°PIJ°III°°JPẤWG wmmeo
lẵ'lGV]. NIH].
sWIQ²J. 01 " OI
R. uucmnou nnuo
TRIN TABLET
Cetirizine Dihydrochloride
Each film coated tabtet contains:
Cetirizine Dihydrochlodde BP 10 mg.
rcÌ GI.OIIE PHAIMACEUỈ [S UD.
g\… DSCIC muưi amn.
… mm…
0080 NOIMIUOSBN Iìl
10 x 10 leletc
30:150x43mn
TRIN TABLET
00tle Dihydrochbddo
DOSAGE & ADMINISTRAYIONIINDICATIONSJ
CONtRA-INOICATDONSJPRECAUYIONSJSIOE EFFECTSz
Please see endnsad in…
Sminamtủdryuiaco … ao°c ²mưcttromtmt
Kem om vi the readt nl ditdrm
ClMuiỵ iud thu lcmmpanyiig Imtmcinm below uu
Vtho
wuuu
BffltNo. .
WuDú mzmmtyy
E:»Dnn :ademm
1
i
1
10 x 10 Tablet!
Rx PRESCRIPTION ĐRUG
TRIN TABLET
Cetirizine Dihydrochlon'de
Each tilm coated tabtet contains:
Cetirizine Dihydrochloride BP 10 mg.
ffl GIOEE PMARMACELfĨICALS HD.
nsucmumEm W
Mhlli.WGLADẺSM
TR_lNlèìl-ẸI
Cơllrlzlm Dlhydmhlorldc
RIMIAM ….
VDnMMỷìI-YIIIỈAIEV
ủiyddtùm mmdnnnnunmm
Mnenk ươnunuommehn
cnmwuơnlmi
lbquhanml.Mi VMANqu
DAnllmtpùcm
sans: m.…mMm’ Mtgcn'Encn'munuì
mcqmmdnuiwgnmmnwcni mmmn.
mmgdonmndcnazgmnmmanmdnùm
um …
Sau ml! Dũ MI! HWK! un.
BSCIC le EIEI W … wmmesn
m nm u
soõ/zb
%
] “ụ “qỂ
F
». Ở Ô ,
ễ; >* ã :"è.
%
. Ễ Ế w __
' m› ²~'O> 3
a U 2 -<
ị> 1-
n» c-z ~<1Ei,
5 c
ẻ~ Ịắ ,-__
. — <}
51 ""Ễ Ô
Hưởng dẫn sử dung thuốc:
TRIN TABLET
THÀNH PHẨN: Mỗi viên nén bao phim chửa:
Cctirizin dihydroclorid..............BP..……10,00 mg.
Tá dươc: Cellulose vi iinh thể (Avicel PH 10] ), lactose, tinh bột, povidon, magnesi stearat,
hydroxypropyl methylcellulose, titaníum díoxide, bột talc tinh khiết, carnaba wax.
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng, nểu cần thêm thông tin xin hãi ý kiển thẩy thuốc.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC:
Cetirỉzỉn iả thuốc khảng histamin mạnh có tảo dụng chống dị ứng, nhưng không gây buồn ngủ ở
liều điều trị. Cctirìzin có tảc dụng đối khảng chọn lọc ở thụ thể Hi, nhưng hầu như không có tảc
dụng đối khảng chọn lọc ở thụ thể khác, do vậy hằn như không có tác dụng đối kháng acetylcholin
và không có tảo dụng đối kháng serotonin. Cetirìzin ức chế giai đoạn sớm của dị ứng của phản ứng
dị ửng qua trung gian histamin vả cũng lảm giảm giải phóng cảc chất trung gian ở giai đoạn muộn
của phản ứng dị ứng.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Nồng độ đỉnh trong mảu ở mức 0,3 mcgl'ml sau 30 — 60 phút sau khi uống một liều 10 mg.
Nửa đời huyết tương xẩp xỉ 11 giờ. Hấp thu thuốc không thay đổi giũa cảc cả thể.
Độ thanh thải ở thận là 30 mllphút và nửa đời thải trừ xấp xỉ 9 giờ. Cetirizin liên kết mạnh vởi
protein huyết tương.
CHỈ ĐỊNH:
Cetirizin được chỉ định trong điểu trị triệu chứng viêm mũi dị ứng dai dẳng, viêm mũi dị ứng theo
mùa, mảy đay mạn tính vô căn vả các bệnh lý về da có liên quan đến histamin .như ngửa...
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH SỬ DỤNG:
Uống cùng hoặc ngoải bữa ăn:
Người iớn và trẻ cm trên 12 tuổi: 1 viên 10 mg/ngảy.
Trẻ cm từ 6 đến 12 tuối: 5 mgjngảy (nửa viên mỗi ngảy).
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Chống chỉ định cetìrizin đối vởì người có tiến sử dị ứng với cetirizin, với hỵửn.
CẢNH GIÁC & THẬN TRỌNG:
Cần phải điểu chinh Iiều ở người sny thận vừa hoặc nặn g và người đang thấm phân thận nhân tạo.
Cần điều chinh iiều ở người suy gan.
ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC ĐẾN KHẢ NĂNG LÁ] xn VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Ở một số người bệnh sử dụng cetỉrizin có hiện tượng ngủ gả, do vậy nên thận trọng khi 1ải xe, hoặc
vận hảnh máy, vì dễ gây nguy hiếm. Tránh dùng đồng thời cctirỉzỉn vởỉ rượu vả cảc thuốc ức chế
thần kinh trung ương, vi lảm tăng thêm tác dụng cùa cảc thuốc nảy.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
Cetirizin không gây quái thai (1 động vật nhưng chưa có thông tin đầy đủ về sự an toản cùa thuốc
khi sử dụng trên phụ nữ có thai. Do vậy cần phải cân nhắc kỹ trước khi sử dụng thuốc trên phụ nữ
có thai.
Sự đảo thải của cetirizin qua sữa mẹ cũng chưa có thông tin đầy đủ, do đó không nên sử dụng
thuốc trên phụ nữ đang cho con bú.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Thường gặp, ADR > 1/100
Hay gặp nhất 1ả hiện tượng ngủ gả. Tỉ lệ gây nên phụ thuộc vảo liều dùng.
Ngoài ra thuốc còn gây mệt mỏi, khô miệng, viêm họng, chóng mặt, nhức đầu, buổn nôn.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < moo
Chán ăn hoặc tãng thèm ăn, bí tiểu, đỏ bừng, tảng tiết nước bọt.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
Thiếu máu tan máu, giảm tiểu cầu, hạ huyết áp nặng, choáng phản vệ, viêm gan, ứ mật, viêm cầu
thận.
T hông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯO'NG TÁC THUỐC:
Đến nay chưa thấy tương tác đáng kể với cảc thuốc khảo. Độ thanh thải cetirizin giảm nhẹ khi uống Ặ
cùng 400 mg theophylin.
QUÁ LIÊU:
Triệu chứng của quá liều lả: ngủ gả ở người lớn; ở trẻ em có thế bị kích động. Khi quá liều nghiêm
trọng cần gây nôn vả rừa dạ dảy cùng với các phương phảp hỗ trợ. Đến nay, chưa có thuốc giải độc ›
đặc hiệu.
em.
HẠN DÙNG: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: Tiêu chuẩn nhà sản xuất.
TUQ. CỤC TRƯỞNG
P.TRIpNỌPHÒNG
Jiỷuyén Jẳg Jfíìnẹ
SÁN XUẤT BỞI:
GLOBE PHARMACEUTICALS LTD.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng