BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
~”ĩiỉỸiìzT NHÁN vi TRIMEXONASE
ĐA PHE . (8 Số lô sx và hạn dùng được dập nỏi trẻn mép vỉ
Lân đău: ẢỂÀJ.…6 .…l ẮỂ…
VIOn nỏn VIOn Mn … nh
Trimexonase Trimexonase Trimexonase Trimexonase
_ _ _ _
&ámdtmuzol……M mg … ............. 400 mg &1Inmưtmot ........... 400 mg
cOuervcpuncmhmma comwưwccnửwnuuuo:
VIOn nón
Tnmexonase Ở
_
…»m………too mg "'"
… nbn Wo nõn
Tnmexonase Tnmexonase T
Trhmliopiin ..m mg Trimhopứn…
cớmwưuwcmlummucms mwưmnủimma Mivermmkimm:
VlOn nón
Tumexonase ;;
__…
… w cư nucc … … …:
Vln nỡn VIIn … VIOn nón
Tumexonase Tnmexonase Tnmexonase Tnmexonase
_ _ _ _
W ............ 400 m SillnM………ffl mg …… .............. 400 mg W… .......... 400 mg
Trimttcpriin… .......…m mg TW…I) mg TMllhipùn- .................. I) mg Trimtnpửn ................. …m mc
cùafvưuncni/uinmms cbwwưwucndnmm: …wưnwcnủnmms cùnưcnnmndumưoues
NHÂN LỌ TRIMEXONASE
CÔ PHẤ N
\W—ì
…M'f...
n n ,. …
wnrzầamnỀm _". J…u ……
Ibũủlnntlwựm.
— Ủ
MnIỤIMỊNIIIUIIWM
nhún…»lnuununln mun …
un—znnun un.húmúmnhnúmuụn
mi: 1» . ì _ () Ì . [ SC múmzhnủnmllauhuth
Où ' . .,
:::J -…maau… flmU ' . ..“.ẳ.ả…ẵ…ả…ắ
nuln nnmn uu.mn _
númouunu &Mmmumumnúumun
llR.d tlmnmnI-budu _d— … …
ầỉnngn mun :mmnmu ' '“ _ư…“
°IoựulUù.dlMdffl
ù…ui
u-…ummmumnftnnaa
...,...» .., ’ _IIỦHDỤIÚ_UI unmnnmmmau
nnmncamumụmmnnhuu ,... ầầ—ỂFỦ _ . Nnhwdhiu
9 "únuựlúuư lõbuz
…:
ỈIỰU_ủHÚ—ÙhuhỰ
' In-nnu— DO:
ll.lill.Ỉlllolulìll ill. pìl-IIOÌ .Ỉeil..
I.llỉlễlt III.
tÍit. l
loill'Ỉ-IỄUOủH
Ễctls. [ nư
J!ízẩaíiễ s.….NhNN HmuỦhEHh
ỈnỈ ấliỔỉ
loduun
!... ì:fưềmưỀa
sĩJẵuuâ.
MĂU NHĂN HỌP TRIMEXONASE
(Tỷ lệ thu nhỏ 10%)
Hỉẵmxonẵmm
!BẵẫEt ẵẫl. ỈI
& .ĨIỄỂI !
Ịlịl .
'Iẩ..lìẫll
Ì.|illtl
IỐÌI
MẨU ĐON HUỞNG DẨN SỬDỤNG
} TRIMEXONASE
Thảnh phẩn:
Sulfamethoxazol..................…....…....….…' ........................... 400 mg
Tnmeihopnm .......... 60 mg
Tá dược mm bột, Iactosc. gelatin. Magnesl staarao... ..Vừa dù 1 viên
Đặc tỉnh duự: lụt: học
- Trimexonase lá một hỗn hợp gõm sulfamethoxazoi (5 phản) vả trimethoprim (1 phẩn). Sulfamethoxazol lả một sulfonamid. ức chế
cạnh tranh sự tổng hợp acid folic của vi khuẩn. Trimethoptim là một dẫn chất của pyrimidin. ức chẽ dặc hìệu enzym dihydrofolat
reduciase của vi khuẩn. Phối hợp trimethoprim vả sulfamethoxazol như vặy ức chế hai giai đoạn liên tiẽp oủa sư chuyển hỏa acid
folic. do đó ức chế có hiệu quả việc iống hợp purin. thymin vả cuối cùng DNA của vi khuẩn. Sự ửc chế nỡ liếp náy có tảc dụng diệt
khuẩn. Cơ chế hiệp đông nảy cũng chống lại sự phát triển vi khuẩn kháng thuốc vả lảm cho lhuốc oó tảo dụng ngay cả khi vi khuẩn
kháng lại timg thảnh phẩn của thuốc.
Duợc dộng học
- Sau khi uống. cả trimethoprim vả sulfamethoxazol đưch hẩp thu nhanh vả có sinh khả dụng cao. Sau khi uống 2 giờ vởi Iiẽu 800 mg
suifameihoxazol vả 160 mg irimethoprìm. nồng độ huyết thanh trung binh của trimethoprim là 2.5 mglllt vả của sulfameihoxazol lả 40
- 50 mgllít. Nõng độ ổn định của trimethoprim lả 4 - 5 mg/lft. của sulfamethoxazol là 100 mgllíl sau 2 — 3 ngảy diẽu tn“ với 2 lìẽu mồi
ngảy.
- Nửa đời của trímethoprim lả 9 - 10 giở. của sulfamethoxazoi là 11 giở. W vậy, Uống ihuốc cách nhau 12 giờ lả thich hợp.
Chỉ định: Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với sulfamethoxazol vả trimethoprim.
- Nhiẻm khuấn dm'1ng tiết niệu; Nhiễm khuẩn đường tiẻi nỉệu dưới không biển chứng; nhiễm khuẩn dưòng tiết niệu man iính. tái phát ở
nữ trường thảnh. viêm tuyến tiển liệt nhiễm khuẩn.
- Nhiẽm khuẩn duởng hô hấp: Đọt cẩp viêm phế quản mạn. viêm phổi cãp ở lrẻ em, viêm tai giữa cãp ở trẻ em. viêm xoang má căp ở
n uỦi lởn.
- ỉ/hiểm khuẩn đuủng tiêu hỏa: Lỵ trực khuẩn. thương hản.
- Viêm phổi do Pneumocystỉs carinii. / '
Llẽu dùng - cảch dùng: .
- Nhiẽm khuấn đuờng tiết niệu duúi khóng bìến chúng:
Người lởn: 2 viênllản x 2 lânl24 giở. trong 10 ngảy hoặc liệu phảp một liều duy nhẩt: 4 vièn/ngảy. đợt dùng tổn thiếu trong 3 h ,
ngảy.
Trẻ em: 48 mglkg thể trọngIZ4 giở. chia lảm 2 lăn. trong 10 ngảy
— Nhiẻm khuẩn đường tiết niệu mạn tinh tải phát ở nữ truờng thảnh: 1/2 viên mỗi ngảy hoặc 1 - 2 viẻnltuắn.
- Nhiẽm khuẩn duởng no hấp:
Đợi ăp viêm phế quản mạn:
Người lởn: 2-3 viènllấn, 2 lẳnlngảy. trong 10 ngáy
Viêm tai giữa cấp, viêm phổi cẩp ở trẻ em: 48 mglkg thể trọng/24 giò, chỉa đẽu 2 Iắn. cách nhau 12 gìờ, trong 5—10 ngảy.
- Nhiễm khuẩn dường tiêu hoả:
Lỵ trực khuẩn:
Người lớn: 2 viènllắn, các lẳn cách nhau 12 giò. trong 5 ngảy.
Trẻ em: 48 mg/kg thể trọnng4 giở. ohia 2 lấn. dch nhau 12 giờ. trong 5 ngảy
- Viêm phổi do Pneumocystis cariniì:
Trẻ em vả ngưòi Iởn: 120 mglkg thể trọngl24 giở. chia đẽu cảch nhau 6 giở, trong 14 — 21 ngảy.
- Nguùi bệnh có chủc náng thận suy, Iiẽu luợng đuợc giảm theo bãng sau:
"
Chổng chỉ định: _` \
Suy thặn nặng má khòng giám sát được nõng độ thuốc trong huyết tương; người bệnh được xác định thiểu máu nguyên hỏng cẳu "
khổng lồ do ihiểu acid folic; mắn cảm với sulfonamỉd hoặc với trimethoprim; trẻ nhỏ dưới 2 tháng tuối.
Phụ nữmang thai A
Sulfonamid có thể găy vảng da ở trẻ em thởi kỉ chu sỉnh do việc đẩy bilirubin ra khỏi albumin. Vi trimethoprim vả sulfamethoxazol oó ’."Ị’
thể cần trở chuyển hóa acid folic. thuốc chỉ dùng mang ihai khi thặt cắn thíết. Nếu cẳn phải dùng thuốc trong thởi ki cỏ Khai, điêu quan ỗỄ .
trọng lả phải dùng lhẻm acid folic. 00
Phụ nữcho con bù 1
Phụ nữ trong thởi ki cho con bú không đưọc dùng Trimexonase. Trẻ sơ sinh rẩt nhạy cảm vởi iác dụng độc của thuốc
Thận Irọng
Chửc nãng thặn suy giãm. dễ bị ihiẻu hụt add font: như nguôi bệnh cao tuổi và khi dùng Trimexonase dải ngảy: mất nước. suy dinh
dưỡng Trimexonase oó ihể gây thiểu máu tan huyết ở người ihiểu hụt G - 6PD.
Tảc dụng phụ
Xảy ra ở 10% ngưỏi bệnh. Tác dụng khỏng mong muốn hay gặp nhất ở đường tiêu hóa (5%) vả cảc phản ứng trên da xảy ra iối thiểu
ở 2% ngưởi bệnh dùng thuốc: ngoại ban. mụn phỏng. Các ADR thưởng nhẹ nhưng dôi khi xảy ra hội chứng nhỉễm độc da rất nặng oó
thể gây chẽt. như hội chứng Lyell.
Trimexonase khòng được dùng cho người bệnh đã xác định bị thiếu máu nguyên hổng ơđu khổng lồ hoặc ngưởi bệnh bị bệnh gan
nặng. có thể viêm gan nhỉễm độc.
Hay gặp, ADR >1/100.
Toản thân: Sốt
Tiêu hóa: Buõn nỏn. nôn. ỉa chầy. viêm lưỡi.
Da: Ngứa. ngoại ban.
ft gặp. 111000 < ADR < 1l100
Máu: Tâng bạch cấu ưa eosin, gỉảm bạch cảu. giảm bạch cẩu irung tính. ban xuất huyết.
Da: Mảy đay
Hỉẽm gặp. ADR < 111000
Toản thản: Phản ứng phản vệ. bệnh huyết ihanh.
Mảu: Thiểu máu nguyên hổng cấu khổng lõ. thỉếu máu tan huyết. giẩm tiểu cẩu. giầm bạch cẩu hạt vả gỉầm ioản thể huyết cẩu.
Thán kỉnh: Viêm máng não vò khuẩn.
Da: Hoại từ biếu bi nhiễm độc (hội chứng Lyell), hội chứng Stevens ~ Johnson. ban đó đa dạng. phù mạch. mẫn cảm ánh sáng.
Gan: Vảng da. ứ mặt ở gan, hoại iừ gan.
Chuyển hóa: Tăng kali huyết. giảm dường huyêt.
Tâm thẳn: ảo gỉảc.
Sinh dục ~ iiẽt nỉệu: Suy ihặn. viêm thận kẽ, sỏi lhận.
Tai: ù tai.
Tutmg tảc thuốc:
Dùng đông thởi với cảc thuốc lợi tiểu. đặc biệt thỉazid. iảm tảng nguy cơ giảm iiểu cẩu ò ngưởi giả. Suifonamid oó mẽ ức chế gắn protein
và bải tiẻt qua thặn của methotrexat và vì vậy giảm đảo thải. tăng tác dụng cũa methotrexat. Trimexonase dùng đóng thời vỡi
pyrimethamin 25 mgltuẩn lảm tảng nguy cơ ihiểu mảu nguyên hống cẩu khổng Iõ.
Trimexonase ửc chẽ chuyển hóa phenytoin ở gan. có khả nãng Iảm iăng quá mửc tác dụng của phenytoin.
Trimexonase oó ihể kéo dải thòi gian prothrombin ở nguời bệnh đang dùng warfan'n.
Quá Iìẽu vả xửtri:
Biểu hiện: Chán ãn. buõn nỏn. nôn. đau đẩu. bất tĩnh. Loạn iạo mảu vả vảng da lả biểu hiện muộn cùa dùng quá liêu Ửc chẽ tùy.
Xửtn': Gảy nòn. rửa dạ dảy.
Acid hoá nước tiểu để tăng đảo thải trimethoprim. Nếu có dấu hỉệu ức chế tùy. ngưởi bệnh cản dùng ieucovorin (acid folinic)
5-15 mg/ngảy cho dẽn khi hổi phục tạo máu
Bão qua'n: Nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30°C.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngảy sần xuất /
Dóng gói: Hộp 10 vĩ x 20 viên, Lọ 200 viên.
Dạng bảo chế: Viên nén.
Tíẻu chuẩn: TCCSI13-12-031-23.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
Nếu cần thẻm thớng tin xín ho'i ỷ kiêh Băc sĩ
CÔNG TY cò PHẨN DUỤC PHẨM TRUNG UỐNG 3
16 be Đại Hănh - Hải Phòng
ã mãy SX: Nam Sơn - An Dương — Hải Phòng
thoại: (031)3747507 | Fax: ( 031)3823125.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng