Mẫu nhản họp 4 Vi x 15 viện nén bao phim: Trimibelin 10
Kich thước : 60 x 90 x 22 mm _fZJ
xft'ầ
A _ : như mẫu
BỌ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đẩu:JỉĩJ.JẺJẮÝẺ—— 90 mm 22 m
RX Thuoc ban tnco dc…
Trimibelin 10
Amitriptylin hydroclorid 10 mg
60 mm
Tiirhibelin 10
' : e
Ệ a 6 .
| ẫ 2 a J
_ . = .._. z
[IEEE *
_ Hợp 4 vi : 15 viện nén bao phim ẵ x J
ầ %” ã i
_ . " mmuủ: cnicpu.cưụentqnu.mumcam Ề"«
E ( Amlttiptylnhyđmdodd .......... 10mg nu utẹ. u: … phu. mu m: Jun au: .
E ` ; Túdưđc ............................ vdlviln umdhu'tm.
suwannaimo.maơc.
N ; nm cmtn cơ sở oẻanu nvmè al `
N < ; SDK-Reg.No.z wcxỷ…nlusừwnetmlđcmuùmt i ;
i
i `-—— …—…….…J m……oonmumn-nmwm uu»múzxcubủgmumom.kumỄ //
Rx Prescnptnon only
ỉ Í . . . :
ẽỆ ạ Trimlbelln 10 3
ỊỄ i Amitriptyline hydrochioride … mg
~IZ
ỉẵ i
Ế EẸ 4 blisters x 15 fIlm—coated tablets ị
i
\
_ __… ÌỆ_…—\
« Cunpuntcn lndlcctiuu. Coumtnllcutou. mu … .
\ umtylimhyđwehtuidn…tOm mb…»mtưommeou g
] Exdpionu.…….…....…..q.o.1… mRmmblytuuuduodlntlot. I
: bun…nfu lpodlulm. uawtưnmuorumu g
s… In um m. … m. nmcumvmmcmmusa v
\__ ' mu-wmvuunaun. UB.MULMAIIMIMIỨIMM
TNG GiÁM ĐỐC
DSfflìâẵa Ủìuả ẩẩởng
Mẫu nhãn hộp 7 vi x 15 viên nén bao phỉm: Trimibeli'n 1 0
Kich thước
Mảu sắc
8
|
E
0—
O—
0l UỊ|GQỊLU
d—
[
51
li!
_.—
d—
0—
f-
…… , mmibelin 10 i
11
`
!
i
i
:60x90x34mm
:nhưmãu
RX Thuoc ban theo don
10
Trimibelin 10 a
Amitriptylin hydroclorid 10 mg
tầeiin
86 io SX - Bltch No.:
- Mtg. Date:
Exp Date
[IEEII
_ HỌp 7 vỉx 15 viên nén bao phim
I
Im!
NSX
HD
Tr
/
…phln cultun.fflalqaưucùngctanhụ :
Amihiptymnydrociuid..……tiìm Tmlc.Tleđugphmfnơnmthùc *
1 uuuuc ..................... vđ1vlln mmdhuùm.
Trimibelin m i ;
i
i
\
1
L
' compth lndlectlou. Ccnlnlnlteulou. M … i
mwmm.mm
mu chuíncđlđ nẻxnhnnmèzu
SĐK-Rog.No.z oocnnmoẦusửmmlđcmoùnci ` J
mrmưnoummsu-mmum uaamđzxeuooogmsmumvmmi ./’/
Rx Prescriptlon only
Trimibelin 10
Amitriptyiine hydrochioride 10 mg
.—
EẺ 7 blisters x 15 iiIm-ooatedtabiets j
i`\
l
Amlubtylmhydmchlưlù…lũm W.…SÙMMOƯ '
Exdobuu….….……u 1 IIbIII Wfimcươùlyhcmcdhdd. I
Klưfflĩưmưm |
WƯI Wu MCAIEHLLYTHWIWlUSII Ễ
5… h lúy m. bdvư ũi'G` ị /
……fflmvmmauu. L!l.mhLmhwmnhwn ; |-1
TỔNG GIẢM ĐỔC
os.há®miaưg
lèll Ỉ=~I… ~ `ỀẦ\ỀẨ
Mẫu nhản vi 15 viên nén bao phim: Trimibelin 10
Kích thước
:85x55 mm
fOOOOỞ
©©©©©
k©©©©Q
E “ M“ \\0 … «** Ểự \ e
E “JẨỔỄOỄMN Ở»…“ỂỎ “\\Ìjễầww
LD ~J°°' in“°“ wfi"
m …MỔẵ … ẾẾVẾỤWỂỄ…P
\ \ id I!
\0 ’…”ửfflẩ \\mww o²°ẵẩịẩỹầú
u°°ử `Ỹ` «° » \ cF
“w0ỷ —oe\\ wù° `° Ẹơ,.Nỷ °\\\Ỹợuwvia
& °“ «Ổ… Ởư \0 .……~ ]
85mm
f—F“ fflv.toexxxìỉĩm qco— °" —ỵỵ\
“ »…” «\\0`ầi—“M Ệể” ' x° ì
wẵụ*nử\O NụWw
. ạâ"` "O
__ t 8\\Ọ «°“ũ '\đ" vi
ỄẵẵMỔ Ẩf”`ẨỂ "M“
TỔNG GIÁM Đốc
osửh @… Jăcõuẩ
140 x 200 mm
Hướng dẫn sử dụng thuốc
Rx Thuốc bán theo ddn
Trimibelin 10
Vlẻn nén bno phlm
Thánh phũn
- Hoclchlĩ:AmiItìptylin hydroclorid 10 mg.
~ Tủ dược: Avlcel M102. Na… croscarmellose. Pre}el PA5.
Aerosil, Magnesí stearal. HPMC 615. HPMC 606. PEG 6000.
Talc, Ti!an dioxyd. Máu xanh lá cay (last green). Mèu vảng
lamazln.
Dược WC hoc
- Amitriplylin lá thuốc chõng Irũm câm ba vòng. lảm glảm lo âu
vả có tác dung an thản.
- Cơ chế lác dung của Amitrlplylín lả đc chẽ tái lhu hói các
monoamln. setolonln vá noradrenalln ở các ndron
monoamlnergic. Tác dụng lá! lhu hói noradrenalin dươc coi lá
có liên quan đẽn tác dụng chóng lrám cảm của thuõc.
- Amiưlptylin cũng có tác dung kháng chollnotgic ở cả thăn kinh
trung ương vả ngoai vi.
Dược đong học
' Hlp thucAmilrlplylin hãp thu nhanh chóng vá hoan loan sau
khi uõng 30 — 60 phủl. dat nóng dộ đlnh Irong huyết lương
khoảng 6 glờ aau khl u6ng.
- Phln bổ:Amitriplylln phân bõ rộng kháp cơ thể vả Ilẻn kãt
nhiêu vdi protein huyết lương va mỏ. Amilrlptylln qua dược
nhau thai vả phân bõ vèo sữa me.
- Chuyổn hóc:Amìlriptylin dược chuyến hóa lán dáu qua gan
bầng cách khử N - mer bởi cytochrom P450 Isoenzym
CYP3A4. CYP209 vả CYP2DB thánh chẩl chuyển hóa có
hoa! lính nortrlptylln. Amilrlplylln cũng dược chuyển hóa qua
con dường hydroxyl Ma bời CYP2DG vù N — oxy hóa,
~ Thil mt va Nẽu lhóng Ihường. 30 - 50% thuốc dâo thải lrong
vòng ²4 glờ. Trên lhưc @. loùn bo Ilẽu thuốc dâo thải dươi
dang các chẩl chuyển hóa Iiẻn hơp glucuroan hoac sulfat.
MỌI lượng rất nhỏ Amílrlplylln ở deng không chuyển hóa dươc
dáo lhảl qua nước tlổu. Thời glan bán thải cùa Amllrlptylln
khoảng lử 9 dẩn 36 giờ. Amllrlplylin không gay nghiện.
Chỉ dlnh
- Đléu Irl trám cảm. dặc blet lrâm căm noi slnh (loan ta… lhán
hưng lrũm cảm). Thuốc có fl lác dung 66! vđi lrẻm cầm phản
ứng.
- Dlẽu lrichon Ioc một sốttường hợp dái dấm ban dèm ờuè em
I6n (sau khi dã loal bỏ bưu chứng lhực thẻ dường ua nleu
bèng các lhx'l nghiem thich hợp).
- Đau dAylhén klnh.
Lưu lượng vi cúch dùng
Uõu dùng they dõi tùy lheo do tuõl. llnh lrang của bệnh vì dán
úng díêu tri.
Dllutr/lrím dm:
Nfflldlffl.
- Uẻu khùl dlu: 25 - 100 mglnghy. chỉa lâm 3 - 4 lẽn/ngây;
hoặc dùng liẽu ddn 50-100 mg trươc kh] dl ngủ.
- Lưu duy uu 25 — 150 mglngảy. dùng Ilẽu don hoạc chla Iảm 3
— 4 IAangay. Mộlsõ n bOnh nhen dlẽu m le! benh viện có mỏ
cln liêu cao lèn dển 300 mglngùy.
Để thuốc xa tẩm tay cùa trẻ em
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trươc kh! sử dụng
Icả.em: `
Ouđl 121u6l: Kh0ng nên dùng thuốc (do lhlíu klnh nghiệm).
~ 12 — 18 luõl: Lléu ban dâu: 10 mg/lản x 3 lũn/ngây vù 20 mg
lúc dl ngù. Cẻn lhl6t có thể lăng dản lléu. tuy nhiẻn llấu thường
không vưol qu4100 mglngèy.
Mali
Uêu ban đâu: 10 mgflản x 3 lãnlngùy vả 20 mg lúc dl ngủ. Cân
thiết có thể tăng Iiẻu dãn.
Lwý:
- Liêu nên dược tăng một cách từ tử. Llẽu tãng dược uu llen
dùng buổi chlẻu hoặc buổi lõl. Đối vđl nhũng benh nhAn đùng
Ilêu cao cản phả! mương xuyen theo dõl ECG. huth úp va
nhip Um.
— Tác dung glủl lo Au VA an thấn xull htỌn rít nhanh. tác dụng
chõng trám cám có lhđ có lrong vòng 3 - 4 tuấn dlẽu tri. Ihậm
ch! nhiêu luân sau mdl thẩy. Phâl tiốp luc dlõu lrl lrong lhờỉ
glan dAl dê có lhể dánh glá kẽ! quả. thường Il nhất 3 tuấn. Nđu
llnh lrang benh nhản khbng cải lhlỌn uong vòng 1 máng. cãn
dl khám bác sĩchuyên khoa.
- Khi dã dat lác đung dãy dù vù llnh trang benh nhan dã dươc
cải Ihiện. nẽn glám Ilẽu xuống dẩn Ilẽu !hầp nhấ! có !hấ dược
dế duy … tác dung. Tlẩp tuc dlẽu Ỉll duy … 31háng hoặc Hu
hơn dể giảm khả năng tái phát.
- Ngừng diảu Irl cán lhuc hien dán lửng bưdc vè lheo dò! chặt
chẽ vi có nguy cơ lái phát.
Ddl dÍm bln đỏ… ở tri lớn:
- Llẽu goi y':
Trẻ 6-10m61: 10-20mg. u6ng 30 phúllrưôc kh! dl ngù.
Trẻ em uân 11 luõl: 25—50 mg. u6ng 30 phủllrư6ckhl dl ngủ.
Đlõu lrl khóng dược kéo dai quá 3 lháng.
Dlđu Irl dcu dly thln ldnh:
Uống. nguời lơn vè lré em 5 121u61: Đâu llen uõng 10 mg vâo
buõl 161. tãng dãn n6u cdn lói khoảng 75 mg hang ngảy.
Ch6ng chl dlnh
- Mãn củm vól các Ihánh phân cũa thuõc.
- Dùng dóng thờ! VOI các chủ ửc chõ monoamln oxydasc
(IMAO).
… Glal doan hõl phục nguy uu cơn nh6l máu cơ lỉm clp. suy tIm
sung huyết cấp.
- Người dang van hảnh lảu xe. máy móc.
Thln trong
- ĐOng klnh khòng kiếm soái dươc. b! ll6u liỌn vè phl đa! luyẩn
uén Ilet. suy giãm chđc năng gan. tăng nhan áp góc dóng.
bệnh tim mach. ngườI gu. uẽn sử co glậl. rđl Ioan lao míu.
benh cường gìáp hoặc dang dởũu m vd! các thuốc tuyđn gláp.
- Benh nhân đã đlẽu trl vd! các ưuuõc ức chẽ monoamln
oxydasc. phăl ngửng dùng lhu6c nảy n nhEt 14 ngây mói dược
bất dẽu diẽu m blng Amllrlptylln.
— Dùng các Ihu6c chõng túm cảm 3 vòng củng vơl ctc thuốc
kháng chollnerglc có thẻ lâm tăng lác dung kháng
cholínerglc.
- Benh nhân cao luỏl bl u sd! … luỌ VA tốn lhương nlo có
khuynh hưởng phân ứng khúng cholinotgk: hơn ngườI Ilung
niên. vi vay c£n dùng íiẽu 1th hơn.
- Nen glâm llẽu tửtửdể glâm nguy cơ hỌichứng ca! lhuõc.
- Nguy cơ mừ vln còn lrong quá ưlnh dlẽu tri cho dẽn kh! bonh
dl thuyên glảm.
TỔNG GIÁM ĐỔC
osửháỡM ẩắổ›g
140 x 200 mm
Hưởng dẫn sữ dụng thuốc
— Việc diẽu tri trám cảm kèm theo tâm thán phân llet phải luôn
phõi hợp với các thuốc an thân kinh vt các thuốc chõng trấm
cám 3 vòng cóthế lảm cho các triệu chứng Ioan thản nặng hơn.
— Ó bệnh nhán hưng — trảm cám. tang nguy cơ xảy … vả kéo dât
glaì doan hưng cảm. Đõi vdt benh nhan dong ktnh. cấn điếu trl
chõng dộng ktnh một cách phù hơp dể bù ttừ cho nguy cơtãng
cơn trong quá trình dìéu trl.
- Nguy cơ gãy ngủ có thể gAy ra ta! nan trong khi lao dộng. lát xe...
- Nhay cám ruou có thể gta tAng trong khi &ẻu tr]. Nguy cơ tãng
nhãn áp cãp ttnh có thể xảy ra. Nguy cơ sâu rảng lè blén
chứng thòng thường khi đỉéu tưl thời gìan dải.
Tác dung phụ
Các tác dung phụ chủ yẽu blẽu hien tác dụng kháng
chollnerglc cùa thuõc. thường dược klẽm soát bãng cách glảrn
tỉéu. Các tác dung phu thường gặp bao góm:
- An thán quá mức. mã! dlnh hương. ra mô hot. tang them tin,
chóng mặt. dau dáu.
- Nhjp tim nhanh. dánh trống ngực. thay dõi diện tãm dô (sóng T
del hoặc dâo ngược). btõc nhtlhẩt. ha huyêt áp thế dúng.
~ GIảmttnhdục.llệtduơng.
- Buôn nòn. táo bón. kho mlệng. thay 66! Vi glác.
- Thãn klnh mất diẻu van.
- Mờ mtt. khó méu ua. giãn dõng từ.
Tương tác vot clc thuốc khác vù dc dcng tương tác khủc
- Tương tác giữa các thuõc chống trảm cảm 3 vòng vđl chăt ức
chế monoamin oxldase lả tương tác có tiêm năng gAy nguy cơ
tử vong.
- Phđl hop vd! phenothiazin gay tảng nguy cơ Ien cơn dộng
kinh.
- VI các thuõc chõng trảm cám 3 vòng ức chẽ enzym gan. nẽu
phól hơp vd! câc thuốc chõng dòng. có nguy cơ tăng tác dung
chõng dMg ten hon 300%.
- Các hormon slnh duc. thuốc ngửa that uống lảm tảng stnh khả
dụng cũa các thuốc chõng trám cám 3 vòng.
~ Khi dùng physosllgmln dế dầo ngươc tác dung của các thuốc
chõng trâm cảm 3 vòng tren hệ Ihãn klnh tơung ương (diéu tư|
lũ tãn. hoang tuồng. hòn me) có thẻ gAy bt6c tim. rõl loan dãn
truyẽn xung dộng. gây loan nhip.
- Với lavodopa. tác dung kháng chollnerglc của các thuốc
chõng trũm cảm có thế lâm da dây tống thửc ãn chậm. do dó
Iảm gìâm stnh khả du ng của Ievodopa.
~ Ctmetldln ức chẽ chuyển hóa các thuõc ch6ng trám cảm 3
vòng. lầm tăng nóng do các thuốc nầy trong máu có thể dăn
dấn ngộ dộc.
- Clontdln. guanethídtn hoặc guanadrel bi gtảm tác dung hạ
huyết áp khi sử dung dõng thđt vdl các thuốc chõng trấm củm
3 vòng.
- Sử dụng dõng ma vol các thuõc chõng trăm cảm a vòng vả
các thu6c cường glao cảm lùm tăng tác dụng tntn tim mach có
thG dăn dẽn loan nhip. nhlp nhanh. tãng huyẽt áp nặng hoặc
sõtcao.
- LAm tăng tác dOng của mơu. barbiturat.
Sử dụng cho phụ n0có thu! vi cho con bú
- Thủ! kỳ mung thul: Amltrlptylln qua dươc nhau that vùo that
nhl. Amltriptytin gây an thêu vi btttểu tth ở trẻ sơ slnh. Tõc do
gtủm các triệu chứng từ vùl ngùy dõn vùl tuân phụ thuộc vâo
tốc dộ glảm nông dộ thuốc ở trẻ sơ slnh. VI vậy trong ba tháng
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trưdc khl sữ dụng
cuõl that kỳ. Amitrtptylln chì dược dùng vđt chi đlnh nghl6m
ngặt. cấn can nhẻc lơi lch cùa ngưòt me va nguy cơ cho that
nhl.
- Thử! kỳ cho con bd:Amttriptyltn bù! tl6t vèo sơn me VOI lương
có thể ánh hưởng dáng kê cho tvè em 6 tiêu diẽu trl. Không
nen dùng Amltriptylln trong thùl kỳ cha con bú. N6v thấy quá
cán thtẽt cho ngườI mẹ. nen ngửng cho con bú trong thời gtan
người mẹ dùng lhuõc.
Out llẽu vù cúch xửtrl
- Tdẹ'u chứng:ngù gù. Iú lăn. co glet (GỌng klnh). mít tỌp trung.
glãn dõng tử. nhlp tỉm nhanh. cham hoặc bEt thường. âo gléc.
klch dộng. thờ nòng. khóthờ. yểu. mệt, nôn.
- Xửtrl:chù yểu lá dỉẽu trl triệu chửng vả hò tuJ. bao gõm rủa da
dây bầng than hoat dươl dang bùn nhlẽu lãn; duy … chúc
năng hò hăp. tuấn hoân vù thin nhiệt; theo dò! chức nảng tlm
mach. ghi dtèn !Am dó (tt nh515 ngây); dỉéu tri loan nhip bãng
tidocaln. klẽm hóa máu tđl pH 7.4 — 7.5 bầng natri
hydrocaưbonat tiem tỉnh mach; xử tri co glat bầng cách dùng
diazepam. paraldehyd. phenytoin hoặc cho hít thuốc mè dẵ
klẻm soát coglet.
th GOng của th uđc kh! van hinh tiu xe. máy móc
VI thuốc có lác dung an thân. có thể gãy hoa mảt. chóng mặt
nen khủng dùng thuốc khi vận hảnh tảu xe. máy móc.
Trình bùy
Hộp 04 vl x 15 vlẻn nén bao phlm. VI bãm Al - PVC trong.
Hộp 07 Vũ 15 vlẻn nén bao phim. VI bẩm AI - PVC lrong.
Bio quản: Nơi khò. dươi 30°C.
Tteu chuẩn: Tleu chuẩn cơ sở.
Họn dùng: 36 tháng (kể từ ngây săn xuất).
Luu ý
Th u6c niy chi dùng theo đơn cùi Ne sĩ.
Khóng dùng thuốc quí llẽu chỉ dlnh.
Không dùng thuốc quí hụn dùng ghi tren boc bl.
Thông báo cho búc sĩ nhưng ttc dung khóng mong muốn
gặp phỏl kh] lừdung thuốc.
Nẽu cln thèm thòng tln xln hòt ý klển bác sĩ.
@
CTY TNHH LIẺN DOANH HASAN — DERMAPHARM
Lo B. Đường số 2. Khu công nghlep Đỏng An.
Blnh Dương. Vlet Nam
Để thuốc xa tẩm tay của trẻ em
TUQ cục TRUỜNG
P.TRUỞNG PHÒNG
JÍỷuyễn Ếểị Ễễỗu %ẩẩg;
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng