iiỘ Y TẾ
(ĨUC Qt'fLN LÝ DƯỢC W_Ắ_
' ĐÃ PHÊ DUYỆT 73/JOO GM
Lí… dãut.ffl…l…fflĩ…lẳÙjấ 2 ' =
Concentrate for Solution for tn . Ế ~.—
Nitroglycerine 5mgl1 .5mL
Concentrate for Solution
for infusion
0 0 00 0 0 0 0 00 0 00 0 0 0 D
00 00 0 0 0 00 00 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 O
Nitroglycerine: 5mg
Box of 10 ampoutes 1.5mL
TRINITRINẤ Concentrate for Solution for lnfusion ;
Mimdyadmảmg/lủuL Ẹ
…
ẫắ therrủ \
i WbdiWRJNI-IWB
Wzm
o….mcmounm
2 nmoummmụụụúụmmMimme *
MMWƯCWMWIMMuQ
... mme —M
} . …~°~~z~mx~ ỉ…ụửmmm i
……-um…tw~m iwioủunl i
Ĩ`IIẤỦIỈFIIẤN:NỒiMLHÙÌINUJqur `ml Ổ 'ó i
numutu wmuucAm MM. rmnotmc. ; ~ a
cuúncculmnu: o 8 8
xanuuuurqauumtm Z .
m'muum: ư…um … ……um ~ 1
MIIẢ.HSKJIDumIJM uụnu. uhhuH SỂỔ
WK:VN-
VủrẩvAhMumh-niuốubq-u i
Dat h’bu'q & » au …… … ủng
Ilế … lủ- hn m- …
u. «: MI Ap»: ưunuuvums l.mu.tcu…w:m uu
IuithlWthl -uuạu - namu›ou
… uh :gt mmmuua su.
Nudm …… - thimu t'Mi- \'
om:
Wniwmntamumoj
Nltroglycedn: Smgll,SmL
ACARPlA-SERVICOS
FARMACEUTICOS
Batch No.:
Mfg.
Exp.z
Thông tin thuốc dảnh cho cán bộ y tế
Dung dịch đậm đặc đễ tiêm truyền TRINITRINA
Nitroglycerin: 5mg
THÀNH PHẨN: Mẳi ống u.s…u chửa
Hoạ! chất: Nitroglycerin: Smg
Tá dược: Ethanol. Nước pha tiêm.
DƯỢC LỰC HỌC
Glyceryl trinitrat (nitroglycerin) lả một nitrat hũu cơ. khi vảo trong cơ thể được chuyến hỏa thảnh
gốc oxyd nìtric (NO) nhờ glutathion - S — reductase vả cystein; NO kết hợp với nhóm thiol thảnh
nitrosothiol (R- SNO). chất nây hoạt hóa guanylat cyclase để chuyển guanosin triphosphat (GTP)
thảnh guanosin 3'5' monophosphat vòng (GMPc). GMPc lảm cho myosỉn trong cảc sợi cơ thảnh
mạch không dược hoạt hỏa. không có khả nảng kết hợp vởi actin nên lảm giãn mạch.
Thuốc tảc động chủ yếu trên hệ tĩnh mạch` với liều cao Iảm giãn các động mạch vả tiếu dộng mạch.
Giãn hệ tĩnh mạch lảm cho ứ dọng máu ở ngoại vi vả trong cảc phủ tạng, giảm lượng máu về tim
(giảm tiến gảnh)` hậu quả lả giảm áp lực trong cảc buổng tim. Giăn nhẹ cảc tỉều dộng mạch dẫn đến
giảm sức cán ngoại vi vù ảp lực thất trái trong thời gian tâm … hậu quả lả Iảm giảm nhu cầu
oxygen trong cơ tim (giâm hậu gảnh). Liều cao lâm giảm huyết ảp nhẩt lả huyết áp tâm thu. tuy
không nhiều nhưng có thể gây phản xạ giao cảm Iảm mạch hơi nhanh vả tăng sức co bỏp cơ tỉm.
Cảo nitrat còn có tảc dụng ức chế kết tập tiều cằn
Trong suy vảnh, giảm tiền gánh, giảm hậu gảnh sẽ lảm giảm công vả mức tiêu thụ oxygen của cơ
tim, cung và cầu về oxygen cùa cơ tim được cãn bằng sẽ nhanh chóng cắt cơn đau thắt ngực. Thuốc
cũng lảm giãn dộng mạch vảnh. lảm mất co thắt mạch. dùng lâu dải còn có tác dụng phân bổ lại
máu có lợi cho cảc vùng dưới nội tâm mạc và Iảm phát triền tuần hoản bảng hệ
Trong suy tỉm. cảc nitrat do lảm gỉám lượng máu về tim đã cải thỉện tiền gánh. ảm giảm áp lực thất
phải vả ảp lực tuần hoản phối. như vậy Iảm giảm cảc dấu hiệu ứ máư thích hợp. thuốc lại
lảm giảm hậu gảnh. tạo điều kiện cho tim tống mảu tốt hơn. tăng thẻ tíc thu vả cung lượng
tim.
Dùng các nitrat lâu dải` dễ xáy ra hiện tượng "nhờn thuốc" lảm mất dần tảc dụng của thuốc. Người
ta giải thích có thế do thỉều dự trữ - SH. do thiếu glutathion - S — reductasc cần thiết để chuyển hóa
cảc nitrat… do tăng thể tích nội mạch. do hoạt hóa cảc cơ chế lảm co mạch đáp ứng với hiệu ứng
giãn mạch của thuốc. Vì vậy trong ngảy nên có một khoảng thời gỉan (ít nhẩt khoảng 8 giờ) không
dùng thuốc
DƯỢC ĐỌNG nọc
fflffl_p_tầụz Nitroglycerine tiêm tĩnh mạch có thể nhanh chòng dạt được nồng dộ dinh trong huyết
tuơng và bắt đầu cảc tảc động đỉều trị.
ẸỊi_ập_b_ố: Thể tích phân phối (Vd) cùa nitroglycerine sau khi tiêm tĩnh mạch lả 3.3 Il kg.
Ó nồng độ 50-500 ng! ml trong huyết tương. sự lỉên kết gỉữa nìtroglyccrine vả protein huyết tương
lả khoảng 60%. trong dỏ. 1.2 — và 1.3— dinítroglycerine (hai chất chuyến hóa chinh của
nitroglycerine) tương ứng là 60% và 30%.
Chuỵển hóa: Hoạt chất được nhanh chòng chuyến hỏa trong gan bởi enzym glutathìone reductase.
tạo ra cảc chẩt chuyền hóa không có tác dụng dược lý. Hơn nữa. những thử nghiệm in vitro được
tiến hảnh trên hồng cầu của con người đã cho thắy rằng chính các tế báo hồng cầu là nơi chuyển
dạng sỉnh học cúa nỉtroglycerine bằng một quá trình hoạt hóa enzym phụ thuộc sulphydryl vả tương
tảc với nhau lảm giám hemoglobin.
Các um nghiệm được tiến hânh trẻn động vặt đã chứng minh rảng chính cảc mô mạch máu ngoải
gan (tĩnh mạch đùi. tĩnh mạch chủ dưới. động mạch chủ) đóng vai trò quan trọng trong chuyền hỏa
nitroglycerine. đỉều nảy giải thích sự giáng hóa mạnh của nitrat. Các thử nghiệm in vitro cũng đã
quan sát thấy việc biến đối sinh học của nìtroglycerinc xảy ra đồng thời vởi việc giãn cơ trơn máu,
điều nảy phủ hợp vởi lý thuyết cho rằng giân mạch do thưốc lả quá trình biến đổi nitroglycerỉne
thảnh NO.
@: Nồng độ nỉtroglyccrine trong huyết tương nhanh chóng được thải trừ vởỉ thời gian bán
hủy trung binh lả 2—3 phủt sau khi ưống. Hệ số thanh thải (13.8 W phủt) vượt quá đáng kể lưu
lượng máu ở gan.
cni ĐINH
Nìtroglycerin được dùng trong nhồi mảu cơ tim cẩp.
Tăng huyết ảp kịch phảt trong phẫu thuật (đặc hiệt trong phẫu thuật tim mạch) dùng dạng truyền
tĩnh mạch
LIÊU LƯỢNG & CÁCH DÙNG
Điều trị nhồi máu cơ tim cấp: Dùng nỉtroglycerin là một trong số biện pháp đ' u trị cơ bản ban
thắt ngực kéo dải
' đụng trong vòng 24—
đẩu ở bệnh nhản nhổi mảu cơ tim cấp. Bệnh nhân nhổi máu cơ tim c'
hoặc tăng huyết ảp hoặc phủ phối cắp. nitroglycerin truyền tĩnh mạch đ
48 giờ đẩu vởi liều bắt đầu từ 12.5—25 microgam/ phút. duy trì 10-20 microgam/ phủt ( không được
đề huyết áp tâm thu < 90mmHg và tần số tim > 110 lầnlphủt.
Người bệnh có suy thất trải (đùng nìtrat phổi hợp với thuốc ức chế enzyme chuyền đối nểu bệnh
nhân dung nạp tốt) h0ặc tảng huyết áp nặng.
Cần dùng liệu phảp liều thấp ban đầu đề trảnh lảm giám huyết áp quá mức (huyết áp tâm thu <
90mmHg): glyceryl trinitrat 5 microgam/phủt được tăng lên từ 5 đến 20 microgaml phủt cảch 5—10
phủt/ ] lần. tối đa 200 microgam/ phủt cho tới khi huyết áp trưng binh giảm 10% ở người huyết áp
binh thường vả gìảm khoảng 30% ở người tãng huyềt ảp; tiêm truyền duy tri trong 24 giờ hoặc lâu
hơn.
llò—'/›. n \fo\
. Khi liều 200 microgami phủt không lảm hạ huyết ảp. phải ngừng truyền vì có khảng nitrat. Một liệu
phảp khác phải được thay thế ( như natri nitroprusside. thuốc ức chế enzyme chuyền) nểư đáp ứng
thóa đảng chưa đạt được ở lỉều 200 microgaml phủt. Hiệu quả cùa nitroglycerin thường hết sau 12
giờ sau khi ngửng truyền.
Điều tri tăng huyết âp: truyền tĩnh mạch liều 5—lOOmicrogaml phủt. Khi có đáp ửng thì giảm lỉều
vả tâng khoáng cách ưuyển. Tác dụng hạ huyết ảp xưẩt hiện trong vòng 2—5 phủt vả đuy tri khoáng
3-5 phủt sau khi dừng truyền. Chỉ được phép hạ 25% trong vòng 1 giờ đẳư.
Dung dich để truyền tĩnh mạch được chuẩn bị bằng cách pha loãng nitroglycerine thich hợp theo
quy định trong bảng dưới đây vả truyền bằng một thiết bị tự động hoặc tùng giọt một, theo chi đẫn
trong báng truyền (lml tương ứng với xấp xỉ 20 giọt cùa đung đich ưuyền bỉnh thường).
Bâng pha loing
Số lượng ống ] 2
Hảm lượng hoạt chẩt (5 mg) ( 10 mg)
Dung dìch trong mỗi ống l.5 ml 3 ml
Dung dich pha loãng (ml) 250 500
Thẻ tỉch cuối cùng <…L) zsn.s sos
Nổng độ nitroglycerin (mg/mL) cuối cùng ( đảp ứng 20 giọt 0.02
của dung dich truyền bình thường)
CHỐNG cui ĐỊNH
Hưyết ảp thấp. trụy tim mạch
Thiếu máu nặng
Tăng áp lực nội sọ do chấn thương đầu hoặc xuất huyết não
Nhồi mảu cơ tim mấu phải
Hẹp van động mạch chủ. bệnh cơ tim phi đại tắc nghẽn
Viêm mảng ngoải tim co thât
Dị ửng vởi các nitrat hữu cơ
Glocom gỏc đòng
Dùng kẻm với cảc thuốc ức chế phosphodiesterase-S (PDE-S) như sildenafflửẫfil, vardemafil
THẬN TRỌNG
Thuốc nảy phải được sử dụng hết sức thặn trọng cho những bệnh nhãn bi chẩn thương sọ não vả
xuất huyết năo.
Điều trị với nitroglycerine bẳng truyền tĩnh mạch chi được sử dụng trong bệnh viện, theo dõi huyết
áp, nhịp tỉm vả tình trạng lâm sâng của bệnh nhân. Những bệnh nhân nặng đòi hòi theo dõi ảp lực
tĩnh mạch trung tâm (central venous pressure) vải hoặc áp lực động mạch phổi. cung lượng tim vả
điện tâm dố (ECCì).
l49/ a vóf’ồ \oo
I.SmI tltmg dịch đậm dặc Trinitrinu có chưa 0.82ml cthnnul (cồn). tương đường khoang ô47mg
cthunnl. tưung đtnmg \ời khoang i.`mil hìn tỉ"… l…ậc S.—iml rượu ( 12%;
Ngu_x hụi chu nhCmg hộnh nha`… mắc chưng nghiện rượu.
(`ản thận trung khi sư dụng cho phụ nữ có thui Iimfic clưng chn cnn hủ. trc cm vù nhĩmg hệnh nhản
có nguy … …… như hệnh nhân mủr hệnh ga… l…{tc mủc chứng thfing kinh.
TƯO'NG TẢC muộc
Ethanol có thể chặn quá trinh trao đối chất. từ đó tâng cường tác động của nitroglycerine. Cảc thuốc
giãn mạch. thuốc hạ huyết áp vả thuốc lợi tiêu có thể lảm tăng tác dụng hạ huyết áp của
niưoglycerine. Tác dụng giãn mạch ngoại vi cùa nitroglycerine bị cản trớ nếu sử dụng đồng thời
với indomethacin. có thể qua cơ chế ửc chế prostaglandin. Sử đụng nitroglycerine tiêm tĩnh mạch
lâm giảm tảc dụng tan huyết khối cùa altepiase và những tác động chổng đông máu của heparin.
Sildenaiìl lảm tăng tảc đụng hạ huyết áp của nitrat. vi có tác dụng hiệp đồng với nitrat hữu cơ (ví
dụ như nitroglycerine) nên chống chỉ định.
Tương lác vởi các xét nghiệm lrong phỏng thí nghiệm
Niưat có thể ảnh hướng đến phép đo mảu của xét nghiệm Zlatkis/ Zak vì cho ra một kểt quả sai với
mức cholesterol thấp trong hưyết tương.
KHẢ NĂNG LÁ] XE vÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC.
Mặc dù không chắc rằng một bệnh nhân sư dụng Trinitrina hoặc là sẽ lái xe hoặc sử dụng máy móc;
nhưng do một số tác dụng phụ (hạ huyết ảp tư thế. buổn nôn. chỏng mặt). thuốc có thể ảnh hướng
đảng kề đển khả năng lái xe hoặc sử dụng máy mòc. Những tác dụng không mong mưốn có thể lảm
chậm đi cảc phản xạ cùa bệnh nhãn.
PHỤ NỮ MANG THAI VÀ CHO CON BỦ
Không nên dùng trinitrina đặm đậc để pha các dung dịch trưyền trong thời kỳ mang thai. đặc biệt là
trong ba tháng đầu của thai kỳ. trừ khi thực sự cần thỉết.
Không xảc định được chắc chắn liệu nitroglyccrinc có được bải tiểt qua sữa mẹ không. Vì không
thể loại trừ khả nâng nảy. nên cẩn đặc biệt thặn trọng khi chỉ định nitroglycerine cho bệnh nhân
đang cho con bù.
TÁC DỤNG PHỤ
Nhức đầu cấp tính và dai đẳng do giản mạch máu não có thể xảy ra ngay sau khi sử dụng
nitroglycerine.
Chóng mặt. lù lẫn. suy nhược. tâng nhip tim và các dấu hiệu tụt huyết áp, n nôn, nôn, toát
mồ hỏi, xanh xao vả ngất xiu thường liên quan đển việc dùng thuốc quá liều. glyccrine có thề
hiếm khi gây nhip tim chậm và cảc dẩn hiệu cùa tãng dối giao cảm. Hơn nữa, đó da và viêm da tróc
vảy có thể được quan sát thấy ớ những bệnh nhân được điều trị với nitrat.
Những trường hợp hiểm hoi của methemoglobỉn huyểt có thể nhanh chóng loại bỏ bẳng cách giảm
tốc độ truyền và dùng xanh methylene đă được bảo cáo.
i'ầắ'ầ % lan
ilẽ
. Những tác dụng không mong muốn. ví dụ nỏng bửng. nhức đầu vả hạ huyết ảp tư thể, có thể là một
giới hạn, đặc biệt là trong những giai đoạn đầu cùa điểu tri, khi đau thắt ngực nặng hoặc khi những
bệnh nhân quả nhạy cảm với những tác dụng cùa nitrat. Đau đẩu thường xảy ra trong khi điều tri.
Báo cáo tác dụng phụ được liệt kê dưới đây được xếp loại theo hệ thổng.
— Cảc rối Ioạn ớ mảu vả hệ bạch huyết
Hiếm: methemoglobỉn huyết
- Rối loạn hệ thẩn kinh: chóng mặt. nhức đầu
— Rối loạn nhãn khoa: mờ mắt
- Rối Ioạn tim mạch: nhịp tim nhanh. đánh trống ngực. nhịp tim chậm nghịch lý. ngẩt
- Rối loạn mạch mảu: hạ huyết ảp tư thế
- Rối loạn tiêu hóa: buồn nôn. khó tiêu
- Rối loạn da vả mỏ dưới da: phảt ba.n
- Rối loạn thông thường và thay đối tại nơi truyền
Rối loạn thông thường: nóng bừng mặt vởi phảt ban. suy nhược và đổ mồ hôi.
Rắt hiếm: tím tái
Thay đồi tại nơi truyền: cảm giảc như bị đốt và phát ban.
Methemoglobin huyết có liên quan đến điều trị kéo dải và liều cao.
Thông báo cho bảc sĩ những tảc dụng phụ khi dùng thuốc.
QUẢ LIÊU
Các dấu hiệu và triệu chứng bị gây ra đặc biệt lả do tăng cường giãn mạch và methemoglobỉn
huyết. Triệu chửng: hạ huyết áp và nhịp tim nhanh phản xạ. da lạnh nhợt nhạt. nhức đầu, chóng
mặt. lù lẫn. rối loạn thị giảc, buổn nôn vả nôn mứa kèm đau bụng, giống như đau bụng khi tiêu
chảy. đảnh trổng ngực. ngất và suy tim — tuần hoản.
Cảc triệu chímg liên quan với huyết áp tồng quát thấp nghiêm trọng đòi hỏi phải giảm tổc độ tmyền
ngay lập tức. đồng thời. bệnh nhân bị ngộ độc phải được đặt ở tư thế Trendelenburg (kéo cãng ra
theo cử động Ieo thụ động) vả truyền dịch tĩnh mạch. Sử dụng các chất chủ vận al a— adrenergic
(từc lả methoxamine hoặc phenylephrin). nểu cẩn thiết. Adrenalin và các ' g tự không hiệu
quả đáng kể trên dấu hiệu hạ huyết ảp liên quan đển quá liều.
Điểu tri tim tải do methemoglobỉn huyết: bắt đẩu khi nổng độ methemoglobỉn 0.8 gll 00 ml… dự kiển
điều trị bằng tiêm tĩnh mạch với xanh methylene 1% ( I-2 mg/ kg). Một liều 50 mg] kg nên được
dùng qua đường uống trong trường hợp it nghiêm trọng. Việc điều trị nén được tiến hảnh ở một
trung tâm chuyên môn.
BÃO QUẢN:
Bảo quản đười 30°C. Tránh ảnh sáng và trảnh ẩm
TIÊU CHUẨN: Nhà sản xuất
\“aẶ % * zu
HẠN DÙNG: s nảm kê … ngảy sán xuất
Thuốc nẻn dược tiêm truyền ngay sau khi pha.
ĐÓNG GÓI: Hộp cùa 10 ống x l.SmL
Dế xa tẩm tay trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng tranh: khi dùng.
Nếu cẩn ma… !hõng !ỉn, xin hỏiý kiến bảc sĩ.
Thuốc nảy chi được dùng theo sự kê toa của bảc sĩ.
Sản xuất bởi: FISIOPHARMA s.m.
Nucleo lndustriale — 84020 Paiomonte (SA)- Ý
Chủ sở hữu gỉấy phép: ACARPIA—SERVICOS FARMA lCOS LDA.
Rưa Dos Murcas. 88 Funchal Madeira — Bổ Đảo Nha
\"th tỵ'
Thộng tín thuốc dảnh cho bệnh nhân
Dung dịch đậm đặc đễ ne… truyền
TRINITRINA
THẮNH PHẢN: Mỗi ống (LSmL) chứa
Nitroglycerin: Smg
THUOC DÙNG cno BẸNH GÌ
Nittoglycerin được dùng trong nhổi mảu cờ tìm
cấp.
Tăng huyết ảp kịch phảt trong phẩn thuột (đặc biệt
trong phẫu thưật tim mạch) đùng dạng truyền tĩnh
~~~ch
mn NÀO KHÔNG NÊN DÙNG THUỐC NÀY
Trước khi dùng thuốc. bạn nên hỉ… \ (rì bảc sĩ hoặc
được sĩ nếu:
— Bạn đang mang thui ltuặc cho con bủ. Bụn
cần phải đủng thuốc theo chỉ dinh của hảc sĩ
trong trường hợp nity:
' Bạn dị ứng với bất kỳ thi…ỉ. phần nùo của
thuốc Nitroglyccrin
~ Bạn đang dùng nhĩmg thuốc khzic (bau gổm
thuốc được kê u…. khũng kc- …. um… dược
và thực phấm chủc núng]:
' Bạn đinh dùng thuốc chn trẻ cm hoặc người
cao tưối:
' Nếu bạn có tiễn ›.z' củc vấn t'.f~ về tim khảc
(ví dụ như ~n_x t . tim dập ….mh. đun tim),
tuyến giảp quả nuic, đột quỵ hoặc củc vềt
máu khảc trong nỉ…z
~ Nếu bạn bị thiểu …z'm. huyết áp thẫp. mất
nước` hoặc lượng …;'… tltấp:
' Bạn đã bị dột t1t chùy nu'n trong não vả
một số bệnh lý ……
0 Bạn đang dùng n…natil. riucỉtunt. sỉldcnatĩl.
tadalaftl hoặc vu. .cz..nil.
nvtvfủvn nIfuu nẫ : `. u …- II\\'I' n'cll
DÙNG THUỐC NÀY
Thuốc nảy phải được sư dụng hết sức thặn trọng
cho những bệnh nhân bị chẳn thương sọ não vả xuất
huyổt não.
Diều trị với nitroglycerinc bầng truyền tĩnh mạch
chi dược sư dụng trong bệnh viện. theo dõi huyết
zip. nhịp tim via tinh trạng lãm sảng của bệnh nhân.
Nhũng bệnh nhân nậng đỏi hói theo đõi áp lực tĩnh
mạch ưung tâm (central venous pressure) vả! hoặc
zip lực động mạch phổi. cung lượng tim và điện tâm
đồ (ECG).
NÊN TRẤNH DÙNG NHỮNG THUỐC HOẶC
mực PHÁM GÌ KHI ĐANG sử DỤNG
TH uòc NÀY
Ethunol cỏ mé chặn quả trinh trao đối chất, từ đó
tăng cường tác động cua nitroglycerine. Các thuốc
giãn mạch. thuốc hạ huyết ảp và thuốc lợi tiếu có
thế Iảm tảng tảc dụng hạ huyết áp c“
nitroglycerinc. Tác dụng giãn mạch ngoại v'
nitruglycerine bị cản trở nếu sử dụng đổng th
indomethacin. có thể qua cơ chế ức
prostuglandin. Sử dụng nitroglycerine tiêm tt
mạch lảm giảm tảc dụng tan huyết khối cùa
alteplase vả những tác động chống đỏng mảu của
hcpnrin. Sildenat'tl Iảm tãng tác đ g hạ huyết áp
cùa nìtrat. xi có tác dụng hiệp đl g với nitrat hữu
chổng chi đinh.
ế tương tác với vải
cư tví đụ như nitroglyceri *
Thưc ăn. rượu vả thuốc lá c
Ioại thuốc nhất định. Bạn nên tham khảo ý kiến bác
sĩ về việc uống thuốc củng thức ăn. rượu vả thuốc
lá.
NHỮNG DẤU mẸu VÀ TRIỆU CHỦNG KHI
DÙNG THUỐC QUÁ LIÊU
Cảc dẻ… hỉệu và triệu chưng bị gây ra ơạc biệt lả do
tảng cường giãn mạch và methemoglobỉn huyết.
'l'riệu chứng: hạ huyết ảp vả nhip tim nhanh phản
xạ. du lạnh nhợt nhạt. nhức dầu. chóng mặt, lủ lẫn,
rối loạn thị giảc. buồn ui›n vả nôn mưa kẻ… đau
bụng_giổng như đau bụng khi tiêu chuy. đảnh trống
ngực.` ngẩt vả suy tim - tu:ĩn l…ủn.
Các triệu chứng lỉẻn q. ni xt'»i hu_xẺi ảp tống quút
thẳp nghiêm trọng đòi hoi phải giu… tốc độ truyền
ngay lập tửc. đổng tht'ii. inị-nh nhân bỉ ngộ độc phải
được đặt ớ tư thế Trciit't-it-nhurg (k… căng tu theo
cử động leo thụ dộng) \ . zruyồn dịch tĩnh mụch. Sử
dụng các chất chu vịt.. ttlựittt— ad .:tcrgic (tức là
methoxamine hoặc phenylephrin). itếu cẳn thiết.
Adrenalin và các chất tu…g tự !.t.img hiệu quả
đáng kể trên dấu hiệu 11 t h… Ẻz t'tp liủn quan dẫn quá
liều.
:N DÙNG THUOC NÀY NHƯ tilẾ NÀO vÀ
LIÊU LƯỢNG
Điều trị nhồi máu cư tim cắp: Dt'...g nitrogiạccrin
là một trong số hiện pi. ip tt;;—.i trị t- .›fm … J… ở
bệnh nhân nhổi mí… … t® . caìp. .’nh nhỉtz. nhổi
mảu cơ tim cẩp có … tltẳt ugực ke… dải h…ị… tăng
huyết áp hoặc phủ phổi cắp. nittwlycerin truyền
tĩnh mạch được sư «… u— … g.: \òlttl 24—48 g . ai…
với liều bắt đầu từ I2.5 3< i…icrugt..…’ phút.` .ty tri
10-20 mỉcrogamf ph… ( L..ỉ›ug d. dề htA—Ễl ảp
tâm thu < 90mmHg vù tằn sộ tim > \ 10 lắnlphút.
_,ười bệnh có suy tl.Ỉtt tri. tdùng t.itrat ph J hựp
với thuốc ức chế cnz_n c c!…_u ẻn dỤĨ :tếư bệti hỉm
dung nạptốt)hnặcuủ .… t.t,›ní
Cẩn dùng liệu pliảp liệu tlt(.p bun ttai.a đẻ trai…h lỉtm
giảm huyết áp quá mức (huyễn .’ tâm …».t <
90nưan): glyceryl t.Ảiitfzzl :` xnicm -.nm/pht “trth
tăng lên từ 5 đến 2t ;:i" ( _.~:nn .tủt cảc. ~IO
phủt/ ! lằn. tối đa 3 tiiiu.ugu… t'tt cho ! Í khi
huyết ảp trung binh giùm 10% tr . ;..tướỉ l…_— Ễt áp
binh thường và giai… khuz...g 3tt .. ớ ngui :ímg
huyết ảp; tiêm tru; Ẻ~u ²u_v … nung '. giờ h l:`tư
hon.
. ›À . . . . ắ
Khi lteu 200 mucmg…nl pi…t khung lum li:_t tt) ct
ap. phái ngửng truyền vi có khảng nitrat. Một liệu
phảp khác phải được thay thế ( như natri
nitroprussìdc. thưốc ức chế enzyme chuyến) nểu
đáp ứng thớn đáng chưa đạt được ở liều 200
microgaml phủt. Hỉệu quả cùa nitroglycerin thường
hết sau 12 giờ sau khi ngừng truyền.
Điều trị tăng huyết áp: truyền tĩnh mạch liều 5—
lOOmicrogamỉ phủt. Khi có đáp ứng thì giảm liều
vả tâng khoang cảch truyền. Tác dụng hạ huyết áp
xưất hiện trong vòng 2-5 phủt vả duy tri khoáng 3—5
phủt sau khi đừng truyền. Chỉ được phẻp hạ 25%
trong vòng 1 giờ đầu.
CÀN BẨO QUẢN THUỐC NÀY NHƯ THẾ
NÀO
na… quản a nhiệt độ phòng. trảnh ẩm tránh ánh
sáng. Không báo quản trong phòng tắm. Không bảo
quản trong ngăn đả. Mỗi loại thuốc có thế có các
phường pháp báo quản khảc nhau. Đọc kỹ hướng
dẫn btio quán trên bao bi. hoặc hỏi dược sĩ. Giữ
thuốc trảnh xa tẩm tay trẻ em và thú nuôi…
cẤc THÔNG TIN KHÁC t*~` “f
Những thông tin được cưng cẳp không`ồẵẫ .
cho lời khuyên cùa các chuyên viên y~tỀ. _
tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dượcx
quyết định dùng thuốc.
Srin xuất bới: FlSIOPl-IARMA S.R.L
Nuclco lndustriale - 84020 Palomo e (SA)— Ý
Chủ sở hữu giấy phép:
ACARPlA—SERVICOS FA
LDA.
Rưi Dos Murcas, 88 Funchal Madeira — Bổ Đảo
Nha
C EUTICOS
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng