²%3
TRIMOXTAL
(Hộp 2 vỉ x 7 viên)
.eỈủsãẵẵẵủaẵfflẩổỂ
,. ……ẵ…ẳỄ . ……Ẹ
EỄeổ
ẵuẵẳ
N9ẩv Sk
Han dùng:
SỎIÒSX:
ẵẫuễ.ỉ.ẵẵ>.. \
ẵ………… ẵễ
SĐIC
……a--- ……1
'
…ẵ… eỄả ẽẳ EỄả
Ểẳ c……QỄ Ẹẳ ẵỄ
Ược MINH llẨl
Đẽmtunmzm
nocxỷmktmẩuaìnwmừmnùnc
N uuợc MINH HẮx
322 Lý Văn Lũm - Phường 1 - TP. Củ Mau
C
…
ẳẵẵ ẫÊễE _… .……
_ ..P … ..P .…
Ẹẳ ẵẻw Ể…… eỄsn…v … … ……
….ẫ .Ễẵ ễẳ cỄỄ … m m…
Ễẳẳ ỄỄỄ … ……
® @ v
…ẵ… ễ…ẳ Ẹ s… EỄả
…eẳ …Ễẫ gả… c___…Ễ<
ỄỄ ẵ ……ẫ
C …… _ .…
ỉ… .ọ Ế,
.A
uwmuw «›
Àlll'll :\K.\ICO
p:
Hộp 2 vỉ x 7 viên nén dăi hao phim
Ể;g Hộp z vỉ x 7 vìên nén dùi b~.… phim
… .....n … ÍlthsHHỈH ; _
.ằẵầầễỉụ \…
>?wwẾ—Ễwoofflwfflmfflưnnẵltwwằ lƯhtffl . …
1/ Nhãn vỉ:
2/ Nhãn h
A
A PHE DUYỆT
J.:Ỹỉlxáề | ẻ013.
Đ
Lẩn đẩu
":
BỌ Y TE
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
A
MẨU TOA HƯỚNG DẨN
Tờ hướng dẫn sữ dụng thuốc
Rx: Thuốc bán theo đơn TRIMOXTAL 500/250
( Thuốc nãy chỉ dùng theo đơn cũa bảc sĩ)
THÀNH PHẨN: Cho một viên nén dăi bao phim.
Amoxicillin trihydrat(dạng compacted) 574 mg
tương đương với Amoxicillin khan SOOmg
Sulbactam natri 273,5 mg
tương đương với Sulbactam khan 250 mg
Crospovidon 100 mg
Colloidal silicon dioxide 5 mg
Magnesi stearat 10 mg
Mỉcrocrystalline cellulose 137,5 mg
Hydroxypropyl methyl cellulose 12 mg
Titan dioxyd 2 mg
Tale 3 mg
Polyethylen glycol 6000 3 mg
Polysorbate 80 0,5 mg
Ethanol 96% 0,2 ml
DƯỢC LỰC HỌC:
- Sinh khả dụng cũa thuốc khi sử dụng đường uống đạt tới 90% so với dùng đường tĩnh
mạch liều tương đương cũa Sulbactam vả Amoxicillin.
- Những nghỉên cứu sinh hóa học với các hệ vi khuẩn không tổ băo đã chứng minh
Sulbactam có khả năng lâm bất hoạt không hổi phục phẩn lớn cãc enzym beta-lactamase quan
trọng cũa các vi khuẩn kháng penicillin. Sulbactam có hoạt tính kháng khuẩn đáng kể đối với
Neisseriaceae, Acinetobacter calcoaceticus, Bacteroides spp, Bran mella catarrhalis vả
Pseudomonas cepacìa. ÊỂV
- Những nghiên cứu vi sinh học trên các dòng vi khuẩn kháng thuốc xác nhận
Sulbactam có khả năng bão vệ Penicillin vả Cephalosporin không bị vi khuẩn phá hũy vả có
tác dụng đổng vận rõ rệt với Penicillin vả Cephalosporin. Do Sulbactam cũng gấu với một số
protein gấn kết penicillin, cho nên đối với một số dòng vi khuẩn nhạy câm, sử dụng kểt hợp
Sulbactam—Amoxicillin sẽ hiệu quả hơn lã chi dùng một loại beta-lactamase.
- Sự kết hợp giữa Sulbactam với Amoxicillin có tính năng diệt những dòng vi khuẩn nhạy
với thuốc bằng cãch ức chế sinh tổng hợp mucopeptide cũa vách tế bảo.
- Thuốc có phổ khảng khuẩn rộng đối với cả vi khuẩn Gram dương và Gram âm, gồm có
Staphylococcus aureus và S. epidermídis (gổm cả những vi khuẩn đề kháng penicillin và một
số vi khuẩn đề kháng methicillin), Streptococcus pneumoniae.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
- Uống thuốc sau khi ãn không lăm ãnh hưởng sinh khả dụng toăn thân. Nồng độ đinh
trong huyết tương cũa Amoxicillin sau khi uống thuốc dạng kểt hợp đạt cao gấp 2 lẩn so với
dùng liều tương đương Amoxicillin uống.Thời gian bán thãi của Sulbactam lã 0,75 giờ và của
Amoxicillin lã 1 giờ, với ưu điểm là có từ 50% tới 75% lượng thuốc thãi trừ nguyên vẹn qua
nước tiểu.
\
n gèij'z-ịyz" ` `v
’ _..n
probenecid và thuốc lăm tăng vả kéo dâi nổng độ Amoxicillin vã Sulbactam trong ~= ._
— Sulbactam vả Amoxicillin khuếch tán dễ dãng văo hẩu hết các mô và dịch c
Thuốc ít thâm nhập văo não và dịch não tủy trừ khi có viêm măng não.
- Khoảng 20% Amoxicillin vã khoâng 40% Sulbactam được găn kểt với Protein cũa
huyết tương.
- Hẳn hết Sulbactam vã Amoxicillin được thăi trừ nguyên vẹn qua nước tiểu.
— Thuốc cũng qua được hăng răo rau thai vả được băi xuất văo sữa mẹ.
CHỈ ĐỊNH: Thuốc được chỉ định điều trị các trường hợp nhiễm trùng sau:
— Nhiễm trùng vùng miệng vả đường hô hấp (đặc biệt trong những trường hợp nặng hay
tái phát): Viêm tai giữa, viêm xoang, viêm Amidan, viêm họng, viêm thanh quãn, viêm khí
quãn, viêm phổi, viêm phếquân...
— Nhiễm trùng ổ bụng, nhiễm trũng phụ khoa.
- Nhiễm trùng đường tiết niệu: đặc biệt trong các trường hợp viêm băng quang tãi phát
hoặc có biến chứng.
- Nhiễm trùng da và mô mềm: Viêm mạch bạch huyết, viêm mô tế băo, các vết thương
hở hoặc mất mô, abces chân rảng và vùng miệng do tụ cẩu vảng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với Penicillin hoặc các Cephalosporin vã Sulbactam hoặc
bất kỳ thảnh phẩn năo của thuốc.
- Có tiền sử bệnh đường tiêu hóa.
… Nhiễm trùng có tăng bạch cẳu đơn nhân.
- Nhiễm virus herpes.
— Đang điều trị bằng Allopurinol.
- Phụ nữ có thai và đang cho con bú
— Trẻ cm dướiđZ tuổi W
CÁCH DÙNG - LIÊU DÙNG:
- Liều thông thường người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống l viên/lẳn, ngây 3 lẩn.
— Bệnh nhân suy thận
+ Liều người lớn
Độ thanh thâi creatinin liều
> > 30 ml] phút -Không cẩn điều chỉnh liễu
› Tử 10 đến 30 mllphút - Liều ban đẩu 1 g, sau đó cứ
12 giờ tiêm 500 mg.
> < 10 mllphút - Liều ban đẩu 1 g, sau dó
tiêm 500 mg / ngăy.
+ Liều trẻ em
Độ thanh thăi creatinin liều
› › 30 ml] phút —Không cẩn điểu chỉnh liều.
> Tư 10 đến 30 mllphủt - 25mglkg, 21ẩn mỗi ngây.
> < 10 mllphút - 25mg/kg/ngăy.
E-—~n.
THẬN TRỌNG:
— Những bệnh nhân điều trị thuốc, có thể bị bội nhiễm nấm hoặc vi khu …gl;A '
khác (chủ yếu do Pseudomonas hoặc candida). Nếu xuất hiện bội nhiễm nên ngưng - : g
vả ãp dụng các biện pháp điều trị thích hợp.
- Trong quá trình điều trị có thể xuất hiện tăng các chỉ số Transaminase cũa gan, chủ
yếu là Glutamic—oxalacetic transaminase.
- Giãm nhẹ trong mối liên hệ về nồng độ giữa Estriol vã Estrone với hăm lượng
Estradiol trong huyết thanh. Nên sử đụng cãc biện pháp tránh thai hỗ trợ đối với bệnh nhân nữ
đang áp dụng liệu pháp tránh thai Estrogen hoặc Progestin.
- Cẩn tiến hănh kiểm tra chức năng gan vả chức năng thận định kỳ nểu sữ dụng thuốc
kéo dải.
- Thận trọng đối với người lớn tuổi, trẻ em và người có thai hoặc đang cho con bú.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
Thận trọng đối với phụ nữ có thai vã cho con bú.
TƯỚNG TÁC THUỐC:
- Dùng đồng thời với Allopurinol lăm tăng nguy cơ cãc phân ứng dị ứng với da.
- Probenecid có thể tăng nồng độ trong máu bởi vì thuốc nảy sẽ bị giãm bãi xuất ở
ống thận khi dùng đồng thời.
- Chloramphenicol, Macrolide, Sulfonamide vã Tetracyclin có thể cãn trở tác dụng
diệtkhuẩn của penicillin.
- Cận lâm sâng: Amoxicillin có thể ãnh hưởng đến giá trị protein huyết thanh toăn
phẳn h0ặc phăn ứng dương tính giả trong xét nghiệm Glucose trong nước tiểu bầng phân ứng
mău. Nồng độ Amoxicillin cao có thể lăm giãm Glucose máu.
TÁC ĐÔNG CỦA THUỐC KHI LẤI XE VÀ VẬN HÀNH MẤY MÓC:
Chưa tìm thấy tải liệu trong dược thư.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
- Tẩn suất 1/100 đến 10/100: Buổn nôn, nôn, tiêu chảy, khó tiêu, đau thượng vị..
- Tẩn suất < 1l100:
+ Phân ứng dị ứng: Nổi măy đay, phù quincke. dát sẩn, rối loạn hô hấp vã hiếm hơn có
thể gặp sốc phản vệ.
+ Viêm thận kẽ. ÌỸ/
+ Phân ứng huyết học: thiểu máu, rối loạn tiểu cẩu, bạch cẩu.
+ Gan: rối loạn chức năng gan.
+ Nhiễm nấm candida ở miệng hoặc ở vị trí khác như lá biểu hiện cũa việc biến đổi
cân bằng vi khuẩn.
+ Hiếm gặp hội chứng stevens-johnson, ban đó đa dạng vả hoại từ thượng bì nhiễm
độc. Tăng hoạt động, lo âu, mất ngủ, thay đổi hânh vi.
+ Có một số trường hợp viêm ruột giả mạc.
“Thông bảo cho bác gì những tác dụng không mong muôh gặp phải khi sử dụng thuốc ”.
SỬ DỤNG QUÁ LIÊU:
- Hiện nay chưa có báo cão về các trường hợp dùng quá liều Amoxicillin vả Sulbactam.
Trong trường hợp dùng quá liều, ngừng dùng thuốc ngay và sử dụng cãc biện pháp điều trị hỗ
trợ. Có thể gây nôn, rửa dạ dây nếu mới quá liều, trừ khi chổng chỉ định.
- Không có thuốc giải độc đặc hiệu, có thể được loại bỏ bầng thẩm phân máu.
BẮO QUÁN:
Bão quản ở nhiệt độ dưới 30°C. Nơi khô mát, tránh ánh sáng.
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM.
HẠN DÙNG:
36 tháng kể từ ngăy sân xuất
Không dùng thuốc quá hạn.
HÌNH THỨC - CÁCH TRÌNH BÀY:
Đóng trong vi, hộp 02 vĩ x 7 viên nén dăi bao phim. Có toa hướng dẫn kèm theo. Đóng
trong thùng carton. (Pf/
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng.
, Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Thuốc SX theo : TCCS.
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC MINH HẨI
322 - Lý Vãn Lâm - P] — TP. Cả Mau — Tĩnh Cà Mau
ĐT : 0780 3831133 * FAX : 0780 3832676
`- ~>~J'fỉ…- .
, `_ J-f' '-
Ụ u _f.- ;…
… __fr
PHÓ cục TRUỜNG
Jiỷaạễn 'Vãzn ỂẨwnẢ-
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng