:Ì›-
Ế…Ắ
12,
958
Ễ8
_Ogẵịoeỗzeócxũz…2ầnẵl
Pẵ ..: :ueỀR! ? Ểooo5x
…ẵ zo
Iẵu EoE 9.1: :1› 53 Ế 8142»
»WZ XWDOFỀ.
>›WZ XWQOỀE.
BỘYTỄ
cụcquAuưouợc
UYỆT
.J.z.J.mu
ĐÃ
Lh
ễẵẵl…ẫzắaỉiẵẵ ,
ẫ.ễ 3:ầrẵỉẵio a.nzs ẫ ….
Qu... 38.5…oẫẩẫ oE ezSE
.ẫ .ẵẵ 3. ễãz 282: 3 x… Ễ ẵ
zẽẫẵăầẫz Ểẳ ỗ…ẵ Ế 8
ỂuzoỄễễẵãỉootẵo
IỂỄIỄỄẺJỄODỂI
ẫồẫồãsùdk
`.
01Ề .. .. ẵo .…ễcz
& sẵỂmz
ẵ...ễm : 8
…i aoẫm
` ỉỄ.s … ỄỄ
J 22 EE. ẫ
uonẵonẵễl .ẵsẫ iẳẵ
’
l .!1. Ìu: 8…
…ỄỂỄIỂ Ỉc
ẳ ắỗfiỄ ễễ
-
… .…ỸAỀ
ẵ r 8. 813.85
?. 23 is. 398…
28 nã i..!›
?.8 85.33
958 E Ễ!>
9.188 1.88 :3 coowẳ
EỀỂẵẫ—utầât
ẵ XWDÒỀỀ.
. Ễn. ẵẵẵẳ… ; .Ễề. ẳsẳỉ
.ẽẫzẳaỀầ fẫ Ế .ẵ …ẳ Ế ……
. U.m.-. mẫOẵ…Ođltất OI.— 02038...
0M19NQIÌUIYHđDDĐONYHdỌOUSNỌD
"Ieỉlns \ẸS
“318 V!WWA
98 UỊWỂUA
"IS WWWA
MỂN XBGOIHJ.
bmg.ze……………
ONJ. ĐNQIIUL HYHd 0000 NYHđ ọ0 M. ĐNỌO
ưuns tẹs
zua u…th
"98 U!WBtIA
fiowgz..……………
ỐWS'ZS"""""""""
M9N xaaờim.
6moe...…u……..…..
.. t.
A. MSAAA u
…… m………… &
…… …h s
…… u
3 umwteN
…. ……………
ồzzẾz H
0 …
f
EE……ẵI
.Ễ uzỄ z.x zẾz ẫs
…› zỄz
!
<
>ỔZ XWGOỀPF
8.38 :8 8 _ tẵẳ .: 3 3…
)
ẺOHM ' dHĐ
TỜ HƯỚNG DĂN sử DỤNG THUỐC
TRI®BEX NEW
TÊN THUỐC : TRIOBEX NEW
THÀNH PHẦN : Mỗi viên nang mềm TRIOBEX NEW chứa :
Vitamin BI ........................................ 90 mg
Vitamin Bó ........................................ 90 mg
Vitamin Bl2 .................................... 25 mcg
Sắt sulfat ......................................... 32,5 mg
Tá dược vđ ........................................ 1 viên
Tá dược gồm có : Dầu đậu nảnh, Lecỉthin, sáp ong trắng, Aerosỉl, dầu Parafin, Gelatin, Glycerin,
Sorbitol, Nipazin, Nipazol, Ethyl vanilin, Titandioxyd, mảu đỏ Ponceau 4R, mảu Brown, mảu xanh cốm
(Brilliant een E 124), Tartmzin, nước tinh khiết, cồn 96°.
DẠNG B 0 CHẾ : Viên nang mềm.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI : Vi 10 viên, hộp 10 vỉ.
cui ĐỊNH : ……y
- Dự phòng và điều trị các triệu chứng do thiếu Vitamin nhóm B, thiểu mảu do thiếu sắt. . , ›
CHỐNG CHỈ ĐỊNH : -
- Mẫn cảm với một trong cảc thảnh phần của thuốc. Cơ thể thừa sắt.Trẻ em dưới 12 tuổi. … ; … ’Nf
- Phôi hợp với Levodopa _
- Người có tiền sử dị ứng với Cobalamin hoặc Penicillin …_’ JMỊĨ
- U ảc tính ề
- Người có cơ địa dị ứng, eczema.
THẬN TRỌNG :
- Không nên dùng liều cao và kéo dải vì Vitamin Bó dùng với liều 200mg/ngảy và kéo dải có thể lảm cho
bệnh thần kinh ngoại vi vả bệnh thần kinh cảm giảc nặng thêm, ngoảỉ ra còn gây chứng lệ thuộc vảo ỵ
SỬ DỤNG CHO NGƯỜI MANG THAI VÀ CHO CON BÚ :
Thời kỳ mang thai :
Không dùng thuốc cho phụ nữ có thai
Thời ` cho con bú : _
Liều bo sung theo nhu cầu hảng ngảy không thấy thuốc có ảnh hưởng nảo được bíêt đến. Với liều cao cầư
thể gây hội chứng lệ thuộc thuốc ở trẻ sơ sinh. .
TƯO’NG TÁC THUỐC :
-Vitamin Bó ức chế tảc dụng cúa Levodopa.
- Tránh dùng phối hợp sắt với ofloxacỉn, ciprofioxacin, norfloxacin.
- Uống đồng thời với cảc thuốc kháng acid như calci carbonat, natri carbonat vả magnesỉ trisilicat, hoặc
với nước trả có thế lả.m giảm sự hấp thu sắt. ’ , .
- Sắt có thể chelat hoá với các tetracyclìn vả lảm giảm hấp thu của cả hai loại thuôc. Săt có thẻ lảm giảm
hấp thu cùa penicỉlamin, carbidopa/levodopa, methyldopa, các quinolon, cảc hooc-mon tuyến giáp và các
muối kẽm.
LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC ,
- Chú ý đối với cảc trường hợp được chỉ định dùng sản phấm liều cao, vì Vitamin Bó có thẻ gây ảnh
hưởng tới quá trình vận động khi sử dụng liều cao và lầu dải ( lớn hơn 2 tháng)
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN (ADR):
- Rất hiếm xảy ra cảc triệu chứng như nôn, buồn nôn. Khi dùng Vitamin Bó liều cao(200mg/ngây) và
kéo dải trên 2 thảng có thể gây bệnh thần kinh ngoại vi , tỉến triển từ dảng đi không vững và tê cóng
` .
ỒH
…b'
bản chân đến tê cóng vả vụng về bản tay, buồn nộn vả nôn. Tình trạng nảy có thể hồi phục khi ngưng
thuốc.
— Vitamin B12 phản ứng dạng trứng cá, mảy đay, ngứa, ban đỏ.
— Vitamin BI: ở dạng tiên và dụng đơn chất có nguy có gây sốc phản vệ khi tiên.
Sắt sulfat: Đau bụng, buồn nôn nôn, tảo bón, phân đen, trong rất ít trường hợp có thế có nổi ban đỏ
Ghi chủ: “Thông báo cho bác sỹ hoặc dược sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử
dụng thuốc”.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:
Dùng theo sự chỉ dẫn cùa thảy thuốc, trung bình mỗi ngảy uống từ 2- 3 lần, mỗi lần 1 viên. Không uống
thuốc với nước trả hoặc nước uống nảo có tanin. Không uông thuốc khi nằm.
QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ:
Trường hợp sử dụng liều cao ( > 200mg/ngảỵ) trong thời gian dải, nếu có cảc biểu hỉện ngoại vi tiến triến,
từ dáng đi, bản chân đến tê cóng vả vụng về chân tay, buồn nộ. Nên tham vấn ý kiến Bảc sỹ điểu trị và
ngừng vỉệc sử dụng thuốc
BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độ thấp hơn 30° c, tránh ảnh sáng.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG: TCCS
HẠN DÙNG: 24 tháng kế từ ngảy sản xuất. ỂỀỀ
Nhà sản xuất: CÔNG TY cò PHÂN DƯỢC PHẨM TR_ G THỌ
Địa chỉ : 93 Linh Lang - Ba Đình … Hà Nội 1
Điện thoại : 04.37666912 - Fax : 04.37666914
Sản xuất tại : Lô MI - đường N3 - Khu công nghiệp Hoả Xả - Nam Định.
Website : truongthopharma.com.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng