6(
H ỗ/~stg
MẢU NHÂN HỌP - GÓI TRITENOLS Fort
IHẦNN FNẦN
N“ gư J | ụvucntu
i,›. ưu, _ ~ u u.…i`
~:«mzn. , ;… '…nơumuu,
Uan n…ạwỵ w: »
|>.r…: 1.mqqợinjự … n.… un
l~nm'hcmi 1
]nư jwụnu'm «~~…. «: mm … . -' ,
’…mn «, iip
CWNW
…~w mu .,- ưc. -,._, ., … .»; …:
vw,ẹơ a t' J… u, …. i..ru, u uu
uJ…-… .› ~;.n % . "Ai.,ÀVWGIJ" …
"A…r nm: …,n. "'J~' » h
uru muscAmt omo, cum… cul
mun nc Duuu KKOHG uouo uum
vAcAc mo…a lnnmAC
L ưu i-m; II l_u—qu ~… … r:ưu
fuủ
GẦO QUẦN 1'ụnq m. ; l…— t:,-`~Y .…
EJAM’ A: r~ n\'YJ nlubl 3" i,~`y "' ',
nèucuuAu i-: . :—
son
DC XA VM YAY YIL UI
ooc KV NƯOKG DAN BV DUNG
TRƯOC KNI DUNG
chuwmmosuu
.. …… .. -.›. ,
TĨểi .
'u ,, =’-…x
<.v ~…'n … -.› … *….
,
\
\
`\
/
"x
Hòp 30 gò: X 10ml
TRITENOL
Nhòm hydroxyd… . ,
Magnas» nydroxyd .
Simeihicơn .
ffl£Uịglịi
Hòp 30 gói x 10ml
TRITENO
Nhôm hydroxyd _____
MagneSI hydroxyd
Simethicon
T
GMP-WHO
`. …,
CMOIHON
r… -n.…n .…ưnwni…
f- """.
rummu _ , _, ;
INDICAHONS
xle~~v~th Su IM'Jn; w,— i~.u n»
1… _tJv … u … -u, M- …_, i,: ni.
~ …J.il
AMV ' l"'.JLJIrAỒẤ ...th u ..
im , Judlrl'.uuuu
CONYRẦINDICẨVIONS 005Ả6E
UWỈ SlDE—GFFECYI AND DĨNẺII
IUĩOIMATWS
'~'fllu Vij P… oani nf ' LIJI
SYOIIAGỈ CV. ;›cmr ..rm vv… \. ._J.i
mưmwmvm r.ạm 1"
SPICIHCA'DON ML'nJB AI 'iRFA:
VlẩA
«
IIiEEa OUi THE ẺACF OF (“M LEPEN
READ ĨẨPEỈLID i"ẽ NSYRJC’KJN
B'U CRí US£
Wmmul MIsz Cu-arv
~n.
fflH!>Ư I.
"f- . n ,
…; .'.
Thuôc gói hỏn dich
TRITENO
Nhóm hydroxyd _
Magnesuhwtroxyơ .
Slmelhicnn .
MEDISUH
.nerơ —.m›, ur… qr.t ›… ..…
VOI
…,… .…..………. °… …ẹ;
v..pm
.,. v» um… .…
iffèfỦffli _—
u'n J: ……wn «: n. … .,-.,
Box 30 pack x 10 ml
TRITENO
Nhỏ… hydroxyd… ,
Magnesu hydroxyd…
Simethtcon… ..
NEDi9Ưi
Sô lò SX:
NSX. ddlmmlyyyy HD: dd!mmlyyyy
GMP-WHO
ẢCVNMYWÁM
.….. .u - › .,…_,u. «
quoun ụY … - r
..…J; w-n _._…
ntucnuAn v !
W
DC u YÁI lAv VII. ti
ẦI IU IIỤIO UWOL
mun
MỤỮDWCMỈẺDÚUN
A'ỉ \3 i.: °i, ~f'J
GMP-WHO
MÃU NHÂN HỌP - GÓI TRITENOLS Fort
Hòp 20 go« X 10ml
TRITENOL
Nhòm hydroxyd.
Magnes: hydroxyd ›
Sumethucon
NLDISUH
YMAMMPuAN
n" _ .~_…
Hòp 20 gm X 10mi
TRITENO
_ _ , g — .._…ẹ.gii…
w…~…. |mn,“ n .…—
dLNJtJỊuJỢaM- yv- wưr n.c n.,
Mui…» m… n,zi '
um um,rp na;hm ~.zvur
f_-.……Wư
.q…- 1uqumạ- ……J…mạrn v. w ,
t,…tum .r« ~ ;y.
Cnlbmn
ra … » ml m .l.\. i,: nm ., . a, … ,.h '…
1.1…u -w . .i i:a vn. … ,huvig n M.
hy: ? it A '
MA. ..\ vựroui ứ^'lJv'iihô ., …
`vacnquq -'n.ư. "xx r.,m
ueu ouochcu DUNG cnơuc c…
oam, mc Duuo xn0onc mc. ouon
VA cAc mow manc
ư… .'.u nm, … ~…….J JJ… \: Jưq
u…y
un ou… f.…q l›~.ll … …… Av
iwvri u ,. uu nha….nr y 10 :.
ntu cuu… ti :
…
Simethicon.…
u: lAvAu nv mi tu
Doc KÝ HMG DNA SU 0UlG
mưoc mnuuo
*wo J
WgtyCanMliũằuh
. . R`.Nb ; `.
l'Jlr,
r « ›l i— iJ.J'
Nhôm hydroxyd ......
Magnesn hydroxyd ,
CDDDUYìON
t ỵn,. » w … … u » .l…
›,..a., ,.vJ.mr.
~3a … J… vtr.n
lJ.xgv›z-Hr
.Ge …mrnzn -
GMP-WHO
n……_
ỉnu,.-uwx . - ..r h
INDtCAVÌWS
J.-~…-me z,:t.v. um…,-a, ~ . w…
iaw M- .u » m n. ~.~J … …_, fn AJ.
. r.ù n… r.
t›J~ un mu ;: …ụ…ar . yỚ' w , w .
"mhqnlw n:-ửaụ ru.-. i; 1…
CDNVRAIÙIDICAYIONS DOSAGẺ -
mg USAHE HDE-Lfftc'l! AND OTNUI
INFWATKWS
ỉ²nuwư vlr- ….ụM M " r v …
SYCIlAGE DV, ;uJ uu: ma u vn
imstưumnm % ~_
S'ECìTICAYION ~.mm_u ›…ịV n4b-u
V\SA`
KEE° OIF TP€ ììkỉ.h CỔ CMLLRt’N
RbÚ ÊAP.EFUUV WE rNSYRJCTIO\
ẺFOR£ USE
1 &nmmbouCơwu
.….i, ,,. ,- J..
GMP—WHO
G… 10 ml
Thuòc gOI hỏn dich
TRITENO
Nhóm hydroxyd
Magnesn Nydroxyd . 0 …
S~methncon . 00
NEDIQUH
uh: ummcun numi cnma cu.
MM uc ouuo ưnômnmnìmôuvh
cncvuôuntmxuư
' | "I' v `IH.H~ '
., . `, _ .
oeuvuuuugzn
oocnumuuauwunv
`…- …- …iJ. …… ,ul; . ……
›; tn, I. J…
IlhllWNũ
… .J e. u-u—u uJ' .,o xo.
ĩ“… …… …… , mụcvomnmuẹusuu
v ,— ~ J 4.=-'.
frtĩ ._.
> , ›;
-J c= uci. i. … »,_-z
… …. -x* -›, ……
Box 20 pack x 10 ml GMP-WHO
TRITENO
Nhỏm hydroxyd
Magnesn hydroxyd .
Simettucon .....
ffl£=Dềffl
sô lò sx,
NSX ddu’mmlyyyy HD: ddlmm/yyyy
_ , `x
!)
Phần dânh cho người bệnh
Tền thuốcz TRITENOL FORT
“Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng !rước khi dùng "
"Để xa tầm tay rre' em "
"Thỏng báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những !ác dụng không mong muốn gặp phái khi sử dụng
thuốc "
Thùnh phẫn, hùm lượng của thuốc:
Hoạ! chẫ! (ghi rõ hảm lượng) :
Mỗi gói (10 ml) hỗn dịch uổng chứa:
Nhôm hydroxyd ................... 800 mg (dưới dạng gel nhỏm hydroxyd khô)
Magnesi hydroxyd ................. 800 mg (dưới dạng gel magnesi hydroxyd 30%)
Simethicon ........................... 100 mg (dưới dạng nhũ tương simethicon 30%)
Tả dược: Hydroxypropyl methylcellulose, carrageenan, cellulose vi tinh thể vả natri carboxymethyl
ccllulose, kali citrat dạng hạt, dung dịch D—sorbitol 70%, steviosid. anificial creme de menthe,
hương chanh, chlorhexỉdin acetat, nước tinh khiết.
Mô tả sử phẫm: Hỗn dich uống mùn trắng, hương chanh, có vị ngọt.
Quy cảch dỏng gỏi: Hộp 30 gói x 10 ml
Thuốc dùng cho bệnh gi?
Viêm loét dạ dảy-tá trảng cấp, mạn tính.
Lâm diu cảc triệu chứng do tăng tiết acid dạ dây, hội chứng dạ dùy kích thích.
Điểu ni về dự phòng xuất huyết tiêu hóa.
Điều trị triệu chửng trâo ngược dạ dảy-thực quán.
Nên dùng thuốc nây như thế nèo vù liều lượng?
Trẻ em > 12 tuổi và người lớn: 2,5 -10 mL x 4 lần! ngảy trước khi ngủ vả sau mỗi bữa ăn 20 phủt —1
giờ hoặc uống khi cẩn. Tối đa 40 mL | ngáy
Khi nâo không nên dùng thuốc nây?
- Mẫncảmvớibấtkỳthảnhphằnnảocủatủốc.
— Rối loạn chuyển hóa porphyrìn.
— Bệnh nhân SUY thận nặng—
- Bệnh nhân suy nhược cơ mề. tiền sản giật, nhiễm độc kiềm, tăng nngnnsi huyết, giảm phosphat
huyêt.
… Bệnhnhândangthảmtáchmán,ioétmộikét,viêmmộtthừa.tảcruộthẹpmònvt
- Trènhòdnớiótuôivingnyoonhiẽmdộcnhôm,dạcbiẹtờnemảtnưnchoạcbịsuythận.
— Thủng hoặc tắc ruột (đã biểt hoặc nghi ngờ)
Tảc dụng không mong muốn (nểu cỏ):
… Nhũng tác dụng phụ toản thân hiếm gặp ở những bệnh nhân có chức nang thận binh thường.
- Thường gặp: táo bón, tiêu chây.
- Ỉt gặp: liều cao gây tắc nghẽn một, giảm phosphat huyết.
— Ó nhũng bệnh nhân suy thận mạn tính có thể gây tãng magnesi huyết, nhuyễ xương, bệnh não, sa sút
trí tuệ và thiếu máu hồng cồn nhò.
Nên tránh dùng uhững thuốc hoặc thực phổm gì khi đang sử dụng thu c nây?
- Thuốc kháng acid tương tác với nhiều thuốc khác do Iảm thay dối pH dạ dảy, thuốc duợc hẩp thu và
tạo thânh phức hợp không hấp thu. Những tương tảc nảy có thế giảm bằng cách dùng thuốc kháng acid
cáchthuốckhảc2—B giờ.
— Nhôm hydroxyd có thế lâm giảm sự hẩp thu cùa những thuốc dùng dồng thời như. tetracyclin,
digoxin, indomethacin, muối sắt, isoniazid, allopurinol, benzodiazepin, corticosteroid, penicilamin,
phenothiazin, ranitidin, ketoconazol, ỉtmconazol có thể in… giảm sự hấp thu của những thuốc nây.
— Sự hấp thu nhôm từ ổng tiêu hóa có thể tăng nếu dùng chung với citrat hay acid ascorbic.
- Magnesi hydroxyd lảm giảm hẩp thu tetracyclin. digoxin, indomethacin hoặc các muối sắt, giảm tác
dụng của những thuốc nảy.
— Magnesi hydroxde lảm giảm thải trừ amphetamin, quinidin, tãng tác dụng của những thuốc nảy.
— Levothyroxin: dùng dồng thời levothyroxin vả simeticon có thế lèm giảm hấp thu levothyroxin, dẫn
đến giảm hiệu quả của levothyroxin, gây giảm năng tuyển giáp. Nếu dùng đồng thời hai thuốc nảy phải
uống cách nhau ít nhất 4 giờ. Theo dõi mức TSH vả/h0ặc cảc dánh giá khác về chức nảng tuyến giảp
khi bắt đẩu dùng hoặc khi ngừng dùng sỉmeticon trong khi điều tn' bắng levothyroxin.
Cần lâm gì khi một lần quên không dùng thuốc?
Khi bạn một lần quên không dùng thuốc, chỉ cần uống liều tiểp theo vả tiếp tục dùng thuốc theo liệu
phảp aa được khuyến cáo. Không dược gấp dôi liếu dề bù vảo liều đã quên.
Cẩn bâo quân thuốc nây như thế nùo?
Bảo quản trong bao bì kín, trảnh ấm, tránh ánh sáng. ở nhiệt dộ dưới 30°C.
Những dấu hiện vì triệu chứng khi dùng thuốc quá liều:
- Những triệu chứng nghỉêm ưọng có thể không xảy ra khi quá liều. Ở những bệnh nhân suy thận có thể
gây tăng magnaci huyết với nhũng triệu chứng như ức chế hô hấp vả mất phản xạ gân sâu, buồn nôn,
nôn, da ửng đỏ, khải, hạ huyết áp do giãn mạch ngoại vi, chỏng mặt, lá lẫn, nói lắp, hoa mắt, yếu cơ
bản chậm nhip tim vá nsfmg tim…
Cần lâm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cáo?
- Điều trị tăng magnesi huyết nhẹ bằng cách giảm magnffl trong chế độ ãn.
- Tăng magnesi huyết nặng: cẩn hỗ ượ hô hấp và tuần hoản Tiêm tỉnh mạch chậm 10 - 20 ml calci
gluconat 10% ơé đảo ngược tác dụng trên hệ tim mạch vả hệ hô hấp. Nếu chửc năng thận binh thường,
uống đủ nước để tăng độ thanh thải của thận, có thể dùng fumsemid. Thẩm tách máu bằng dung dich
thẩm tách không có magnesi, hiệu quả trong việc loại bỏ magnesi và cần thiểt ở những bệnh nhân suy
thận hay khi những phương pháp khác khỏng hiệu quả.
Những diều cồn thận trọng khi dùng thuốc nây?
— Cần dùng thận trọng với bệnh nhân suy tim sung huyết. phù, xơ gan.
Bệnhnhânsuythậnnhẹđếnưungbìnhvảnhuợccơ.
Tiêu chảy mạn tính, táo bón, chế độ ăn ít natri, xuất huyết đường tiêu hóa chưa xác dinh chẩn đoán.
— Người cao tuổi, phụ nữ có thai vả cho con bú (tránh liếu cao kéo dải). Theo dõi nhip tim cùa thai nhi.
Có thể gây thiểu phosphat ở bệnh nhân có chế độ ăn ít phosphat. Tình trạng nảy có thể khắc phục
bằng cảch dùng thường xuyên sữa và các chẩt có phosphat. Kiểm tra dịnh kỳ nồng dộ phosphat trong
quá trình diều ưi lâu dải.
- Không nên dùng simeticon để điều ni cơn đau bụng ở ne em vì chưa dù thông tin về lợi ích vả dộ an
toản cho iứa tuổi nảy.
… Không dùng quá liều khuyến cáo.
— Tránh đồ uống có carbonat (soda hoặc nuớc ngọt) hoặc cảc thức ãn có thế lâm tăng í trong dạ
dảy
'006
CÔNG
cỏ Pi
’ƯỢC F
IE DI .
4T.1`B
Sử dụng 1huốc cho phụ nữ có thai vả cho con bú
- Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai (không sử dụng liều cao vả lâu dải).
- Lượng nhỏ magnai phân bố trong sữa mẹ, vì vậy thận trọng khi dùng thuốc trong thời gian cho con
bủ.
Ảnh hưởng của Ihuổc lên khả năng lái xe vả vận hảnh máy móc:
Thuốckhôngánhhưỏngdếnkhảnăngláixevảvậnhânhmáymóc.
Khi nèo cẩn tham ván bíc sĩ, dược …
- Nếu có bất kỳ phản ứng không mong muốn nâo xảy ra
- Nếu bạn có thai h0ặc đang cho con bú, tham vấn bác sỹ trước khi dùng thuốc.
“Nếu cần thêm rhõng n'n xin hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ"
Hạn đùng của thuốc: 36 thảng kể từ ngây sản xuất.
Tên, đi:: chỉ, biểu tượng (nếu cỏ) của cơ sở sân xuất:
Công ty cổ phẩn dược phẫm Me Di Sun.
Số 521. khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thi xã Bén Cát, tinh Binh D g
Ngìy xem xẻt sửa đối cặp nhật lại nội dưng hưởng dẫn sử dụng th . mm/yyyy
`!
Phần dânh cho cán bộ y tế
cÁc ĐẶC TỈNH nược LỰC nọc:
Nhóm dược lý: Nhớm thuốc kháng acid dich vi và chổng đằy hơi
Mã ATC: AOZAFO2
— Simethicon lả một chất lỏng nhớt, ttong mờ, mâu xám, có chứa 4-m (khối lượnglkhối lượng)
silicon dioxyd. Cơ chế tảc động cùa nó là iảm giảm sức câng bề mặt các bong bỏng hới, khiến cho
chủng kểt hợp lại. Nó được sử dụng để loại bỏ hơi, khí hay bọt ở đường tiêu hóa trước khi chụp X—
quang vả để lảm giảm cãng bụng và khó tiêu.
- Nhôm hydroxyd có khả năng lảm tảng pH dich dạ dảy. Nhôm hydroxyd lảm tăng pH dịch dạ dảy
chậm hơn các chất kháng acid nhóm calci vả magnesi. Uống khi đói, thuốc có thể đi qua dạ dảy
rỗng quá nhanh để thể hiện hết tác dụng ưung hòa acid của nó. Sự tăng pH dịch vị đo chẩt kháng
acid gây nên sẽ ức chế tác dụng tiêu protid của pepsin; tác dụng nảy rất quan ượng ở người bệnh
loét dạ dảy. Nhôm hydroxyd tan chậm trong dạ đảy và phản ứng với acid clohydric dạ dảy tạo thảnh
nhôm clorid vả nước. Khoảng 17 — 30% nhôm clorid tạo thảnh được hấp thu vả thái trừ nhanh qua
thận ớ ngưòi có chức nãng thận binh thướng. Ở một non, nhôm clorid chuyển nhanh thảnh muối
nhôm kiềm không tan, kém hấp thu. Nhôm có trong các thuốc kháng acid (trừ nhôm phosphat) phối
hợp với phosphat ãn vảo tạo thảnh nhỏm phosphat không tan trong ruột và được thải trừ qua phân.
Nếu chế độ ăn ít phosphat, cảc thuốc kháng acid chứa nhôm sẽ lâm giảm hấp thu phosphat vả gây
chứng giảm phosphat ưong máu vả chứng giảm phosphat nước tiều.
- Cảc antaciđ chứa magnesi lả cảc hợp chất magnesi vô cơ tan trong acid dich vi, giải phỏng ra các
anion có tác đụng ưung hòa acid dạ dây, hoặc lâm chất đệm cho dich dạ dùy, nhưng không tác động
đến sự sán sỉnh ra dịch dạ dây. Kết quá là pH dạ dảy tãng lên, lâm gỉárn triệu chứng tăng acid.
Thuốc cũng lảm giảm độ acid trong thực quản vả lảm giảm tác dụng cùa men pepsin. Tảc dụng nây
đặc biệt quan trọng ở người bệnh loẻt tiêu hóa. pH tổi ưu của hoạt động pcpsin lả 1,5 - 2,5; do
antacid lảm tăng pH dạ dây lên trên 4, nên tác dụng phân giâi protein của pepsin lả thấp nhất.
- Nhôm hyđroxyd thường dùng phối hợp với thuốc kháng acid chứa magnesi đế gỉảm tảo bón. Gel
nhôm - magnesi hydroxyd uống với liền có khả năng trung hòa được 200 mEq acid (khoảng 50 ml),
dùng 6 - 8 lần mỗi ngảy, gây liền vết loét dạ dảy tá trùng tương đương với cimetidin.
CẢC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỌNG nọc:
— Simethicon là một chất trơ về mặt sinh iỷ học; dường như nó không được hấp thu qua đường tiêu
hóa hay lảm cản trớ tỉết dich vị hay sự hấp thu chẩt bổ dưỡng. Vì thế nó không có hoạt tính dược
động học và sinh khả dụng. Nó không gây tác động có hại. Do tính chất không hấp thu, người ta dã
báo cáo trên lâm sảng lá không nhận thấy có bất kỳ cảc phản ứng phụ có ý nghĩa lâm sảng hay độc
tính. Sau khi uống, thuốc nảy được bải tiết ở dạng không đổi vảo phân.
— Nhôm hydroxyđ tan chậm trong dạ dảy vả phản ửng với acid hydroclorid dạ dảy tạo thânh nhôm
clorid vả nước. Khoảng 17 - 30% nhôm clorid tạo thảnh được hấp thu vả thải trừ nhanh qua thận ở
người có chức nãng thận binh thường; ở những bệnh nhân suy thận có nguy cơ tích lũy nhôm (đặc
biệt trong xương vè hệ thần kinh trung ương) và dẫn đến độc tính nhôm. ớ ruột non, nhôm clorid
chuyển nhanh thảnh muối nhôm kiềm không tan, kẻm hấp thu. Nhôm phối hợp với phosphat trong
thửc ãn tạo thânh nhỏm phosphat không tan trong một vả được thải trừ qua phân.
- Magnesi hydroxyđ phán ứng tương đối nhanh với acid hydroclorid tron dạ dảy thânh
magnesi clorid vả nước. Khoáng 30% ion magnesi hấp thu vảo ruột non. yết tương,
khoảng 25-30% magnesi gắn với protein. Magncsi được thải trừ qua nước tiếu hẩn được hấp thu)
vả phân (phấn không được hấp thu). Lượng nhỏ magnesi phân bố trong sữa mẹ. Magnesi đi qua
được nhau thai.
cni ĐỊNH. utu DÙNG, cÁcu DÙNG, cnớnc cai ĐỊNH:
Chỉ đinh:
Viêm loét dạ dảy—tá trảng cấp, mạn tính.
Lám dịu các triệu chứng do tăng tiết acid dạ dèy, hội chủng dạ dảy kich thích.
Điều trị và dự phòng xuất huyết tiêu hóa.
Điều trị triệu chứng ưảo ngược dạ dảy-thực quản.
Liều đùng, cách đùng:
Trẻem>12tuổivângườilớnz2,5—IOmLx4lẩnlngảytruớckhingùvảsaumỗibữaăn20phủt-1
giờhoặcuốngkhicẩn.TốiđatiOmL/ngây
Chống chỉ đinh:
Mẫncámvới bấtkỳthảnhphầnnảocủathuốc.
— Rối loạn chuyến hóa porphyrin.
- Bệnh nhân suy thận nặng.
- Bệnhnhân suy nhuợc cơthề, tiềnsản giật, nhiễm độc kiềm, tăng magmi huyết, giâm phosphnt
hưyểt.
- Bệnh nhân đang thẩm tách máu. loét một kết, viêm ruột thừa, tắc ruột, hẹp môn vi.
- Trénhòdướiótuổivinguycơnhiễmđộcnhôm,đặcbiệtờưèmấtnướchoặcbi suythặn.
- Thủng hoặc tắc ruột (đã biết hoặc nghi ngờ)
CÁC TRƯỜNG HỢP THẬN TRỌNG KH] DÙNG THUỐC:
- Cẩndùngthậnưọngvớibệnhnhânsuytỉmsmghuyếtphừxơgan.
- Bệnhnhânsuythặnnhẹđếntnmgbinhvảnhwccơ.
— 1iêu chảy mạn tính. táo bỏn, chế độ ăn ít natri, xuất huyết đường tiêu hóa chưa xác định chấn đoán.
— Người caotuổi,phụ nữcóthai vảchooon bú (tránh liềucao kéodèi). Theo đõi nhịptim củathai nhi.
— Có thể gây thiếu phosphat ở bệnh nhân có chế độ án it phosphat. Tinh trạng nảy có thể khắc phục
bằng cách dùng thường xuyên sữa và các chất có phosphnt. Kiềm tra định kỳ nồng độ phosphnt trong
quá trình điều ui lâu dái.
- Không dùng quá liều khuyến cáo.
… Trảnhđồ uốngcócarbonat(sodahoặcnướcngọt)hoặccácthứcăncóthểlảmtãnglượngkhíưong
dạdảy ,
Sử dụng thuõc cho phụ nữ có rhai vả cho con bú
~ Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai (khõng sử dụng liều cao vả lâu dải).
-Lượngnhòmagnesi phânbổưongsữamẹ,vivậythậntmngkhidùngthuổctmngthớigianchocon
bủ.
Ảnh hưởng của lhuốc Iên khả năng lái xe vả vận hănh máy móc:
Thuốc không ánh hướng đển khả năng lái xe vả vận hảnh máy mỏc.
TƯỢNG TẢC CỦA THUOC Với CẢC THUOC KHẢC VÀ CÁC LOẠI TƯỢNG TẢC
KHẢC:
- 1huốckhángacidtuongtácvờinhièuthuốckhncdoihmthaydôipndndny,thuốcd ả
tạothảnhphúchợpklỏnghấpthu.Nhữngtươngtácnảycóthếgiámbằngcáchdùngthu khángacid
cáchthuốckhácZ-3giờ.
fft’ỉTÊ
/`
cơ…
có PH
DUỌCP
WEDI
IOẢf.1 !
— Nhôm hydroxyd có thề lảm giảm sự hấp thu của nhũng thuốc dùng đồng thời như. tetracyclin,
digoxin, indomethacin, muối sắt, isoniaziđ, allopurinol, benzodiazepin, corticostemid, penicilamin,
phenothiazin, nmitidin, ketoconaml, ỉtraconazol có thể him giảm sự hẩp thu của nhũng thuốc nây.
- sn hẩp thu nhôm từ ống tiêu hóa có thể tăng nếu dùng chung với citmt hay acid nscorhic.
- Mngmi hydroxyd htm giám hấp thu tetmcyclin. digoxin, indomethncin hoặc các muối sắt., giám tác
dụng của nhũng thuốc nảy.
— Magnmi hydroxyd lèm giảm thải trừ amphetamin, quinidin, tăng tác dụng cùa nhũng thuốc nảy.
— Levothyroxin: dùng đồng thời levothymxin vả simeticon oó thề lảm giám hấp thu lcvothyroxin, đẫn
đến giám hiệu quả của ievothyroxin. gây giâm năng tuyến giảp. Nếu dùng đồng thời hai thuốc nảy phâi
uốngcáchnhauítnhất4giờ. TheodõimủcTSHvả/hoặccácđánhgiákhảcvềchứcnăngtuyểngỉáp
khi bắt đầu dùng hoặc khi ngững dùng simcticon trong khi điều tri bằng levothymxin.
TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
- Nhữngtácdụngphụtoânthânhiếmgặpờnhũngbệnhnhâncóchứcnăngthậnb thường.
— Thuờng gặp: táo bón, tiêu cháy. ""-
— Ỉt gặp: liều cao gây tắc nghẽn ruột, giảm phosphat huyết. '
- Ónhữngbệnhnhânsuythặnmạntínhcóthềgâytăngmagnmihuyếtmhuyễnx
trítuệvâthiếumáu hồng cầu nhò. m g,
QUẢ utu VÀ CẢCH xử TRÍ: ,gò®
-NhữngưiệuchủngnghiẽmượngcótbềkhôngxâyrakhiquáliềưỚnhữngbệnii " suythậncóthế
gây tãng magnasi huyết với những triệu chứng như ức chế hô hấp và mất phản xạ gân sâu, buồn nôn,
nôn, da ửng đò, khát, hạ huyết áp do giãn mạch ngoại vi, chớng mặt, lủ lẫn, nói iắp. hoa mắt, yếu cơ
bắp, chậm nhịp tim và ngừng tim.
xn m':
- Điều trị tảng magnmi huyết nhẹ bằng cách giám magncsi trong chế độ ăn.
- Tãngnmgncsihuyếtnặngzcầnhỗượhôhấpvảtuầnhoản Tỉêmtĩnhmạchchậm lO—20mlcaici
gluconat 10% đề đảo ngược tác dụng trên hệ tim mạch vả hệ hô hẩp. Nếu chủc năng * binh thường,
uống đủ nước tiẻ tăng độtinnhthhicùatiiạnoóthẻ dùng finosemid.ĩhẩmtáchmá ' gdich
thẩmtáchkhôngcómngnnsi.hiệnquáưongviệcioạibòmagncsivncảnthiétờnh gbẹnhnhânsuy
thận hay khi những phương pháp khác không hiện quá.
cÁc DẢU HIỆU CÀN LƯU Ý VÀ KHUYẾN cÁo KHÁC CỦA THUOC (Nến cỏ):
P.TRUỎNG PHÒNG
g ; . /llớn » iWný
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng