ỉỉố/tíi
BỘ_ Y TẾ Nhãn hộp
cth QUAN ư nược
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đâuz.ZẩJ…Ẩ…J…íẫ…
ử`ể 40 Trineuron ²Ỹfflfflĩfủwmmầm" T
Boxol5blbtorsx 10ũtm-coatodtabtm
lNchArious. OWTHAINDOCATION& DOSAGE. '
ADMINISTRATION - hdhllủhllủ. 1
STORAGE - ln uty. ood … t… 30'0).
Pm … Ight.
1.__ỵ cỏue TV có … PmEmmco sưcmcxnous - …iouu.
""x “ WH7° PM W H… … 7. KEEP oưr OF REAOH ư c…mnen r
`~~ … W WY … "… "… Vh- VW Nm mem ma LEAFLET cnaEmv BEFORE ustne If ___ _ g
I/` c Ế
. / ) ` O ẫ ỀỄ
, : B
nneuron » =ẽ =
, , : Ễã ;
` '- ><
… _ Ẹ @ Ê ỉ
Đllu Il] m… đo dty thỉu mm. m: chưng mu níu ___f __ ~ : 8 g
' \\` ._ i ì
//||ll # Ế |
Tr'ineurOn mhmipi-iẮN-uetvionncnmpnimcnaa
HỌ5vỉx tũvidnbaophlm
cniomu CHỐNG cnioth. LIÊU DÙNG
cAcn DÙNG Xom tc hương ưLn eừ dụng.
N BẤO QUẢN NơikM. nmtdưoiao c).
Trùnh Inh ung.
.\ \
1
_ _ J
nêu cnuÁn chs.
lqul llll ooẳcanu TAYỊằNEu
_ 8 936014 58305 sửnuuemuơcxmoùue
Tri neu ron
WA - '. J
mu… u polymrftts. mmlc conde ___,»fàfz .
i ._ ____-
\
² 'ỜBIOM
mmỵnumJMu I'llMIXSẢỤDN
AMV ĩmle°lN
WINIWWLlẤỦN
TỐNG GIÁM DỐC
Nhãn vỉ
,__—_—
me nu …Jllơươ)
J/ỦẸ
[t
TRINEURON - '
Fursuitiamme 50 mg. Vit 86 250 mo. Vit 012 250 mcg 1
CYV CP DVmeRm CYV CP PWEPNAROG
TRINEURON — {
Fursuitiamnne 50 mg. Vit 86 250 mo. Vit 812 250 mco
CTY (ỈP vastam
TỐNG GIÁM ĐỔC
HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
' Đọc kỹ hưởng dân sử dụng trước khi dùng.
Nêu cân thẽm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ. Đế xa tấm Iay trẻ em.
TRINEURON
THÀNH PHÀN: Mỗi viên nén bao phím chửa:
Fursultiamin 50 mg
Pyridoxin HCl (vitamin Bó) 250 mg
Cyanocobalamin (vitamin B | 2) 0,25 mg
Tá dược: Natri croscarmcllosc, povidon, calci hydrogen phosphat dihydrat, natri starch glycolat, microcrystalline
cellulose, colloidal sílicon dioxid, acid stcaric, magnesí stearat, polymcthacrylat, talc, trỉcthyl cítrat, sepispcrse dry,
sepiftlm ưom, nước tỉnh khiết.
DƯỢC LỰC HỌC
FURSULTIAMIN: Lá dẫn xuất của thiamin, có nhũng ưu điểm hơn thiamin clorhydrat thông thường:
- Có ải lực cao với mô.
- Chuyền đối nhanh sang dạng hoạt dộng cùa thỉamỉn lã cocarboxylasc.
- Về mặt dược lý học, fursultỉamin còn có tác dụng giảm đau, hiệp lực vời các thuốc giảm đau khác. tác động chống liệt
ruột vả rối loạn bâng quang do ngưyên nhân thẩn kinh.
PYRIDOXIN HCl (Vitamin Bó): Có vai trò rất quan trọng trong quá trinh chuyến hóa protein vả lỉpid. Tăng hoạt các tế
bâo thần kinh bị tổn thương.
Pyridoxin ảnh hưởng trực tiếp trong quả tn`nh hắp thu các amino acid từ ruột non. Các bằng chứng ngảy cảng nhiều cho
thấy rằng: Vitamin nảy liên quan mật thíết với quá trình chuyến hóa của hệ thống thần kinh.
CYANOCOBALAMIN (Vitamin B12): Ngăn chặn vả điều trị các chứng thiểu máu, duy tri các chức nâng binh thường
của tế bảo biểu mô, hệ thống thần kinh và việc tạo ra hồng cẩu. Cyanocobalamin cẩn thiết trong quá trinh tổng hợp
nuclcoprotein và sợi cơ, tái tạo tế bảo, sự phát triền binh thường của cơ thể đang lởn, duy tri chức năng tạo máu. ..
Do quá trinh chuyển đối mctyl (transmetyiation) liên quan đển việc biến đối homocystcin thảnh methionin hoạt động như
Iảtác nhán bảo vệ gan và mỡ.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
FURSULTIAMIN: Hấp … tốt qua đường tiêu hóa. có nồng ơo cao trong mảu vả tác động kéo dâi, không bị phân hủy do
ancurinase, độc ttnh rẩtthấp vả tác dung phụ hiếm.
PYRIDOXIN HCl (Vỉtamin Bó): Hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa sau khi uổng. ở bệnh nhân sau phẫu thuật cắt dạ dảy
sự hấp thu yếu hơn. Dự trữ chủ yểu ở gan, một it ở cơ, não. Tống lượng dự trữ trong cơ thể khoảng 16 - 27 mg. Ó hồng cằu
pyridoxin được chuyến hóa sang dạng hoạt động pyridoxal phosphat. Trong gan, pyridoxin được phosphoryl hóa thânh
pyrỉdoxal phosphat rồi chuyển thânh pyridoxal vả pyridoxamin. Pyridoxal phosphat gắn kết hoản toản với protein huyết
tương. pyridoxin không gắn kết với protein huyết tương. Pyridoxin dược dựtrũ chủ yếu trong gan và một phần trong cơ vả
năo. Thời gian bán hủy từ 15 - 20 ngảy. Trong gan, pyridoxin bi oxy hỏa thânh 4—pyridoxic acid và được thải trừ qua nước
tỉểu. Pyridoxin cũng qua được nhau thai và sữa mẹ. Nếu dùng vượt quá nhu cầu hảng ngây thuốc thải trừ ở dạng chưa
chuyển hóa qua nước tiều.
CYANOCOBALAMIN (Vitamin B 12): Hấp thu trong dạ dảy, cyanocohalamin tấn công các yếu tố nội tại có mặt trong
đường tiêu hóa, sau đó cyanocobalamin được hẩp thu vảo cơ thể. Liên kết với các protein đặc biệt là transcobalamin, sự
kết hợp nây kéo theo sự hấp thu nhanh cyanocobalamín vùo mô. Phân phối vâo gan, tùy xương, nhau thai, sữa mẹ. Chuyền
hóa thảnh dạng coenzym trong gan cũng được dự trữ trong mô. Cyanocobalamin dự trữ trong gan, bải tiết qua mật, phần
đã hấp thu được bâí tiết qua nước tiếu hẩu hết trong 8 giờ đầu.
cm ĐỊNH
Điểu tri cảc bệnh do thỉếu vítamín B !, Bó, B 12: Viêm đau dây thần kinh, viêm đa dây thần kính. bệnh thỉếu máu.
LIẺU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
! - 3 viên/ngảy hoặc theo chi đinh của bảo sĩ.
r, ƯỨỒ/
THẬN TRỌNG
Trẻ em nên dùng dưới sự giám sát cùa người lớn.
CHỐNG cni ĐỊNH
Bệnh nhân mẫn cảm với các thảnh phần cùa thuốc.
Các trường hợp có khối u ác tinh.
TƯỢNG TÁC THUỐC
Pyridoxin lảm giảm tác dựng cùa lcvodopa trong diều trị bệnh Parkinson; điều nảy không xảy ra với chế phẩm lả hỗn hợp
levodopa - carbidopa hoặc lcvodopa - benserazid.
Liều dùng pyridoxin 200 mg/ngây có thể gây giảm 40 - 50% nồng độ phenytoin vè phenobarbiton trong máu ở một số
người bệnh.
Pyridoxin có thế lảm nhẹ bớt trầm cảm ở phụ nữ uống thuốc tránh thai. Thuốc tránh thai uống có thề iảm tăng nhu cẩu
pyridoxin.
PHỤ NỮCỎ THAI VÀ CHO CON BỦ
Chỉ sử dụng khi có chi đinh của bảc sĩ.
TẢC ĐỌNG CỦATHUỎC LÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Không ânh hướng.
TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Dùng vitamin B6 lỉều zoo mglngảy vả dâi ngảy (trên 2 thảng) có thể gây bệnh thẩn kinh ngoại vi nặng, tiến triến từdáng di
không vững và té cóng bản chân đến tê cóng vả vụng về bản tay. Tinh trạng nây có thể hồi phục khi ngừng thuốc, mặc dù
vẫn còn đề lại it nhiều di chửng. Hiếm gặp: buồn nôn vả nôn.
Vitamin Bl2 có thế gảy phản ứng dạng trứng cả, mảy đay, ngửa, đò da
Thông báo cho thầy thuốc tác dung không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUẢ LIẾU VÀ xửưi
Chưa 06 bảo cáo vẻ quá liều khi sử dụng thuốc.
HẠN DÙNG: 36thảng kề từngây sản xuất
BẨO QUẨN: Nơi khô, mảt (dưới ao°c>. Tránh ánh sáng.
TIẾU CHUẨN: Tieu chuẩn cơsờ.
TRÌNH BÀY: Hộp s vỉ, vi 10 viên.
CÔNG TY có PHÀN PYMEPl-IARCO
166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoả, Phú Yên
~ .'- c /
\ .!
.', _| F il
g_cục TRƯỞNG ~ _ . m~iỂĨẮN lv;…Jl
ỬTRUÒNG PHỒNG Ẻ*ỈỂ/czw sỌc
\
gẫJth Jẳmy
JW
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng