AI
NHÃN DỰ KIEN
x
MAU
BỘ Y 'rLẺỉ
CLIC Ql'AiN LÝ nuơc
ĐÃ. PHÊ DUYỆT
Lấn đâuz.Z…l…Ắỉtỉ…Ắẫ…
[ /
W
**Suoq
`IIMHWWW'VE'LZM
'gooc .aopq ammadmm ư mms
Mmmzmmamuoq
-amuopq
MWWWM
WPWNỦ°W
Nhãn hộp
Mmậu'imM
'utvưmnmvfan
MO wym :›{xm ưỵm pa u DNỢJ
'… 9th !Du
’o,oG .nmP 0p nemu 9 wa om
menbimm
me
mạnAampuẹe
'ưì IXILS LNIUf'IVDUJIEIDVWIVIH MU '
~aoqd.hpuup ~.__
TPHCM, Ngầy 03 thâng 8 năm -Jơĩổ
ủủvạsưwmmqỏaoòe '
l'um'z
I f S
\tjễ ²ỵ`²
ỂằỆằ
ặỉa
aỄẫ
%mwvmw
mmanpmxịmạmrm CE'ỊỉỂỊĂ
muM°FWW ỄI- S²² ễ i— 5
mm— ~~~~~~~~~ wmmu 1:* “I:“
n.
': ':
I- ịn-
IU \l .\ li) \HĨ\ \IẶN lẵ_\U I’lll\l
Ó
MM
Triptazldlư20 O Trlptaz
WM D-
…
Idln'2O Ô
mm… W MW
Triptazldln'20 Ó
… nc au
dlncllCl 20n;
Triptazldln’20
… Ilũ Iq
i'ầẵ
Nhãn VĨ g
ẩl
./…< `ỉ
Ả;z*” ² \,..JmPTAZLDIN® zo
’ _` fì’ỔL`,’ỈN `Tị'ịmetazidin hydroclorid
" ,_ iỆViẻn nén bao phim
1 () '~"ilf~.
ĩ-LUL" wiịf …
Rỵ Thuốc bán theo đơn /;—: \
%
ì— !
ầ\ i:~*J /;…
" ,f-;f°
THÀNH PHẨM: Mỗi viên iiếii`baỏ²ỏhim chứa:
Hoạt châỉ: Trimetazidin hydroclorid…… 20 mg
Tả dược: Fiowiac 100. Tinh bột tiên hô hóa, Croscarmellose natri, Silic oxyd dạng keo khan,
Magnesi stearat. Opadry Il orange, Ponceau 4R lake.
mũ TẢ sim PHẨM:
Viên nén tròn bao phim mảu dỏ.
DƯỢC LỰC HOC:
Cơ chế tảc dụng: Trimetazidin ức chế quá trình beta oxy hóa các acid béo bằng cách ức chế các
enzym iong-chain 3-ketoacyl-CoA thiolase ở tế bảo thìê'u máu cuc bộ. năng lượng thu dược trong
quá trinh oxy hóa glucose cân tiêu thụ oxy ít hơn so với quá trình beta oxy hóa. Việc thúc dẩy oxy
hóa glucose sẽ giúp tối ưu các quá trình năng iượng tế bảo. do đó duy trì được chuyển hóa nảng
lượng thích hợp trong thới gian thiếu máu.
Tác dụng dược iực học: ở những bệnh nhản thiếu mảu tim cục bộ. trimetazidin hoat dộng như một
chẩt chuyển hóa, giúp bảo tôn mửc năng lượng phosphat cao nội bảo trong tế bảo tim.
Trimetazidin có tác dụng chống thiểu máu cục bộ nhưng không ảnh hưởng đến huyết động.
DƯỢC ĐỘNG HOC:
Trimetazidin khi uống được hấp thu rẩt nhanh vả đạt nông dộ đinh trong huyết tương trước 2 giờ
kể từ khi uống. Trạng thái cản bằng của thuốc trong máu đạt được vảo khoảng từ 24 dến 36 giờ
sau khi nhăc lại một iiẽu vả rất ổn định trong thời gian điêu trị. Thời gian bán hủy thải trứ cùa
trimetazidin iả 6 giờ. Thuốc được dảo thải chủ yếu qua nước tiểu dưới dạng chưa chuyển hóa.
cui ĐỊNH:
Chỉ định cho người lớn trong iiệu pháp bổ sung/ hỗ trợ vảo biện pháp trị iiệu hiện có ơể điêu trị
triệu chứng ở bệnh nhãn dau thắt ngực ổn dịnh không dược kiểm soát dăy đủ hoặc bệnh nhân
không dung nạp với các liệu pháp diẽu tri dau thắt ngực khác
cÁcu DÙNG - LIỄU oùus:
Người iớn: Uống 1 viên/lân x 3 iẩn/ngảy. Dùng cùng bữa ãn.
Bệnh nhán suy thận mửc độ trung bình (dộ thanh thái creatinin [30-60] mI/phu't):
Liêu dùng khuyến cáo lả 1 viên/ iân x 2 lân/ ngảy. sáng vả tối, dùng cùng bữa ăn.
Bệnh nhân cao tuổi:
Bệnh nhân cao tuổi có thể có mức dộ nhạy cảm trimetazidin cao hơn bình thướng do sự suy giảm
chức nảng thặn theo tuổi tác.
Đối với bệnh nhân suy thận mức độ trung bình (dộ thanh thải creatinin [30-60] mI/phút). liêu dùng
khưyê'n các lãi 1 viên] lần x 2 lân/ ngảy, sáng và tối. dùng cùng bữa ản.
Cần thận trọng khi tính toán Iiẽu dùng đối với bệnh nhân cao tuổi.
Trẻ em:
Mức dộ an toản vả hiệu quả của trimetazidin đối với bệnh nhân duđi 18 iuổi chưa được đánh giá.
Hiện không có dữ liệu trẻn đối tượng bệnh nhân nảy.
cnõuc cui ĐINH:
- Quá mẫn đối với thảnh phẩn hoạt chất hoặc bất cứ tá dược nảo được liệt kê trong công thưc
bảo chế cùa thuốc.
- Bệnh nhân Parkinson, có triệu chứng Parkinson, run, hội chứng chân không nghi vả các rối
Ioạn vận động có liên quan khác.
- Suy thặn nặng (độ thanh thải creatinin <30 mllphút).
Lưu Ý vÀ THẬN moue:
— Trimetazidin có thể gây ra hoặc Iảm trâm trọng thẻm triệu chứng Parkinson (run` vận dộng
chậm vả khó khăn. tăng trương lưc cơ), do đó bệnh nhân. nhất lá các bệnh nhân cao tuổi cần
được kiểm tra vả theo dõi thường xuyên. Trong các trường hợp nghi ngớ, bệnh nhân cân được
đưa tới bảo sĩ chuyên khoa thân kinh ơể dược kiểm tra thích hợp.
- Khi gặp phải cảc rối Ioạn vận dộng như các triệu chứng Parkinson, hội chứng chân bưt rứt.
run, dáng đi không vững cẩn iập tức ngùng sử dụng trimetazidin.
— Các trướng hợp nảy ít xảy ra vả thướng hôi phục sau khi ngùng thuốc. Phần lớn bệnh nhân hôi
phục sau khi ngừng thuốc khoảng 4 tháng. Nếu các triệu chưng Parkinson tiểp tục xảy ra quá 4
tháng sau khi dùng thuốc, cãn tham vấn các bác sĩ chuyên khoa thẩn kinh.
- 06 thể gặp biểu hiện ngã, dáng di không vũng hoặc tụt huyết áp, đặc biệt ở các bệnh nhân
dang dùng các thuốc diêu trị tăng huyết áp.
Cần thận trọng khi kẻ dơn trimetazidin cho dối tượng bệnh nhân có mức độ nhạy cảm cao như
(xem thẻm phẩn liêu dùng vã cách dùng):
0 Bệnh nhân suy thận mức dộ trung bình.
0 Bệnh nhân trên 75 tuổi iÁ/ \
Phụ nữ có thai vả cho cnn bú, trẻ em: Tham khảo ý kiến bác sĩ. `
Tảc dộng của thuốc khi lái xe vả vận hảnh máy móc: Trimetazidin có thể gây cảc triệu chứng
như chóng mặt vả lơ mơ, do vậy có thể ảnh hướng dến khả năng lải xe vả vặn hảnh máy móc.
nic nuue KHÒNG mouc muốn:
Nhóm cơ quan Tẩn suất Biểu hiện
Rối loạn trên hệ thán Thướng gặp. Chớng mặt. đau đẩu
kinh ADR>1/1OO “Í
Không rõ Triệu chưng Parkinson (run, vận dộng chậm NG:
và khó khăn. tăng truơng lưc cơ), dáng đi _²“Hf
không vững. hội chứng chân không nghi, ;`²;’-=
các rối ioạn Vận dộng có liên quan khác, ”V
thưÙffló thể hôi phục sau khi dưng thuốc T..
Không rõ Rối Ioan giấc ngủ (mẩt ngủ. lơ mơ)
Rối Ioạn trên tim Hiếm gặp Đánh trống ngưc, hôi hộp, ngoại tâm thu,
ADR
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng