ffỡ
IIIE amomnuv
.…umu
R cm… R mui… /l
s……mmumm pammm Mằilvhoíủnhủzhhlg el
equvdulhll oICdimtẵn. nMuupmí Thuốc bill uMỦM Mùnch vi
IVIIL Illinoisndmnwbmnlcpunnl Hộp 1 h Núiưủnlllln.
' cm. Clỉdinb.củựchiũm
Trixdim° ^sằ'ỉĩ'ĩằ“ .....………… Trixdim® **"Ề... W….
Wủlẳrmpmlmạn ỄẸẾAJWMMHI rùẵM
Docx II W…
Ku …như… … i… ……
n…ẵuzluneiberue'wu ' "mc mmimo
ig ceftazidime
Speuũahur me…1mom @ ceftazidim:
Tiêu chim cPit Im Tiêu chắn
cha.. Ấu 1 a (2013)
as ceftazidlme pentahvđnte vn. NN son VN-"“-" as teftazidlme pentahvdvate cu u…. … u… … g... um
PMU h Inlectlnn Bột p.. tiinl tờ hương đi: sử dụng
m…:
IM, IV Use m…; ua… uiuue… cm mọt!
sm xuất ni Romlrù …: BAR CODE
Amhlollu S.A
! v.… Lupuluỉ w, '
707410 lui. Rmnnil
...….... _...b.... _ «
I a+ a+ ,
sỏ m sx mun. mu
- . Nliy sxma D…) ummyy
Dlm.. nuaqu My…mưyyyy
35x35x70 mm
Label for box with 10 vials
Rx (Thuốc lu… theođcm)
Trixdim® IE
Mphũiem cư…um
… ml … oeMủm: pmnhyúm muh… to lg nfoefhaủme.
ndexupnm: ll8ml atm…nafhuuepu
Mỗi lnhẽtựunùndn'n lg Celhaủmeđnìi wđựuetfhzámepcùhvđnl:
viúùwc Nnm m… Hùng
uumuư niu ad…dn … nh etuh cni: ÃlưiJ'n u mu»
mnv u- nuus-úp. Nuile
li.ndủninBetbefann
Ada'úatu'nn. Inảclhm. cm›hnmms«ùluũa
Keepmtofdìemehudnclldchủu
Unơnmieehhlz nhuan mmbueiyallamnlim
Siuemứnm'gimipchqe. l]…pơlhluhalouấũ'C
Cảchú'ng CH M.Chờựchiủlù
ỄỂmễcanwrfflus EM
Mdichtbuncsmmlhl
Bin Wa Mua; ]n'C
oocxỷnưtnwnnkuufkumtẹ uỀ'iẵnmnủnc
Cúc lhđu un Iihbc vui Inn; nm Iờhmg dln sữ dụng
10 vhls | Hộp 10 lọ
Fraglle
vu Ne] mit vu-…~---
sò u sx nam Nn)
Nm sxmi; n…) Mmfdyyyy
Han m (hp Due) mmmw
NNK:
su le ui Romanin bủi-
AltlHd.iư SA
! Valcu hụului &reet.
7014I0 hi. Romania
BAR CODE
_ A...…... a+ _
Tờ hưởng dẫn sử dụng thuốc
Rx thuốc bân theo đơn
Bột pha tỉếm TRIXDIM
(Ceftazỉdime lg)
Thảnh phần:
Một lọ bột pha tiêm chứa lg Ceftazidìme dưới dạng Ceftazìdime pentahydrate.
Tả dược: Natri carbonat.
Chỉ định điều trị:
Nến dùng thuốc nảy đế điếu trị nhỉễm khuẩn do cảc chủng vi khuần nhạy cảm như:
- Nhiễm khuẩn toản thân nghìẽm trọng: nhiễm khuẩn máu, có vi khuẩn bất thưở ậtrong mảu,
viêm mảng bụng, viêm mảng não (bao gổm cả viêm mảng não do Pseudomonz inosa,
nhưng không kể nhiễm khuẩn do Listeria monocytogenes), nhỉễm khuẩn ở cảc b_ nhận Suy
giảm miên dịch (u ảc tính, bệnh bạch cằu, u lim phô), và ở cảc bệnh nhân đang hồi sửc cấp cứu
(bòng nhiễm khuẩn)
- Nhiễm khuẩn tai mũi họng: vỉêm tai giữa, viêm tai ngoảỉ nặng, viêm xương chủm, viêm xoang.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viếm phồì, viêm cuông phối, gìãn phế quản nhìễm khuẳn, viêm
mảng phồì ảp xe phổi và nhiễm khuẩn phổi ở bệnh nhân có U nang xơ hóa.
- Nhíễm khuẩn đường tiết niệu.
— Nhỉễm khuẩn da và mô mềm: viêm quầng, ảp xe, viêm mô tế bảo, bòng, vết thương bội nhìễm,
viêm vú.
- Cảc nhiễm khuẩn dạ dảy, ruột, mật và vùng bụng: viêm ống mật, viêm túi mặt, sòì mật, tích mủ
mật bảng quang, ảp xe trong bụng, viêm mảng bụng, viêm ruột thừa, viêm tiếu kết trảng, viêm .j
xương chậu, nhiễm khuắn hậu sản. ~ _ 4
~ Nhìễm khuẩn xương khởp: viêm xương, vìêm xương tủy, viêm khớp nhìêm khuân. ;
— Các nhiễm khuẩn lìên quan với quá trình lọc máu và thấm tảch mảng bụng. .'.
— Dự phòng nhiễm khuẩn phẫu thuật trong niệu khoa (cắt bỏ tuyến tiến liệt qua niệu đạo). &
Chống chỉđịnh: ;.
Quả mẫn với Ceftazìdime, các cephalosporin khảo, hoặc với bất kì tả dược nảo cùa thuốc. ế
Liều luọng vả câch sủ dụng:
Nên chinh liều Ceftazidìme dựa trên dộ trầm trọng vả loại nhiễm khuẩn, fLí”"ỌJ _Ỹầ tình trạng chức năng
thận. . ,
Nguời ]ơn vù Ihcmh rhíếu nỉên trên 14 mỏi (có chức năng thận bình Lhường. ““ "ả
Liều dùng khuyến nghị hằng ngảy lả lg Ceftazìdìme tìêm bắp hoễcễJ t'ìâm ỄÌfllh mạch: ›mỗì 8 hoặc 12h
(tổng liều dùng hằng ngảy là 2 dến 3g Ceftazỉdime) \} \ L` '
Trong cảc ca nhiễm khuấn nghìếm trọng, có thế tãng lỉều dến 6g mot\ỉẫèỵ, ehaũ Ìẫm 2-Ỉ' n3 lấn.
Tiém lruyền tĩnh mạch:
Khi dùng để tỉêm truyền liên tục, nên dùng liếm khởi đầu là 2g ceftazidiưềÊnrl’ Ĩắn, tiếp tục với lỉếu 4
đến 6 g Ceftazidime đế tiếm truyền liên tục chưa được nghiên cứu đầy đủ 0 bệnh nhân viêm mảng não.
Bệnh nhân suy thận:
Với bệnh nhân suy thận nặng, nến chỉnh liều dựa trên độ thanh thải creatinine:
J
Độ thanh thải creatinine (ml/phút) Clễ'ẵẵzẹằ'frẵe Tấn suất dùng
50-31 ].Og Mỗi 12h
30-16 1.0g Mỗi 24h
Mỗi 2411
Mỗi 48L_1_
15—6 0.5g
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng