)p 30 gói x 2,5g Thuốc bột pha hồn dịch uống
Trimexazol 240
GMP - WHO
HATAPHAR
Trimexazol 240
Sulfamethoxazol 200mg + Trimethoprim 40mg
Hộp 30 gói x 2.5g
Thuốc bột pha hổn dịch uống
GMP - WHO
HATAPHAR
R.uuamm
Sechđs of 1.5g
Powdư íor oral suspmdon
Trimexazol 240
RuMmmouoe
GM.Sq
Thuốcbộlưuhỏndụth uóng
Trimexazol 240
đnlhunhn
ưugmủửmuumm
ẫncmơw.canm sax 30 Liều thông thường
15 … 30 112 liễu thường dùng
< 15 Khôngiùng
* Chổn chiđịnh
Quá … với sulfonamid hoặc với trimeth0prim hoặg bắt kỳ thảnh phẩn nảo của thuốc.
Suy thận nặng mã không giám sát dược nồng dộ thuôo trong hu êt tương.
Người bệnh dược xác đinh thiểu máu nguyên hồng cầu khổng ! do thiếu acid folic.
Bệnh nhân tổn thương gan.
Trẻ nhỏ dưới 2 thảng tuối.
7. Thận trọng
- Chức năng thận suy giảm, dễ bị thiếu hụt acid folic như người bệnh cao tuối vả khi dùng
sulfamethoxazol —— trimethoprim liễu cao dải ngảy; mất nước; suy dinh dưỡng.
- Thuốc có thế ây thiếu máu tan hu ễt ớ người thiếu hụt GõPD.
- Theo dõi huy 1 học khi dùng thu c. đặc biệt khi có các dắu hiệu rối loạn về máu. Phải
ngừng ngay thuốc khi thấy xuât hiện phát ban hoặc có thay dồi bất thường về máu.
- Phải đặc biệt theo dõi sát khi dùng thuốc cho người nhiễm HIV vì những người nảy đặc
bỉệt có tỷ lệ cao về tai bìến phụ (sốt, các phản ứng về da vù huyết học).
- Tả dược: Trong thảnh phần của thuốc có chứa lactose. Bệnh nhân không nạp
galactose di truyền hiếm gặp, thiểu lactase hoặc không dung nạp glucose-gaiact se không
nên sử dụng thuốc.
* Thời kỳ mang thai:
Sulfonamid có thể gây vảng da ở trẻ em thời kỳ chu sinh do việc dấy bilirubin ra khỏi
albumin. Vì trimethoprim vả suifamethoxazoi có thể cản trở chuyền hóa acid folic, thuốc
chỉ dùng lủc mang thai khi thật cẩn thiểt. Nếu cần phải dùng thuốc trong thời kỳ có thai,
điều quan trọng ih phải dùng thêm acid folic. Không dùng thuốc ở cuối thai kỳ.
* Thời kỳ cho con bú: Sulfamethoxazol vả trimethoprim bải tiết qua sữa mẹ nên không
dùng thuôo trong thời kỳ cho con bủ, đặc biệt khi trẻ dưới tảm tuần tuối.
* Tảc động cũa !huốc khi Iải xe hoặc vận hđnh máy móc: Chưa có nghiên cứu về tác
động lên khá nãng lải xe vả vặn hânh máy móc.
8. Tương tác thưốc
Dùng đổng thời với các thuốc lợi tièu, đặc biệt thiazid, lảm tãng nguy cơ giảm tiền cần ớ
người giả.
Sulfonamid có thế ức chế gắn ptotein vá bâỉ tiểt qua thận cùa methotrexat vả vì vậy giảm
đảo thải, tãng tảc dụng của mcthotrexat.
Dùng đồng thời với pyrimethamin trên 25 mgftuần lảm tăng nguy cơ thiểu mảu nguyên hổng
cầu khổng lồ.
Thuốc ức chế chuyển hóa phenytoin ở gan. có khả năng lâm tãng quả mửc tảo dụng của
phenytoin.
Thuốc có thể kéo dải thời gian prothrombin ở người bệnh đang dùng warfarin. _
Thuốc dùng cùng với cyclosporin có thể gây dộc cho thận ở người ghép thặn nhưng có thẻ
hôi phục.
Thuốc dùng cùng với digoxin lả.m tăng nồng độ digoxin trong huyết thanh, thường thẳy ở
người cao tuổi. Phải giám sãt nồng độ di oxin trong huyết thanh khi phối hợp.
Phổi hợp thuốc vởi indomethacin cỏ thỉ lảm tăng nồng độ sulfamethoxazol trong huyết
tương.
Dùng dổng thời với thuốc chống trầm cảm ba vòng có thề iảm giảm tính hiệu quả của
thuốc chống trầm cảm.
Mê sảng nhiễm độc đã được báo cảo sau khi dùng thuốc cùng với amantadin.
9. Tác dụng không mong muốn của thuốc
Xảy ra ở 10% người bệnh. Tác dụng không mong muốn hay gặp nhẩt xảy ra ở đường tiêu
hỏa (5%) và các phản ứng trên da xảy ra tôi thỉềư ớ 2% người bệnh dùng thuốc: ngo_ại ban,
mụn hòng. Các ADR thường nhẹ nhưng đôi khi xảy ra hội chứng nhiễm độc da rât nặng
có th gãy chết, như hội chứng Lycll.
Sulfamethoxazol — trimethoprim không được dùng cho người bệnh đã xảc định bị thiếu
mảu nguyên hồng cầu khổng lồ hoặc người bị bệnh gan nặng, có thể Viê : ; - ~ — ._ 'ễm độc.
Hay gặp. ADR >1/100 _/._ư —
Toản thân: Sốt. -
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, viêm lưỡi.
Ọa: Ngứa, ngoại ban.
It gặp. 1/1000 < ADR < 1/100
Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch c
Da: Mây đay.
Hỉếm gặp. ADR <…ooo
Toản thân: Phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh.
Máu: Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ, thiểu máu tan huyết, giảm tiếu c , ' bạch
cầu hạt và giám toân thể huyêt cẩu.
Thần kinh: Viêm mâng não vô khuấn.
Da: Hoại tử biếu bì nhiễm độc (hội chứng Lyell), hội chứng Stevens — Johnson, ban đó đa
dạng, phù mạch, mẫn cảm ảnh sáng.
Gan: Vảng da, ứ mặt ở gan, hoại tử gan. _
Chuyển hóa: Tăng kali huyết, giảm đường huyêt.
Tâm thần: Ảọ giảc.
Sinh dục - tiêt niệu: Sưy thặn, viêm thận kẽ. sỏi thận.
Tai: Ù tai.
10. Quá liền và cách xử trí
Quá liều:
Biến hiện: Chán ăn, buổn nôn, nôn đau đầu, bẩt tinh. Loạn tạo máu vả vảng da lả biểu
hiện muộn của dùng quá liều. Ức chế tủy
Xử trí quá liều:
Xứ tri: Gây nôn, rừa dạ dảy.
Acid hóa nước tiểu để tăng đâo thải trimethoprim. Nếu có dấu hiệu ức chế túy người bệnh
cằn dùng ieucovorin (acid folinic) 5— 15 mg/ngảy cho đến khi hồi phục tạo mảu.
Thấm phân máu chỉ loại bỏ được một lượng khiêm tốn thưốc. Thẩm phân mảng bụng
không hiệu quả.
11. Các dấu hiệu cần lưu ý vả khuyến cảo: Không có bảo cáo.
12. Điều kiện bảo quân vù hạn dùng
- Bảo quăn: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
- Hạn dùng: 24 thảng kể từ ng sân xuất. Không được dùng thuốc đã quá hạn đùng.
* Lưu ỷ. Khi thấy bột thuốc bị àấm mốc nhãn thưốc … sô lô SX, HD mờ. .hay có các biền
hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hòi lại nơi bản hoặc nơi sản xuất thỵo_ ơ'__chi trong
đơn. . ,
13. Tên, địa chi cũa cơ sở sân xuất ,
Tên cơ sở săn xuất : CÔNG TY CỐ PHẦN DƯỢC PHẢM HÀ T =
Địa chỉ: Tổ dân phố số 4 … La Khê - Hà Đông … TP. Hè Nội
ĐT: 04.33522204 FAX:O4.33522203
ĐT: 04.33824685 FAX: 04.33829054
14. Ngây xem xét sữa đổi, cập nhật lại nội đung hướng dẫn s
Ngảy ...... tháng ........ năm ...........
HƯỚNG DĂN sử DỤNG THUỐC CHO NGƯỜI BẸNH
1. Tên thuốc: TRIMEXAZOL 240
2. Khuyến cáo
“ Thuốc bán theo đơn”
“Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng”
“Để xa tâm tay trẻ em”
“Thông báo ngay cho bảo sỹ hoặc dược sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải
khi sử dụng thuốc” , ’
3. Thânh phần, hùm lượng
Mỗi gói (2.5g) chứa:
Sulfamethoxazol 200 mg
Trimcthoprim 40 mg
Tả dược vđ ] gỏi
(T 0 dược gổm: Lactose, microcơstalline cellulose. đường trắng aspartam. sx tcon
dioxide colloidaI, natri Iatoyl suỊfat vanilin)
4. Mô tả sân phẫu
Thuốc bột đổng nhất, mảu trắng, thể chẫt khô tơi, mùi thơm, vị ngot, hơi đắng.
5. Quy cách đỏng gói
Hộp 30 gói x 2 5 gam thuốc bột pha hỗn dich uống. Kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng
thuốc.
6. Thuốc dùng cho bệnh gì?
Thuốc được dùng trong các trường hợp:
- Nhiễm khuấn đường tiết niệu: Nhiễm khuẩn đường tiểt niệu dưới không biển chứng.
Nhiễm khuẩn đường tiểt niệu mạn tinh tải phát ở nữ trường thảnh Viêm tuyển tiền liệt
nhiễm khuẩn.
— Nhiễm khuấn đường hô hấp: Đợt cẩp viêm phế quân mạn, vỉêm phối cấp ở trẻ em, viêm
tai giữa cẩp ở trẻ em, viêm xoang má cấp người iớn.
— Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: Lỵ trực khuẩn, thuốc hâng hai trong điều trị thương hản
— Nhiễm khuấn do Pneumocystisjiroveci, viêm phổi do Pneumoqưstisjiroveci.
7. Nêu đùng thuốc nây như thể 1100 vù liều lượng?
Dùng thuốc theo đủng liễu bác sỹ đã kê. Hòi lại bác sỹ hoặc dược sĩ
chắc chắn.
Cách dùng:
Thuốc dùng đường uống. Nên uống thuốc khi no.
Liều dùng:
- Nhiễm khuẩn đường tiết m'ệu:
+ Nhiễm khuấn đường tiết niệu dưới khỏng biến chứng:
Người lớn: 800 mg sulfamethoxazol + 160 mg trimethoprim (4 gói), cách nhau 12 giờ,
trong 10 ngây.
Trẻ em: 8 mg trimethoprimAcg + 40 mg sulfamethoxazol/kg, cho Iảm 2 lần cách nhau 12
giờ trong 10 ngảy
+ Nhiễm khuấn đường n'ết niệu mạn tính tái phát (nữ trưởng thảnh):
Liều thẩp (200 mg sulfamethoxazol + 40 mg trimethoprim (1 gói) mỗi ngảy, hoặc một
lượng gâp 2 4 lẩn liều đó uống 1 hoặc 2 lẩn mỗi tuần) tỏ ra có hiệu quả iảm giảm số lần
tái phát.
nếu không
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp:
Đợt câp viêm phế quản mạn:
Người lớn: 4 - 6 gói, 2 lẩn mỗi 11 ảy, trong 10 ngảy.
Viêm tai giữa cấp, viêm ph i cấp ở trẻ cm: 8 mg trimethoprim/kg + 40 mg
sulfaxnethoxazol/kg trong 24 giờ, chia lảm 2 lẳn. cách nhau 12 giờ, trong 5 ~ 10 ngảy.
- Nhiêm khuấn đường tiêu hóa:
Lỵ trực khuẩn:
Người lớn: 4 gỏi cách nhau 12 giờ, trong 5 ngảy.
Trẻ em: 8 mg trimethoprng + 40 mg suifamethoxazol/kg trong 24 giờ, chia lèm 2 iần
cảch nhau 12 giờ, trong 5 ngảy.
- Vìêm phổi do Pneumoc stt's jiroveci :
Trẻ cm và người lớn: Liễu được khuyên dùng đối với người bệnh được xác đinh viêm
phổi do Pneumocystis carim'í lả 20 mg trimethoprỉm/kg + 100 mg sulfamcthoxazoilkg
trong 24 giờ, chia đều cách nhau 6 giờ, trong 14 — 21 ngây.
- Người bệnh có chức nãng thận suy: Khi chức năng thận bị giảm, iiều lượng được
giảm theo bảng sau:
Độ thanh thãi creatinin Liều khuyên dùng ._ss°°°°uoo
mllphủt .? Công Tỷ ~€'_`
› 30 Liều thỏng thườn s' cõ'pnẤN 's…
15 - 30 1l2 liễu thườn dùn ~ Dược PHÂiA "
< 15 Khớ_nLdùng ? HÀ TÃY ~
8. Khi nâo không nên dùng thưốc nây? “ ~c — W-*
Không uống thuốc thuốc nểu bạn: _ '
— Quá mẫn với suifonamid hoặc với trimethoprim hoặc bât kỳ thảnh phần nảo của thuôc.
— Suy thận nặng mã không gỉám sát được nổng độ thuốc trong h ểt tương.
— Người bệnh được xảc đinh thiểu máu nguyên hồng cầu khống ! do thiếu acid folic.
— Bệnh nhân tổn thương gan.
— Trẻ nhỏ dưới 2 tháng tuổi.
9. Tác dụng không mong muốn (ADR)
Như tất cả các thuốc khác, thuốc có thể gây ra các tác dụng không mong muốn, tuy
nhiên, không phải ai cũng gặp phải. _
Ngưng dùng thuốc vả nói với bảc sỹ của bạn ngay lập tức nêu bạn gặp p i'm ị
ứng. Tần suất gặp phản ứng di ửng lả rất hiẻin (it hơn 1 trong 10.000 n ời ' ảnh
hưởng), dắu híệu của một phản ứng dị ứng bao gôm:
+ Khó thờ.
+ Ngẩt xiu.
+ Sưng mặt. _
+ Sưng miệng, lười hoặc họng có thẻ đỏ, dau vâlhoặc gây khó nuốt.
+ Tức ngực.
+ Có các đốm đỏ trên da.
Cảo tảc dụng phụ sau đây đã được báo cáo:
- Phổ biến (có thể ảnh hưởng đến 1 trong 10 người):
Toản thân: Sốt.
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ia chảy, viêm lưỡi.
Da: Ngứa, ngoại ban.
- Í! gặp (có thế ánh hưởng đến 1 trong 100 người):
Mảu: Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cẩu, giảm bạch cẩu trung tinh, ban xuất huyết.
Da: Mảy đay. .
- Hiếm gặp (cô thể ănh hmởng đến 1 Irong 1.000 người):
Toản thân: Phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh.
Máu: 'i`hỉếu máu ngưyẻn hồng cầu khống lồ, thiếu máu tan huyết, giảm tiểu cầu, giâm
bạch câu hạt vả giảm toản thề huyết cầu.
Thẩn kinh: Viêm mảng não vỏ khuẩn.
Da: Hoại từ biểu bì nhiễm độc (hội chứng Lyell), hội chứng Stevens - Jo — .' '. " *,
dạng, phù mạch, mẫn cảm ánh sáng. ' `
Gan: Vảng da, ứ mật ở gan, hoại tử gan.
Chuyển hóa: Tãng kali huyết, giảm đường huyết.
Tâm thần: Ảo giác.
Sinh dục — tiết niệu: Suy thận. viêm thận kẽ, sỏi thận.
Tai: Ùtai. ` __ - '
* Bệnh nhân cần được theo dõi chặt chẽ vả nếu phát hiện thẳy bẩt kỳ dấu hiệu bât thườn
nảo, cần ngừng ngay thuốc. _
Nếu có bất cứ tâc dụng không mong muôn nâo của thuốc trở nên nghiêm trọng, hoặc tác
dụng không mong muôn không được liệt kê trên đây, hãy nói với bảc sỹ hoặc dược sĩ cùa
bạn.
10. Nên trảnh dùng những thuốc hoặc thực phẫm gì khi đang sử dụng thưốc nây?
* Vởi các thuốc:
Việc dùng kết hợp thuốc nảy với một số thuốc khác có thể iảm thay dồi tảc dụng của
thuốc h0ặc gia tãng các tác dụng không mong muốn. Hãy nới cho bác sỹ hoặc dược sĩ
của bạn nếu bạn đang dùng, đã dùng gần đây hoặc có thể dùng bẩt kỳ các thưốc khác.
— Dùng đổng thời với các thuốc lợi tiểu, đặc biệt thiazid, lảm tăng nguy cơ giảm tiểu cẩu ở
người giả.
- Methotrexat: Thuốc lảm tăng tác dụng phụ của methoưexat.
- Dùng đồng thời với pyrimethamin trên 25 mgltuằn lâm tăng nguy cơ thiếu mảu nguyên
hồng cầu khống lổ.
— Thuộc có khả năng lảm tăng quá mức tảc dụng của phenytoin.
— Thuôc có thể kéo dải thời gian prothrombin ở người bệnh đang dùng warfarin.
- Dùng thưốc cùng với cyclosporin có thể gây độc cho thận ở người ghép thận nhưng có
thể hối phục.
- Thuốc dùng cùng với digoxin lảm tang nồng độ digoxin trong hưyểt thanh, thường thấy
ở người cao tuổi. Phâi giám sát nổng độ digoxin trong huyết thanh khi phối hợp.
— Phối h với indomethacin có thể lâm tăng nồng độ sulfamethoxazol trong huyết
- Dùng đong thời với thưốc chống trầm cám ba vòng có thế lảm giảm tinh hiệu qu
thuốc chống trầm cảm.
- Mê sảng nhiễm độc đã được báo cáo sau khi dùng thuốc cùng với amantadỉn.
* Với thức ãn đồ uống:
Thuốc không bị ảnh hưởng bới thức ăn do vậy có thể uống thuốc khi có hoặc không có
thức ăn. Tuy nhiên nên dùng thuốc lúc no sẽ tránh được việc bị nôn. tiêu chảy.
11. Cẩn lâm gì khi một lần quên không dùng thưốc?
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nểu thời gỉan giăn cách với liều tiếp theo quá
ngắn thì bỏ qua iièu ơa quên vả tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gắp dôi để bù
cho liễu oa bị bỏ lỡ.
12. Cần bâo quân thuốc nây như thế nâo?
Giữ thuốc trong hộp kín, ngoải tầm với cùa trẻ em. Bảo quản thuốc ở nhiệt độ phòng, nơi
khô rảo, tránh ngưổnnhiệt và ánh sáng trực tiếp.
13. Những dấu hiệu vả triệu chứng khi dùng thuốc quá liều?
Biểu hiện: Chán ãn, buồn nôn, nôn, đau đầu, bẩt tỉnh. Loạn tạo máu và vâng da là biểu
hiện muộn của dùng quá liều. Ức chế tủy.
14. Cần phâi him gì khi dùng thuốc quả Iíều khưyển cảo?
Xứ tri: Gây nôn, rửa dạ dáy.
Acid hóa nước tiều để tăng đảo thái trimethoprim. Nếu có dấu hiệu ức chế tùy, người
bệnh cần dùng lcucovorin (acid folinic) s - 15 mglngảy cho đển khi hổi ph _ t ảu.
Thẩm phân máu chi ioại bò được một lượng khiêm tốn thuốc.
không hiệu quả.
15. Những điều cần thận trọng khi đùng thuốc nây?
Nói với bác sỹ hoặc dược sĩ trước khi dùng thuốc nếu bạn:
+ Bạn bị dị ứng nặng, hoặc hcn suyễn. \
+ Phát ban da có khả năng đe dọa tinh mạng (hội chứng Stevens - Jo "1
cáo với việc sử dụng cùa phối hợp sulfamethoxazol vả trimethoprim.
+ Bạn có những dẩn hiệu như: viêm loét ở miệng, họng, mũi, sinh dục, viêm kết mạc.
+ Chức năng thận suy giảm, dễ bị thiếu hụt acid folic như người bệnh cao tuồi vả khi
dùng thuốc liều cao dâỉ ngảy; mẩt nước; suy dinh dưỡng.
— Thuốc có thể ây thiểu máu tan huyết ở người thiếu hụt GóPD.
- Theo dõi huyet học khi dùng thuốc, ơạe biệt khi có cảc dảt_t hiệu rối loạn về máu. Phải
ngừng ngay thuốc khi thẳy xuât hiện phảt ban hoặc có thay đôi bất thường về máu.
- Phải đặc biệt theo dõi sát khi ditng thuốc cho người nhiễm HIV vi những người nảy đặc
biệt có tỷ lệ cao về tai biển phụ (sốt, các phản ứng về da vả huyết học).
— Tá dược: Trong thânh phần của thuốc có chứa lactose. Bệnh nhân không dung nạp
galactose di truyền hiếm gặp, thiếu lactose h0ặc không dung nạp glucose-gaiactose không
nên sử dụng thuốc.
* Thời kỳ mang Ihai vả cho con bủ: Nếu bạn đang mang thai hoặc đang cho con bủ,
hOặc có ý tiinh mang thai hãy hỏi bác sỹ hoặc dược sĩ cùa bạn để được tư vắn trước khi
dùng thuốc nảy.
- Thời kỳ mang thai: Sulfonamid có thể gây vảng da ở trẻ em thời kỳ chu sinh do việc
đẳy bilirubin ra khói albumin. Vi trimethoprim vả sulfamethoxazol có thể cản trở chuyển
hóa acid folic, thưốc chỉ dùng lúc mang thai khi thật cần thiét. Nếu cần phải dùng thuốc
trong thời kỳ có thai, điều quan trọng lả phải dùng thêm acid folic. Không dùng thuốc ở
cuối thai kỳ.
Hãy thông bảo cho bác sỹ nểu bạn nghĩ rằng minh có thai hoặc có ý định mang thai dễ
bảo sỹ tư vấn cho bạn một loại thuốc khác thay thế thuốc trimexazo! 240.
- Thời kỳ cho con bú: Thuốc bải tiệt qua sữa mẹ nên không dùng thuốc trong thời
con bủ, dặc biệt khi trẻ dưới tám tuân tuổi.
* Tác động cũa thuốc khi !ải xe hoặc vộn hảnh máy móc: Chưa có nghiên cứu ế tảc
động lên khả năng lải xe và vặn hânh máy móc.
16. Khi nâo cần tham vấn bác sỹ, dược sĩ?
Khi cần thêm thông tin về thuốc. _ _ ẩẮ/'
Khỉ thây có tác dụng không mong muôn gặp phải khi sử dụng thuôc.
17. Hạn dùng của thuốc:
— Hạn dùng: 24 thảng kể từ ngảy sân xuất. Không được dùng thưốc đã quá hạn dùng.
* Lưu ý: Khi thấy bột thuốc bi ấm mốc, nhãn thuốc in số lô sx, HD mờ...hay có cảc biễu
hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi 1ại nơi bán hoặc noi sản xuất theo đia chi
trong đơn.
CỎ'PHẤỵ
oược PHAM
18. Tên, địa chi, biếu tượng của nhè sân xuất
Tên cơsở săn xuất: CÔNG TY cò PHẦN DƯỢC PHẢM HÀ TÁY _ ,
Địa chỉ: Tổ dân phố số 4 — La Khê - Hè Đông … TP. Hè Nội '
ĐT: 04.33522204 FAX:O4.33522203
ĐT: 04.33824685 FAX:O4.33829054
Bỉểu tượng:
HRTRPHFIR
o›onomúnú
19. Ngây xem xét sừa đổi, cập nhật lại nội dưng hưởng dẫn thuốc:
Ngây ...... thảng ........ năm ...........
wo. cỤc TRUỎNG
P. muòns PHỒNG
@ầMJt’âug
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng