')
mmoxm. zẻ
(Hôn2vỉx7vlên) Íffl’
…1/Nhãnvi:
BỘYTỂ ( ẳẽẹ ẳgẹ ẫgẹ
CỤCwƯỢC Ễẳẳ Ễẳẽ Ễẽâ
ĐAPHÊDUYỆT ỄỂỄ _Ểgẳ -ỄỂỄ
®'= O|=ẫẳgl=Ễổ
Lẩu aâ…..ẹtij…ctẻ…J.Zfiẳ…
ễ’ễ ễ'ễ ẵ'ẵ’
Ổ ẵẽẽ _.ẫẳâ .ẳẽẽ
Ả ỄEỄ ỄặẾ ỄẸẳ
--=Ể- -ẫẺ -ẫễ
Kl— “’®I- “’®Ị— W©
2] Nhãn hộp:
Hộp 2 ví x 7 viên nén dâi bao phìm (ouP-wno)
___—...L— -
—-—@……………
Amttlkillin … - Sulhrhnu Vitìmỵ
CÒNG 111 cổ PHẮN nược mun IIẨI
…………, 322 Lý Vãn …. . Phường n - TP. ca Mau
m
sóusx
msx.
HmỦ`N
ị Hộp 2 vì x 7 viên nén dải bao phim
TỤpợ_cịbãh IHao dơn
ỉt…uus …mns - '… ul.lliôưomv
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC MINH HẨl
WHARMCU 322 Lý Vũn Lâm - Phường 1 — TP. Cả Mau
ađmiumntm
aocxtnhmiuatmmlơcmùm
3 ›
MẨU TOA HƯỚNG DẨN
Tờ hướng dẫn sử dụng thuôẫ:
Rx-' ”…ốf ““ ”… ,…, TRIMOXTAL sowsoo
` ( Thuôẫ: nây chỉ dùng theo đơn của bác sì)
THÀNH PHÂN: Cho một .viên nén dải bao phim.
Amoxicillin trihydrat (dạng Compacted) 574 mg
(tương đương với Amoxicillin khan 500mg)
Sulbactam natri 547 mg
(tương đương với Sulbactam khan 500 mg)
Crospovidon 100 mg
Colloidal silicon dioxide 5 mg
Magnesi stearat 10 mg
Microcrystalline cellulose 164 mg
Hydroxypropyl methyl cellulose 12 mg
Titan dioxyd 2 mg
Tale 3 mg
Polyethylen glycol 6000 3 mg
Polysorbate 80 0,5 mg
Ethanol 96% 0,2 ml
DƯỢC LỰC HỌC:
- Sinh khả dụng của thuốc khi sử dụng đường uống đạt tới 90% so với dùng đường tĩnh
mạch liễu tương đương của Sulbactam vả Amoxicillin.
- Những nghiên cứu sinh hóa học với các hệ vi khuẩn không tế băo đã chứng minh
Sulbactam có khả năng lâm bất hoạt không hồi phục phẩn lớn các men beta-lactamase quan
trọng cũa các vi khuẩn kháng penicillin. Sulbactam có hoạt tính kháng khuẩn đáng kể đối với
Neisseriaceae, Acinetobacter calcoaceticus, Bacteroides spp, Branhamella catarrhalis vả
Pseudomonas cepacia.
- Những nghiên cứu vi sinh học trên các dòng Vi khuẩn kháng thuốc xác nhận
Sulbactam có khả năng bâo vệ Penicillin vả Cephalosporin không bị vi khuẩn phá hũy vã có
tác dụng đồng vận rõ rệt với Penicillin vã Cephalospon'n. Do Sulbactam cũng gấn với một số
protein gắn kết penicillin, cho nên đối với một số dòng vi khuẩn nhạy cãm, sữ dụng kết hợp
Sulbactam—Amoxicilh'n sẽ hiệu quả hơn là chi dùng một loại beta-lactamase.
- Sự kết hợp giữa Sulbactam với Amoxicillin có tính năng diệt những dòng vi khuẩn nhạy
với thuốc bằng cách ức chế sinh tổng hợp mucopeptide của vách tế băo.
- Thuốc có phổ kháng khuẩn rộng đối với cả vi khuẩn Gram dương và Gram âm, gồm có
Staphylococcus aureus vả S. epỉdermidỉs (gổm cả những vi khuẩn đề kháng penicillin vã một
số vi khuẩn đề kháng methicillin), Streptococcus pneumoniae.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
- Uống thuốc sau khi ăn không lăm ãnh hướng sinh khả dụng toăn thân. Nổng độ đỉnh
trong huyết tương cũa Amoxicillin sau khi uống thuốc dạng kết hợp đạt cao gấp 2 lẩn so với
`ÀÌ\th\
! f—f. › :-
Amoxicillin là 1 giờ, Với ưu đỉểm là có từ 50% tới 75% lượng IhUỐC thãi trữ
nước tiểu.
-Thời gian bán thãi tăng lên ở người giả và người bị suy thận. Probenecid lâm giãm khả
nãng bải tiêt qua ống thận cũa cã Amoxicillin vả Sulbactam. Do đó, sử dụng đổng thời
probenecid vả thuốc lảm tãng và kéo dăi nống độ Amoxicillin vả Sulbactam trong máu.
- Sulbactam vã Amoxicillin khuêch tán dễ dăng văo hẩu hết các mô vã dịch cơ thể
Thuốc ít thâm nhập vảo não và dịch não tủy trừ khi có viêm mảng não.
- Khoảng 20% Amoxicillin vã khoâng 40% Sulbactam được gắn kết với Protein của
huyết tương.
- Hẫu hết Sulbactam vã Amoxicillin được thải trừ nguyên vẹn qua nước tỉểu.
— Thuốc cũng qua được hâng râo rau thai vả được bâi xuất văo sữa mẹ.
CHỈ ĐỊNH: Thuốc được chỉ định điều trị các trường hợp nhiễm trùng sau:
- Nhiễm trùng vùng miệng và đường hô hâp (đặc biệt trong những trường hợp nặng hay
tái phát): Viêm tai giữa, viêm xoang, viêm Amidan, viêm họng, viêm thanh quân, viêm khí
quãn, viêm phổi, viêm phế quân…
- Nhiễm trùng ổ bụng, nhiễm trùng phụ khoa.
-Nhiễm trùng đường tiêt niệu: đặc biệt trong các trường hợp viêm bâng quang tái phát
hoặc có biến chứng.
- Nhiễm trùng da vã mô mềm: Viêm mạch bạch huyết, viêm mô tế băo, căc vết thương
hớ hoặc mat mô, abces chân răng và vùng miệng do tụ cẩu văng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH. i7z/
- Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với Penicillin hoặc các Cephalosporin vả Sulbactam hoặc
bất kỳ thânh phẩn nâo của thuốc.
- Có tiền sử bệnh đường tiêu hóa.
- Nhiễm trùng có tăng bạch cấu đơn nhân.
- Nhiễm virus herpes.
- Đang điều trị bằng Allopurinol.
— Phụ nữ có thai và đang cho con bú
- Trẻ cm dướik 12 tuổi
CÁCH DÙNG - LIEU DÙNG:
- Liều thông thường người lớn và trẻ em trên 12 tuối: Uống l viên/lẩn, ngây 3 lẩn.
- Bệnh nhân suy thận
+ Liều người lớn
Độ thanh thải creatinin liều
> > 30 ml] phút -Không cẩn điều chĩnh liếu
> Từ 10 đến 30 mllphút - Liều ban đẩu 1 g, sau đó cứ
12 giờ tiêm 500 mg.
> < 10 mllphút - Liều ban đẩu ] g, sau đó
tiêm 500 mg l ngăy.
J_17 oi
/ề_x … Ô
,…ỷJ/ _ccwe TY 'a
if L có“ PHẤì-ậ DỤỢC
4: 1… +
+ Liều trẻ em \ “Ổ Mứ.H HAI
Độ thanh thải creatinin liễu
> > 30 ml/ phút —Không cẩn điểu chỉnh liều.
> Từ 10 đến 30 mllphút - 2Smg/kg, 2 lẩn mỗi ngăy.
> < 10 mllphút - 2Smg/kg/ngăy.
THẬN TRỌNG:
- Những bệnh nhân điếu trị thuốc, có thể bị bội nhiễm nấm hoặc vi khuẩn gây bệnh
khác (chủ yếu do Pseudomonas hoặc candida). Nếu xuất hiện bội nhiễm nên ngưng sử dụng
vả áp dụng các biện pháp điếu trị thích hợp.
— Trong quá trình điều trị có thể xuất hiện tăng các chỉ số Transaminase của gan, chủ
yếu là Glutamic-oxalacetic transaminase.
- Giãm nhẹ trong mối liên hệ về nổng độ giữa Estriol vả Estrone với hâm lượng
Estradiol trong huyết thanh. Nên sữ dụng các biện phăp tránh thai hỗ trợ đối với bệnh nhân nữ
đang áp dụng liệu pháp tránh thai Estrogen hoặc Progestin.
- Cẩn tiến hănh kiểm tra chức nãng gan và chức năng thận định kỳ nếu sử dụng thuốc
kéo dâi.
— Thận trọng đối với người lớn tuổi, trẻ em vả người có thai hoặc đang cho con bú.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
Thận trọng đối với phụ nữ có thai và cho con bú. Ề/
TƯỜNG TÁC THUỐC:
- Dùng đổng thời với Allopurinol lăm tăng nguy cơ các phân ứng dị ứng với da.
— Probenecid có thể tăng nổng độ trong máu bởi vì thuốc nây sẽ bị giăm bãi xuất ở
ống thận khi dùng đổng thời.
- Chloramphenicol, Macrolide, Sulfonamide vả Tetracyclin có thể cãn trở tác dụng
diệtkhuẩn cũa pcnicillin.
- Cận lâm sâng: Amoxicillin có thể ảnh hưởng đến giá trị protein huyết thanh toân
phẩn hoặc phân ứng dương tỉnh giả trong xẻt nghiệm Glucose trong nước tiểu bầng phân ứng
mău. Nỗng độ Amoxicillin cao có thể lăm giãm Glucose máu.
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁ] XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Chưa tìm thẩy tăi liệu trong dược thư.
TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
— Tẩn suất 1|100 đến 10| 100: Buổn nôn, nôn, tiêu chãy, khó tiêu, đau thượng vị..
- Tẩn suất < moo:
+ Phân ứng dị ứng: Nổi măy đay, phù quincke, dát sẩn, rối loạn hô hấp và hiếm hơn có
thể gặp sốc phăn vệ.
+ Viêm thận kẽ.
+ Phản ứng huyết học: thiếu mãn, rối loạn tiểu cẩu, bạch cẩu.
+ Gan: rối Ioạn chức năng gan.
Ô
+ Nhiễm nâm candida ở miệng hoặc ở vị trí khác như là biểu hiện c ủ.
cân bầng vi khuẩn. … _
+ Hiếm gặp hội chứng stevens—johnson, ban đó đa dạng vả hoại từ thượng ơ
độc. Tăng hoạt động, lo au, mât ngủ, thay đổi hânh vi.
+ Có một số trường hợp viêm ruột giã mạc
“Thông báo cho bác sx ”những tác dụng không mong muôn gập phăi khi sử dạng thuôo”.
SỬ DỤNG QUÁ LIÊU.
- Hiện nay chưa có bão cáo về các trường hợp dùng quá liều Amoxicillin vả Sulbactam.
Trong trường hợp dùng quá liều, ngừng dùng thuốc ngay vả sử dụng các biện pháp điều trị hỗ
trợ. Có thể gây nôn, rửa dạ dăy nếu mới quá liều, trừ khi chống chỉ định.
- Không có thuốc giải độc đặc hiệu, có thể được loại bỏ bắng thẩm phân máu.
BẢO QUẢN:
Bảo quãn ở nhiệt độ dưới 300C. Nơi khô mát, tránh ánh sãng.
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM.
HẠN DÙNG:
36 tháng kể từ ngăy sân xuất
Không dùng thuốc quá hạn.
HÌNH THỬC - CÁCH TRÌNH BÀY:
Đóng trong vỉ, hộp 02 vĩ x 7 viên nén dâi bao phim. Cô toa hướng dẫn kèm theo. Đóng
trong thùng carton.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏi ý kiến thẩy thuốc.
Thuốc SX theo : TCCS.
CÔNG TY cổ PHẨN DƯỢC MINH HẤI
322 - Lý Vãn Lâm - P] - TP. ca Mau - Tĩnh Cà Mau
ĐT: 0780 3831133 * FAX: mo 3832676
pHỎ cục W ỞNG
JVW ^l/ãn ẵỉfanlể
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng