BỘ Y TẾ
CỤC QUAN LÝ DƯOC
\ .
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đáu:JÁ/…ẺỈJẢÚÍÁI
%
MẨU NHÃN
l. Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất:
a). Nhãn vĩ 10 viên nang mềm.
i' 56 to sx£ _ , HO 'Ỉ
@
«® m.,,c
0 L0
5 \ \
oho
…… )
ềL
1.»IỞFW. L .i….T.iuể.x
.…..o S x,.ỗ <…o: :.mẵ ẫmẵ
……h
; . đ......ưẳxưVs
». Zưmz :.Ễm m…eE
Ổ. Zưm: ỗu =… <… …… ỗ <.ỏs E:..m EmB.
031 . <23 tzmzu Iơ.<õa Ễỗ 3m3 nỄn.
. <..n359 ấỂẵã ầoẳzẽẵ .Imầo
. <ỄỄ: ma …1Ễ00u5 :Éỗnĩầễ . . _ _… :ố
<Ễẳ: m.… ồẫaẵẵoỉầẳ . ., .. …cẵ
.Ẻeẵn ,. <ỄÊ
n...… Ezz. Emc ..ễzo › o>nz ocz.o .nzozo o:-
Ezz. ễozn «›n ...zẵn. 16 053 ẫon
:oẫ Ễoz <> zzon Em: 0»: rễ # x.... 8n
:eẵ S :ẵỗ uu: n,… Ễể
m›o oc›z… ẫ. .ẫ. Ễe 8.0. ãa. %: ễõ Ễn
ẫn
m0x.
.:mc nễ>.z ›n oczn ỗn…
% .Ễỉ Ế 3… …:
S.… % ẫả ur. & 8.3 sẽ… ..... Sã
e.... › .» ,ur. .., 3
1.?. .! .. .r...
mĩ m…. mạ
aảẫ.bZ—Z …%
mo: Su…ẳ
003 nm00
Ế «3. 81% ỉã
oau.uwfflomẹ
niẳ…mẵSaẳ8ẫ
.SỉẵSu. ẫẵ… 1ẫ.iiiẫuã
-<Ểẫ uu ỄỄ. Ễễ… ....ii: :!ỡ...
ỂỂuỄẵ. ...... .....LỉtSỉ
.mỄB... ..... ......ỉỉ: ..x. .. ..... ... .....LtiiiìèP
.zcõ›ẫ uẫn ›:o ẫẵ
oo:..i›ĩuõ>iơzu. .:...nỄndơ:n… ủẵn
maumẫ ›:u n...:n: ẵẫư ĩ ni
ỀỈỂP
a48ỗữ .: 9< 18! ựoĩ 8.0. Ềẩẵ
ẩẵ
IMOỐdI>SẺ ziumz… 1
ẫGm>OqãĐỔ mvmnỉõbdẫ .
Éẵỉẵỉẳ
:ỄỄ<Ễễmẵẵỉư
…:. _
: d …. _.
1
TỜ HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC
T ở hưởng dân sử dụng
TRITAMIN B ®
THÀNH PHẢN : Mỗi viên nang mềm chứa
~ Vitamin BL (Thiamỉn mononitrat) ................................................................................................... 115 mg
- Vitamin Be (Pyridoxin hydrochlorỉd) .............................................................................................. 115 mg
- Vitamin BL; (Cyanocobalamin) ......................................................................................................... 50 p.g
- Tá dược: Lecithin, Sáp ong trắng, Colloidal silicon dioxid, Dầu nânh, Butylat hydroxyanỉso], Gelatin,
Glycerin, Sorbitol lỏng, Natri benzoat, Mùi vanilin, Mảu Ponceau, Mảu Sicovit red, Titan dioxyd, Nước
tinh khiết. `
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nang mêm.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI:
- Hộp 10 vĩ x 10 viên.
CHỈ ĐỊNH:
- Điều trị các triệu chứng do thiếu vitamin BL, Bỏ, Biz.
- Viêm dây thần kinh vả chứng đau dây thần kinh: đau dây thần kinh sinh ba, đau thần kinh liên sườn,
đau lưng- thắt lưng, hội chứng vai- -cánh tay, thoát hóa cột sống, liệt mặt.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: Dùng uông ẨJÚ’Ự
— Người lớn: Uống mỗi lần 1 viên, ngảy uông 2 lần. /
- Trẻ em uống ngảy 1 viên hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc.
Thời gian dùng thuốc: Không dùng thuốc quá 30 ngảy mã không có chỉ định cùa bảo sĩ hoặc theo chỉ
định cùa bác sĩ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
~ Mẫn cảm với một trong các thảnh phần cùa thuốc
- Người có tiền sử nhạy cảm vởi vitamin Biz.
- Bệnh lý u ác tinh.
THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG:
- Người có tìền sứ dị ứng vởì penicillin có thể bị dị ứng với vitamin BL.
- Biêu hiện độc tinh thân kỉnh vả hội chứng lệ thuộc pyridoxin khi dùng liều 200 mg quá 30 ngảy.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BỦ:
Cần tham khảo' y kiến bảc sĩ khi sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bủ.
ẦNI-Ị HƯỞNG LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Thuốc không ảnh hưởng khi lái xe và vận hảnh mảy móc.
TƯO'NG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC VÀ CÁC DẠNG TƯỚNG TÁC KHÁC:
- Levodopa: Do ức chế hoạt tính cùa levodopa khi được sử dụng không kèm theo chất ức chế
dopadecarboxylase ngoại biên. Tuyệt đối tránh sử dụng pyridoxin khi thiếu chất ức chế
dopadecarboxylase.
- Liều dùng pyridoxin 200 mglngảy có thể gây giảm 40 — 50% nồng độ phenytoin vả phenobarbital trong
mảu ở một sô người bệnh.
- Pyridoxin có thể 1ảm nhẹ bởt trầm cảm ở phụ nữ uống thuốc tránh thai.
- Thuốc tránh thai uống có thể lảm tăng nhu cầu vê pyridoxin.
- Hấp thu vitamin B12 có thế bị giảm khi dùng cùng neomycin, acid aminosalicylic, các thuốc khảng thụ
thể histamin Hz vả colchicin.
- Tảo dụng của vitamin Biz có thế bị giảm khi dùng đồng thời với omeprazol.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN.
- Dùng liều pyridoxin 200 mglngảy vả dải ngảy (trên 2 tháng) có thể gây bệnh thần kinh ngoại vi nặng,
tiến triền từ dảng đi không vững và tế cóng bản chân đển tê cóng vả vụng về bản tay. Tình trạng nảy có
thể phục hồi khi ngừng thuốc, mặc dù vẫn còn đề lại ít nhỉều di chứng.
- Hiếm gặp: Phản' ưng dạng trứng cá, mảy đay, ban đò, ngứa, buồn nôn vả nôn.
Thông báo cho bảo sĩ những tảo dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH xử TRÍ:
Chưa có tải liệu ghi nhận cảc triệu chứng quá liều.
DƯỢC LỰC HỌC:
* Vílamin B ;
- Thiamin pyrophosphat, dạng thiamin eó hoạt tính sinh ly' là coenzym chuyển hóa carbohydrat lảm
nhiệm vụ khử carboxyl của các alpha- cctoacid như pyruvat vả alpha— cetoglutarat vả trong việc sử
dụng pentose trong chu trình hexose monophosphat.
- Khi thiếu hụt thiamin, sự oxy hóa cảc alpha- cetoacid bị ảnh hưởng, lảm cho nồng độ pyruvat trong
mảu tăng lên, giúp chần đoán tình trạng thiêu thiamin.
- Thiếu hụt thiamin sẽ gây ra beriberi (bệnh tê phù), thiếu hụt nhẹ bỉểu hiện trên thần kinh (beriberi khô)
như viêm dây thần kinh ngoại biên, rối loạn cảm giảc cảc chỉ, có thể tăng hoặc mẫt cảm giác. Trương lực
cơ giảm dần và có thể gây ra chứng bại chỉ hoặc liệt một chỉ nảo đó. Thiếu hụt trầm tLỌng gây rôi loạn
nhân cảch, trầm cảm, thiếu sảng kiên và trí nhớ kém như trong bệnh não Wernicke và nêu diêu trị muộn
gây loạn tâm thần Korsakoff.
- Các triệu chửng tim mạch do thỉếu hụt thìamin bao gồm khó thở khi gắng sức, dảnh trống ngực, nhịp
tim nhanh vả cảc rối loạn khác trên tim được biều hiện bằng nhưng thay đổi điện tâm đồ và bằng suy tim
có cung lượng tim cao (gọi là bệnh beriberi ưót); phủ tăng mạnh là do hậu quả của giảm protein huyết
nếu dùng không đủ protein hoặc của bệnh gan kêt hợp với Isuy chức năng tâm thất.
- Thiếu hụt thiamin xảy ra do nhu cầu tăng, nhưng cung câp không đù: Tuổi dậy thì, có thai, cho con bú,
ốm nặng, nghiện rượu, nuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch, tiêu chảy kéo dải, người cao tuổi, mất nhiều
vỉtamin khi thẩm phân phúc mạc, thầm phân thận nhân tạo.
- Tuy có sẵn trong thực phấm nhưng do kém bền với nhiệt độ và ảnh sảng nên quá trình bảo quản, chế
biến không đủng sẽ lảm giảm nhanh hảm lượng vitamin nảy. JỤlM
* Vilamin Bơ
Vitamin BG tồn tại dưới 3 dạng: Pyridoxal, pyridoxin vả pyridoxamin, khi vảo cơ thể biến đổi thảnh
pyridoxal phosphat và một phần thảnh pyridoxamin phosphat. Hai chắt nảy hoạt động như những
coenzym trong chuyến hoá protein, glucid vả lipid. Pyridoxin tham gia tổng hợp acid gamma —
amimobutyric (GABA) trong hệ thần kinh trung ương vả tham gia tống hợp hemoglobulin. Pyridoxin
được dùng để điều trị co giật vả/hoặc hôn mê do ngộ độc isoniazid Những triệu chứng nây được xem là
do giảm nồng độ GABA trong hệ thần kỉnh trung ương, có lẽ do isoniazid ức chế hoạt động của
pyridoxal— 5— photphat trong não.
* Vilamin B);
Trong cơ thể người, vitamin Biz tạo thảnh các coenzym hoạt động là methylcobalamin (mecobalamin)
và 5- deoxyadenosylcoabalamin (cobamamid) rắt cân thiết cho cảc tế bảo sao chép và tăng trường, tạo
máu, tổng hợp nucleoprotein vả myelin. Methylcobalamin rất cần để tạo methionin và dẫn chất lả S-
adenosylmethionin từ homocysteỉn Methylcobalamin cũng lỉên quan chặt chẽ với acid folic trong
một sô con đường chuyển hóa quan trọng.
Vitamin Biz rất cân thiết cho tất cả các mô có tốc độ sinh trưởng mạnh như cảc mô tạo máu, ruột non, tử
cung. Thiểu vỉtamin BL; có thể gây tồn thương không hồi phục ở hệ thống thần kỉnh, myelin bị phá hủy,
đã thấy cảc tế bảo thần kinh ở cột sống và vỏ não bị chết, gây ra một sô triệu chứng thần kinh như dL
cảm ở bản tay, chân, mất phản xạ gân xương, lL'L lẫn, mất trí nhớ, ảo giác, rối loạn tâm thần. Cảo tổn
thương thần kinh nảy có thể xảy ra mà không có thay đổi trong hệ thống tạo máu. Vì vậy thiểu hụt
vỉtamin Biz củng cân phải đặt ra đối với người cao tuổi bị sa sút trí tuệ hoặc có biểu hiện tâm thần ngay
cả khi không có thiếu máu. Cơ chế gây tồn thương thần kinh do thiểu vitamin Biz còn chưa được biểt rõ,
có thế do thiếu hụt methionin synthetase và do methionin không chuyển được sang S-
adenosylmethionin.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
* Vitamin B;
— Sự hẩp thu thiamin trong ăn uống hằng ngảy qua đường tỉêu hóa là do sự vận chuyển tích cực phụ
thuộc Na. Khi nồng độ thiamin trong đường tiêu hóa cao sự khuếch tản thụ động cũng quan trọng. Tuy
vậy hấp thu liều cao bị hạn chế.
- 0 người lớn, khoảng 1 mg thiamin bị giáng hóa hoản toản mỗi ngảy trong cảc mô và đây chính là
lượng tối thiếu cần hảng ngảy. Khi hấp thu ở mức thấp nảy, cỏ Lẫt ít hoặc không thấy thiamin thải trừ
qua nước tiều. Khi hẩp thu vượt quá như cầu tối thiếu, các kho chứa thiamin ở các mô đầu tiến được bão
hòa. Sau đó lượng thừa sẽ thải trừ qua nước tiểu dưới dạn phân tử thiamin nguyên vẹn. Khi hấp thu
thiamin tãng lên hơn nữa, thải trừ dưới dạng thiamin chưa bỉen hóa sẽ tăng hơn.
* Vitamin Bơ
Pyridoxin dược hấp thu nhanh chóng qua đường tiêu hóa, trừ trường hợp mắc cảc hội chứng kẻm hẫp
thu. Sau khi uống, phần lớn thuốc được dự trữ ở gan và một phần ờ cơ vả não.
Pyridoxin thải trừ chủ yếu qua thận dưới dạng chuyến hoả. Lượng đưa vâo nếu vượt quá như cầu hảng
ngảy, phần lớn đảo thải đưới dạng không biến đổi.
* Vitamin B);
Sau khi uống, vitamin Biz được hấp thu ở nửa cuối hồi trảng. Khi tới dạ dảy, dưới tác dụng của dịch vi,
vitamin Biz được giải phỏng từ protein thức ăn, sau đó được gắn với yểu tố nội tại (một glycoprotein do
tế bảo thảnh dạ dảy tiết ra) tạo thảnh phức hợp vitamin Biz - yếu tố nội tại. Khi phức hợp nây xuống tới
phần cuối hồi trảng sẽ gắn vảo các thụ thể trên niêm mạc hoi trảng, sau đó được hấp thu tích cực vâo
tuần hoản. Đề gắn vâo thụ thế, cần phải có calci vả pH > 5,4. Hấp thu giảm ờInhững người thiếu yếu tố
nội tại, hội chứng kém hấp thu, bị bệnh hoặc bẩt thường ở ruột hoặc sau cãt dạ dảy. Một lượng nhỏ
vitamin Biz cũng được hâp thu thụ động qua khuếch tán. Vảo máu, vitamin Biz gắn vâo transcobalamin
11 lá một globulin trong huyết tương để được vận chuyến tới các mô. Gan lả nơi chứa tới 90% lượng dự
trữ cùa vitamin Biz, một số dự trữ ở thận.
Nồng độ đinh trong huyết tương dạt được sau khi uống 8 -12 gỉờ. Chuyển hóa ở gan. Thời gian bán thải
khoảng 6 ngảy. Vitamin Biz được thải trừ qua mật và có chu kỳ gan - ruột. Vitamin Biz vượt quả như cầu
hảng ngảy được thải qua nước tỉều phần lón dưới dạng không chuyển hóa. Vitamin Biz qua được nhau
thai và phân phối vảo sữa mẹ.
BẢO QUẢN: Nơi khô, dưới 30°C, tránh 5th sáng trực tỉếp. W
HẠN DÙNG: 36 thảng kê từ ngảy sản xuât. ị)
Đọc Kỹ HƯÓỊNG DẨLL SỬ DỤNG TRỰỚC KLLL DÙch _ /
NEU CAN THEM THQNG TIN XIN HOI Y KIEN BAC SI.
ĐỀ XA TÀM TAY TRE EM.
NHÀ SẢN XUẤT
CÔNG TY cò PHẨN XUÁT NHẬP KHẤU Y TẾ DOMESCO
Địa chỉ: 66 - Quốc lộ 30 - Phường Mỹ Phú — TP Cao Lãnh - Đồng Tháp
.……co Điện thoại: 067. 3851950
ảyAY tỊlảng oLnăm 14
G GIAM ĐóGvg_ữ
V.
.x
40 _ , .
W Nhã Phutmg
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng