TRIMESEP'IDL-ERY
Chỉ dịnh: _ _
Cảc nhiềm khuân do những vi khuân chịu
ttịc dụng ở dường hô hấp, phế quản — phỏi
câp, đường tiêu hóa, sinh dục, Lièt niệu,
nhiềm khuân tai - mũi — họng, da.
Bỉm quân:
Nơi khô, nhiệt dộ dưới 30°C.
Tiêu chuẩn íp đụng: TCCS.
DÉ XA TÀM TAY TR_Ẻ EM
nọc KỸ HUỚNG DÂN sư DỤNG
TRUỚC KHI DÙNG
son (Rog.No)z
sỏ lo sx (LotNo):
Ngảy SX (Mthate):
HD (Exp.Dete)z
1Ỏq 0911111 B 92 X 196 93 dÓH
AHE-“lOldỉSỉWlHl
Composition: Each sachet contains:
Erythromycin ethyl succinate equivalent to
Box of 25 sachets of 2.5g powder oral suspensionF`
ẫ t-g CQ Ễìị. . '
ã~ ²” Ổ
:== g …
ẳÊ ả g~©t
«
E 1"
“*t :ì Ế -<::
ẳt: ẫ, E.
............... ẳ_ọ— ....Z………..gỄ
` ẫ
ìn' mo 04
aẫ Ề_ ỂỄỄ Ễ'ẽẵẫẫẫễ
~ãị Ể :ẳ' %, ỄỂ ẽẵ
ã Ễ *ỄỄ 'Ễ Ể: ",
fẳẳẳẳẳ ỂỄ ặx:ffl,ãa
Ể .: A Ụ:'t Ẹ UỄỆ
3ỄỂỆ: ế ỉ ẳẫ EEỄẽ
_ẸỆ- a 8 z_, —i Ế
ẵảẫễẫ ã g 8 Eễgẵ
ẳỄSỄỄ ẳẽ €…
ẫ
ả
Cách dùng - Liều dùng:
Uống theo chỉ dẩn của thẩy Lhuốc.
Trung bính:
Nguiu' lđn: Uống l — 2 gói ›: 3 - 4 lẩn/ngảy.
Trẻ em:
* Tử 5 - 10 tuổi:
Uống mổi iặn 1 gói x 3 - : lẳnlngèy.
* Dưới 5 tuỏi:
Uống mỗi lắn 1l3 ~ 1l2 gói x 3 - 4 Iằn/ngảy.
Chỏng chỉ dịnh:
Xem tờ hưởng dẫn sử dụng trong hộp.
_
_u— ,
_
___——
…
1
o
Hộp 25 gói x 2.5 g thuốc bột pha hỗn dịch uónj=`
Thìuh phẫn:
Erythromycin ethyl snccinat. ..
tương dương vôi Erythmmycin base 125 mg Ỉ`-
Sulí'amethoxazol 2ng \'H
Trimethoprim 40mg Ềì
Tá dược vd 1 gỏi ox
có…: TY cp nơợc PHẨM HÀ TÂY
… La Khê - Hả Dông ' TP, Hà Nội _
Erythromycin base 125 mg
Sulfamethoxaml 200mg
Trimethopn'm 40mg
Excipients q.sI 1 sachet
HATAY PHAM\
… La Khe - Ha Ủong — Ha Noi %
r CL
x: …
039Y
,CfJ’ỀFJno tv .ì ẻù ,
d _ , fí’ cồ— .=wm o
' ^ ’ ^' - 1< _ .o ~n
°"…
. Dạng thuốc: Thuốc bột pha hỗn dịch uống. Ỉflxffl’ỳ’
- Thảnh phẩn: Mỗi gói (2,5g) thuốc hột pha hỗn dịch chửa:
Erythromycin ethyl succinat
tương đương với erythromycin base 125mg
Trimethoprim 40mg
Sulfamethoxazol 200mg
Tá dược vd 1 viên
Tá clược gồm: (Lactose, đường trắng, avicel. aspartam, aerosỉl, natri luuryl sulfat, bột hương vị
dán. ethyl vanilin, nước tính khiêt ).
- Các đặc tính dược lực học:
Trimethoprim vả Sulfamethoxazol (1/5): Sulfamcthoxazol là một sulfonamid, ức chế cạnh tranh sự
tống họp acid folic của vi khuẩn. Trimethoprim lã một dẫn chất của pyrimidin, ức chế đặc hiệu
enzym dihydrofolat reductase của vi khưẩn. Phối hợp sulfamethoxazol vả trimethoprim như vậy ức
chế hai giai đoạn liên tiếp của sự chuyển hoá acid folic, do đó ức chế có hiệu quả việc tổng hợp
purin, thymin vả cuối cùng DNA của vi khuẩn. Sự ức chế nối tiếp năy có tác dụng diệt khưẩn. Cơ
chế hiệp đông nảy cũng chống lại sự phát triển vi khuẩn kháng thuốc và lăm cho thuốc có tác dụng
ngay cả khi vi khuẩn kháng lại từng thănh phẩn của thuốc. Các vi khuẩn thường nhạy cảm với thưốc
như: E . coli. Klebsiella sp.. Enterohucter sp.. Morgunellu morguniỉ, Proteus mírahilis... ,.
Erytlzromycin: Lã kháng sinh nhóm macrolid, có phổ tác dụng rộng, chủ yếu là kìm khuẩnvới vi 1_,
khuẩn Gram (+), Gram (H) và cãc vi khuẩn khác bao gổm M ycoplusma. Spírochetes, C hlamydia vả '
Ricketlsíu. Erythromycin vả các macrolid khác gắn thuận nghịch với tiểu đơn vị 505 của ribosom vi
khuẩn nhạy cảm vã ức chế tổng hợp protein. Tác dụng chính của erythromycin lả kìm khuẩn nhưng
có thể diệt khuẩn ở nổng độ cao đối với các chủng rất nhạy cảm và ức chế tổng hợp protein. Tác .'
dụng của thuốc tăng lên ở pH kiếm nhẹ (khoảng 8,5), đặc biệt với cảc vi khuẩn gram (-).
— Các đặc tính dược động học:
* Erytlưomycỉn: Được hấp thu tốt khi dùng trong bữa ăn. Phân bố rộng khắp trong các dịch và mô
của cơ thể, nổng độ cao nhất tìm thấy ở gan, mật và lách.Thuốc có nồng độ thấp ở dịch não tủy, tuy ,…—
.’
.hN» …
' O-a
nhiên khi măng não bị viêm, nổng độ thuốc trong dịch não tủy tăng lẻn. Gắn protein huyết tương , Y ”
khoảng 70-90%. Hơn 90,0% erythromycin chuyển hoá ở gan, một phẩn ở dạng bất hoạt; có thể tích … . 1
tụ ở người bệnh suy gan nặng. Erythromycìn chủ yếu đảo thải văo mật, chi có 2-5% thuốc đăo thải ỄÉ,
ra nước tiểu dưới dạng không bìến đổi. iÊ ]
-“' Sulj°ùmerhoxuzol vả trimethoprim:
- Hấp thu: Thuốc được hấp thu nhanh chóng từ ống tiêu hoá có sinh khả dụng cao. Sau khi uống 2
giờ với liếu 800mg sulfamethoxazol vả lóOmg trimethoprim, nổng độ huyết thanh trung bình của ;..……J
trimethoprim lù 2,5mg/lít vả của sulfamethoxazol là 40 - SOmg/lít. Nồng độ ổn định của
trimethoprim lù 4 - Smg/lít, của sulfamethoxazol lả 100mg/lít sau 2 - 3 ngảy điểu trị với 2 lìểu mối
ngảy. Nửa đời của trimethoprim lã 9-10 giờ, của sulfamethoxazol là 11 giờ. Vì vậy, cho thuốc cách
nhưu 12 ơiờ lả thích hợp.
- Phân bố: Trimethoprim đi văo trong các mô vã các dịch tiết tốt hơn Sulfamethoxazol.
- Thải trừ: Qua thận (gẩn như hoăn toăn dưới dạng chất chuyển hoá),
- Chỉ định: Các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn chịu tác dụng ở đường hô hấp, phế quản- phổi cấp,
đường tiêu hoá, sinh dục — tiểt niệu, nhiễm khuẩn tai - mủi - họng, da.
- Cách dùng - lỉểu dùng: Uống theo sự chỉ dẫn của thẩy thuốc. Trung bình:
* Người lớn: Uống mỗi lẩn 1-2 gói x 3-4 lần/ngây.
* Tre’em: Từ 5-10 tuổi: Uống mỗi 1ẩn lgói x 3-41ẩn/ngăy.
Dưới 5 tuổi: Uống mỗi lần 1/3 -1/2gói x 3—4 lẩn/ngăy.
( Thuốc nảy chỉ dùng theo sự ké don của thầy thuốc)
' , 301
/ẾOẾ Â
lgổ/Ỹ CỦNG TY 0),
'f“? còầmẨn Gì
,ề ..v “0 v
²,\, Dược PHAM ,, .
"ầ,Ọ . x _ ›. 'Ổ |
- Chống chỉ định: Mẫn cảm với một trong các thănh phẩn của thuốc, suy gan—thẵ*ảhỂtaỀỉlAtr Y ỈafÝ
nguyên hổng cẩu khổng lồ do thiếu acid folic, trẻ đẻ non, trẻ sơ sinh. "**—ẵẫvịầẾf’f *
- Thận trọng: Thận trọng dùng thuốc cho người mắc bệnh gan h0ặc sưy gan (khi dùng phải xét
nghiệm gan). Thận trọng với người suy thận, bản huỷ kéo dầi gây tích luỹ, lăm giảm thính lực tạm
thời, nguy cơ điếc (hổi phục được) nên các lẩn uống cấn cách xa nhau hơn. Thận trọng khi dùng cho
người cao tuổi và dùng thuốc Iiểu cao kéo dăi; mất nước, suy dinh dưỡng.
- Cũng cẩn rất thận trọng khi dùng với các người bệnh loạn nhịp và các bệnh khác về tim. Trong
trường hợp năy, tương tác thuốc có thể gây tác dụng phụ chết người.
- Lái xe và vận hảnh máy móc: Dùng dược
- Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc cho con bủ: Không dùng thuốc.
- Tác dụng không mong muốn: Hay gặp nhất lả ở đường tiêu hoá vả phản ứng trên da:
+ Trimethoprim vả Sulfamethoxazol: Xảy ra ở 10% người bệnh. Tảo dụng không mong muốn
hay gặp nhất xảy ra ở đường tiêu hóa (5%) và các phản ứng trên da xảy ra tối thiểu ở 2% người bệnh
dùng thuốc: ngoại ban, mụn phỏng. Các ADR thường nhẹ nhưng đòi khi xảy ra hội chứng nhiễm
độc da rất nặng có thể gây chết, như hội chứng Lyell. Trimethoprim vả Sulfamethoxazol không
được dùng cho người bệnh đã xảo dịnh bị thiếu máu nguyên hổng cẩu khổng lồ hOặc người bệnh bị
bệnh gan nậng, có thể viêm gan nhiễm độc.
* Huy gặp. ADR >1/100. Toản thân: Sốt. Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ia chảy, viêm iưỡi. Da: Ngứa,
ngoại ban.
*Ít gặp. 1/1000 < ADR < I/IOO.Máuz Tăng bạch cẩu ưa eosin, giảm bạch cẩu, giảm bạch cẩu trung
tính, ban xuất huyết. Da: Mảy đay.
*Hiéẵw gặp. ADR <1/1000. Toản thản: Phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh. Máu: Thiểu máu
nguyên hồng cẩu khổng lô, thiếu máu tan huyết, giảm tiểu cẩu, giảm bạch cầu hạt vả giảm toăn thể
huyết cầu. Thẩm kinh: Viêm mảng não vò khuẩn. Da: Hoại từ biểu bì nhiễm độc (hội chứng Lyell),
hội chửng Stevens — Johnson, ban đó đa dạng, phù mạch, mẫn cảm ánh sáng. Gan: Văng da, ứ mật ở
gan, hoại tử gan. Chuyển hóa: Tăng kali huyết, giảm đường huyết. Tâm thấn: ảo giảc. Sinh dục — tiết
niệu: Suy thận. viếm thận kẽ, sỏi thận. Tai: ù tai.
+ Erythromycin, muối và ester của thuốc: thường dung nạp tốt và hiếm có các phản ứng
khỏng mong muốn nặng. Khoảng 5 - 15% người bệnh dùng erythromycin có tác dụng không mong .
muốn. Phổ biến nhất là các vấn để tiêu hóa, đặc biệt với iiểu cao vả sự kích ứng tại chỗ, có thể tránh
được bằng cách truyền chậm (tối đa 5 ml/phút). Có nhận xét lá các dung dịch tiêm có chứa cổn
benzylic lăm chẩt bảo quản gây độc cho hệ thẩn kinh, nên không được dùng cho trẻ nhỏ.
* Thường gặp, ADR >1/100. Tiêu hóa: đau bụng, nỏn mửa, ia chảy. Da: Ngoại ban. Khác: Viêm tĩnh
mạch và đau ở chổ tiêm. ——
,/
*ÍJ gặp. mooo < ADR < 1/100. Da: Măy đay. ả;
*Hiéìn gặp, ADR < I/IOOO.Toùn thân: Phản ứng phản vệ. Tuân hoãn: Loạn nhịp tim. Gan: _’J DƯ
Trunsaminnse tăng, bilirubin huyết thanh tăng, ứ mật trong gan. Tai: điếc, có hổi phục. '——— ,
* Ghi chú: " Thỏng báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phầỉ khi sử dụng thuốc". UY]
- Tương tác thuốc:
Với Erythromyein: Cẩn thận trọng dùng erythromycin đổng thời với các thuốc sau:
- Thuốc lăm giảm sự thanh thải trong huyết tương và kéo dăi thời gian tác dụng của Alfentanil
- Thuốc có thể ức chế chuyển hoá của carbamazepin vả acid valproic, lảm tăng nổng độ của các
thuốc năy trong huyết tương và lăm tảng độc tính.
- Chống chỉ định phối hợp với astermizol hoặc terfenndin vì có nguy cơ độc với tim như xoắn đỉnh,
nhịp nhanh thất vì: tử vong.
- Thuốc có thể đẩy hoặc ngăn chặn không cho chloramphenicol hOặc lincomycin gắn văo tiểu đơn vị
505 của ribosom vi khuẩn, do đó đối khảng tác dụng của những thuốc năy
- Thuốc ảnh hưởng đến tác dụng diệt khuẩn của penicilin trong điểu trị viêm măng não hoặc các
trường hợp cẩn có tác dụng diệt khuẩn nhanh. Tốt nhất lã trânh phối hợp.
— Thuốc lảm tăng nổng dộ của digoxin trong mảu do tác động lên hệ vi khuẩn đường ruột lăm cho
digoxin không bị mất hoạt tính
— Thuốc lăm giảm sự thanh thải của các xanthin như aminophylin, theophylìn, cafein do đó lăm tăng
nông độ của những chất năy trong máu. Nếu cẩn phải điều chinh liều.
- Thuốc có thể kéo dăi quá mức thời gian prothrombin vả lăm tảng nguy cơ chảy máu khi điếu trị
kéo dăi bằng warfarin, do đó Iảm giảm chuyển hoá và độ thanh thải của thuốc năy. Cân phải điều
chỉnh liểu warfarin vả theo dõi chặt chẽ thời gian prothrombin.
- Thuốc lăm giảm độ thanh thải của midazolam hoặc triazolam vả lăm tăng tác dụng của những
thuốc nảy.
— Dùng liều cao thuốc với các thuốc có độc tính với tai ở người bệnh suy thận có thể lảm tăng tiểm
năng độc tính với tai của những thuốc năy.
— Phối hợp thuốc với các thuốc có độc tính với gan có thể lăm tăng tiểm năng độc với gan.
- Thuốc lăm tăng nồng độ ciclosporin trong huyết tương và tăng nguy cơ độc với thận
— Thuốc ức chế chuyển hoá của ergotamin vả lăm tăng tác dụng co thắt mạch của các thuốc năy
- Thận trọng khi đùng thuốc thuốc với lovastatin vì có thể lăm tăng nguy cơ tiêu cơ vân.
* Với sulfizmerhoxazol vả trímethoprim:
Dùng đổng thời với câc thuốc lợi tiểu đặc biệt là thiazid lăm tăng nguy cơ giảm tiểu cẩu ở người
giă. Sulfonamid có thể lăm ức chế gắn protein và băi tiết qua thận của methotrexat và vì vậy lảm
giảm đăo thải, tăng tác dụng của methotrexat. Dùng đổng thời thuốc với pyrimethamin 25mg/tuẩn
lảm tăng nguy cơ thiếu máu nguyên hổng câu khổng lổ. Thuốc ức chế chuyển hoá phenyltoin ở gan,
có khả năng lảm tăng tác dụng của phenyltoin. Thuốc kéo dăi thời gia prothrombin ở người bệnh
đang dùng warfarin.
- Hạn dùng: 24 tháng tính từ ngây sản xuất. Khỏng dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
* Lưu ý: Khi thấy bột thuốc bị vón cục, biến măư, số lô SX, HD mờ.hay có các biểu hiện nghi ngờ
khác phải đem thuốc tới trả lại nơi bán hoặc nơi SX theo địa chỉ trong đơn.
- Qui cách đóng gói: Hộp 25 gói x 2,5g thuốc bột pha hỗn dịch.
- Báo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
— Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM.
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng.
Nếu cần thêm thóng tin xin hỏi ý kiê'n bác sĩ"
THUỐC SÁN XUẤTỢTẠI:
CÔNG TY CP DƯỢC PHÂM HÀ TÁY
La Klzé- Hủ Đông- T.P Hả Nội
ĐT: 043.3522203-3516101.FAX- o433.522203
U'Ổv'_ ' -—` 5 I A’ ' ^'
_ D LỤC mương pno TONG GLAM ĐOC
lw '7Javz %n …..AW %uổ:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng