Ớt
n…
/
W JY.
. ..... . A..A.ư
.…ẩmẫ Ễm d ẽo ……fflỂửưEp …ẵ .Ể H…MỦỀ
xM \31 EỄỂẵE Me ẩmZ .SUI dụ. ….z 5… R… 2 .8
……………m
Ề ………… ………… M…...
…Ệ ……… …ffl…
. ………… ………
. o . m…… mm… o o o. .
%0 ảử…ơ« ẹưầủ ……… , ……Ể
Jr ơ OưJỸ m. …nM hu
ơocẵa% .., .…Ẩư. ……3—
1. g .….Ẻ .…ẹ …… Ể ……………ư
o oòwẹvaẹ4oơo %v …… ma» mm…. mụ…
ử»...ưa …..ax ……… … …… ……… ……
…. .….. .. .ảưãz …… … … …
? .….ẳ. Lĩ..… .…
Ễul W n…OỀỄ …wịỈolưi @
w. T n.…Ểẵuầ u…
“E W Am . ZMJ .Ểooưos: quẵ Ễo ................
… J…
… A J
nUc. % .… ZW—E DD ZỂZ DM…Ể
C M…
i
Rx Thuốc bán theo đơn
THÀNH PHÀN: Mỗi … ` '
Hoạt chất:
Pregabalin ................... 7 mg
Tá dược : F lowlac 100, tinh bột ngô, talc.
MÔ TẢ SẢN PHÁM:
- Viên nang cứng, thân mảu trắng, đầu mảu nâu đò, bên trong chứa bột thuốc mảu trắng.
DƯỢC LỰC HỌC: Vz/
- Pregabalin gắn vảo tiều đơn vị alphaz-delta của kênh dẫn truyền canxi phụ thuộc điện thế ở hệ thần
kinh trung ương. Pregabalin lảm giảm sự phóng thích các chất dẫn truyền thẩn kinh như glutamat,
noradrenalin….Pregabalin lảm tăng nồng độ acid gamma-aminobutyric (GABA) ở tế bảo thần kinh
nhờ gia tăng hoạt động cùa men acid glutamic decarboxylasc phụ thuộc liều dùng. Acid glutamic
decarboxylase Iảm một men giúp chuyến đổi chất dẫn truyền thần kinh giai đoạn kich thích glutamat
thảnh GABA ức chế. Do vậy, pregabalin có hoạt động mạnh hơn benzodiazepin, barbiturat và những
thuốc trầm cảm khác.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
- Pregabalin được hấp thu nhanh chóng sau khi uống và nồng độ đỉnh huyết tương đạt được trong
vòng ],5 giờ. Sinh khả dụng đường uống đạt 90%. Tình trạng đều và ồn định của thuốc trong cơ thê
đạt được sau từ 1 đến 2 ngảy. Pregabalin không liên kết với các protein huyết tương và chuyền hóa
không đáng kế. Khoảng 98% thuốc bải tiết ra ngoải qua nước tiếu dưới dạng các chẳt không biển đối.
Thời gian bán thải trung bình là 6,3 giờ.
CHỈ ĐỊNH:
- Pregabalin lá thuốc chống động kinh được sử dụng trong điếu tri cảc cơn động kinh cục bộ kèm
hoặc không kèm toân thế hỏa thứ phát. Thuốc cũng được dùng hỗ trợ điều trị các chứng rối loạn lo âu
lan tỏa, đau thần kinh vả các chứng đau cơ xơ hóa.
CÁCH DÙNG - LIÊU DÙNG:
Liều dùng mỗi ngảy được chia Iảm 2 -3 lần. Thuốc có thể uống trong hoặc ngoảỉ bữa ăn.
- Động kinh: Liều khới đầu 150 mg mỗi ngảy. Tùy theo đáp ứng cùa từng bệnh nhân vả sự dung nạp,
liều dùng có thể tăng lên 300 mg] ngây sau khoảng ] tuần, và nếu cần có thể tăng liều 600 mg] ngảy
sau khoảng 2 tuần. '
- Rối Ioạn lo âu Ian Ióa: Liều khởi đầu 150 mg mỗi ngảy. Tùy theo đáp ứng cùa từng bệnh nhân v
sự dung nạp, iiều dùng có thể tăng thêm 150 mg/ ngảy sau khoảng thời gian mỗi tuần điều trị cho d '
lỉều dùng tôi đa 600 mg/ ngảy.
- Đau thần kinh: Liều khới đầu 150 mg mỗi ngảy. Tù theo đáp ứng của từng bệnh nhân vả sự du
nạp, sau khoảng thời gian 3 — 7 ngây, liều dùng có the tăng lên 300 mg] ngảy vả sau khoảng 7 ngã
điều trị tiếp theo, có thể tăng đển liều 600 mg/ ngảy.
- Đau cơ xơ hóa: Liều khới đầu 150 mg mỗi ngây. Tùy theo đảp ứng của từng bệnh nhân và sự dung
1 \
nạp, liều dùng có thể tăng lên 300 mg/ ngảy sau khoảng thời gian 7 ngảy, vả neu cân có thể tăng liều gcầ
450 mg/ ngảy. ,1`\
- Suy thận: Điều chlnh liều dùng phụ thuộc vảo chức năng thận. f—Ề`
ĩ '. *….“e
Độ thanh Tổng liều đùng pregabalin hâng ngảy . Ềq
thâl (áẳgl_ngịỵ)* Cách chia '
creatinin Li u Ltều Liều líều dùng
(CLer) Liều đầu sau ] sau 2 dùng
(lephút) tiên tuần tuần tối đa
z 60 150 300 450 600 23 lần/ngảy
ao-eo vs ISO 225 300 2-3 lần lngảy
lS—30 zs-so vs IOO-ISO ISO 1-2 lần /ngảy
<1s zs zs-so so-1s 75 1 tần l ngảỵ
. * Cần chia tổng liều dùng hảng ngảỵ (mglngảỵ) theo như cảch chia liểu dỀg trong bảng
Dùng cho người giả (trên 65 tuổi): Không cần điều chinh liều, ngoại trừ những trường hợp tổn
thương chức năng thận.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
— Chống chỉ định với các bệnh nhân mẫn cảm với bẩt kỳ thảnh phần nảo của thuốc.
LƯU Ý vÀ THẬN TRỌNG:
- Thận trọng với các bệnh lý não đã biết, không dung nạp được lactose, suy giảm các chức năng
đường tiêu hóa, suy tim sung huyết, các bệnh nhân đái tháo đường
- Phụ nữ có thai: Chi sử đụng Pregabalin trong thời kỳ mang thai khi những lợi ich điều trị vượt trội
so với những nguy hại cho thai nhi.
- Cho con bú: Tham khảo ý kiến bảc sĩtrước khi sử dụng thuốc. W
- Tác động cũa thuốc khi lái xe và vận hùnh máy mỏc: Thuốc có khả năng gây chóng mặt và buồn
ngủ, vì vậy không nên lái xe vả vận hảnh máy móc.
TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
- Các tác dụng phụ trong quá trình điều trị bao gồm: chóng mặt và buồn ngủ. Những tác dụng phụ
thường gặp khác như nhìn mờ, nhin đôi, tăng cảm giảc ngon miệng và tăng cân, khô miệng, táo bón,
nôn mừa, đẩy hơi, sảng khoái, lủ lẫn, giảm ham muốn tình dục, rối loạn cương dương, bất ổn, chóng
mặt, mất điều hòa, run, loạn ngôn, dị cảm, mệt mòi vả phù nề. Có thể gặp rối loạn tập trung, Ioạn trí
nhớ, loạn phối hợp và dáng đi vụng về.
Thông báo cho bác sĩ những lảc dạng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯỢNG TÁC THUỐC:
- Việc dùng đồng thời pregabalin với pioglitazon, rosiglitazon có thế là nguyên nhân gây ra tăng cân
và giữ nước.
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH xử TRI:
Triệu chứng: Buồn ngù, lú iẫn, kích động, bồn chổn. `
Cáchxxử trị: Không có thuốc giải đặc hiệu, có thể dùng các biện phảp điêu tri hỗ trợ hoặc lọc mâu
khi can thiet.
TRÌNH BÀY:
- Hộp 2 vì x 7 viên nang cứng.
BÃO QUẢN: Ở nhiệt độ dưới 30°C, nơi khô ráo.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc khi quá hạn sử dụng.
NGÀY XÉT LẠI TỜ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG:…
ĐỌC KỸ HƯỚNG DĂN sử DỤNG TRƯỚC KHI o `
ĐỀ XA TÀM TAY TRẺ EM. ~ .
KHÔNG DÙNG QUÁ LIÊU CHỈ ĐỊNH y
NẾU CÀN THÊM THÔNG TIN, XIN HÒI Ý KIÊN B"_
` . 1
Nha san xuat:
am ,
a" "'
~4u g l0`o
ỵgcuỉ eg~
lặt
CÔNG TY cớ PHẦN DƯỢC PHẨM OPV
Lô 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 11, Tỉnh Đồng Nai.
ục TQLJỞNG ĐT : (061) 3992999 Fax : (061) 3835088
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng