“"gfẢNLÉ’DEỢC í __ 46ỹ84ủ
,ỉ Thuốc nảy chỉ dùng rheo sự kê đơn của thẩy n…ốc.
4 i ..n đủu" 'Ễ…"…Ắsl.f…zíẳ.… Ì Đọc ky Itương drm sư dụng trươc khi dung,
nêu cân thêm !hông tin xín hỏi ý kiên bác sĩ.
Để xa lẩm tay của trẻ em.
TRIMEBUTINE GERDA 200 MG
THÀNH PHÀN:
Mỗi vìên chứa:
Trimebutin maleat ........ , ..................... 200 mg
Tá dươc: Lactose monohydrat, hypromellose, cellulose vi tinh thế, natri glycolat hồ tỉnh bột,
keo silica khan, magnesi stearat. ẶCZ/
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC: '
Trỉmebutin meleat là một tảc nhân chống co thắt không cạnh tranh có tảc dụng khảng serotonin
và có ải lực vừa phải vởi receptor opìate, ìảm gỉảm như động bất thường nhưng không lảm thay
đối như động bình thường của đường tiêu hóa.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỌNG HỌC: __
Cảc nghiên cửu về chuyến hóa ở người cho thấy Cl4-trimebutin maleat hoặc dạng bas ureìỄịqu ²
cùa nó được hấp thu nhanh sau khi uống. Nồng độ đỉnh của hoạt chất trong huyết tư lg Ểặt '
được trong vòng 1 giờ. Đường bảỉ tiết chính là nước tiều trong khi một lượng nhỏ (S-lẳỉĩ) CỂìỀ—ì…ặ,
hoạt chắt phóng thích được tỉm thấy trong phân. Nửa đời huyết tương cùa trimebutifflạẫgẳặ" “1
nhưng nửa đời thải trừ cùa hoạt chắt phóng thích xắp xì 10-12 gìờ. *; ` '
"
CHỈ ĐỊNH:
Thuốc điều trị và lảm gìảm cảc triệu liên quan đến hội chứng ruột kích thích.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH SỬ DỤNG:
Người lón: 1 viên x 3 lần/ngảy.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Quá mẫn vởi thảnh phần của thuốc
CẢNH GIÁC vả THẬN TRỌNG:
Không khưyến nghị dùng cho bệnh nhân không dung nạp galatose vả thiếu hụt lapp lactase
hoặc hội chửng hắp thu kém glucose hay galactose (bệnh di truyền hiếm gặp).
Sử dụng cho phụ nữ có thai:
Phụ nữ mang thai chỉ nên dùng thuốc khi có chỉ định của bảo sĩ. Nếu bạn phát hiện mang thai
trong khi đang dùng thuốc, thông bảo vởi bác sĩ dể quyết định có nên tỉếp tục dùng thuốc hay
không.
Phụ nữ cho con bú:
Chỉ nên sử dụng cho phụ nữ cho con bú khi thật sự cần thiết.
De fabn'qucnt des pharmaccutiques
S_UBSTIPHARM
DEVELOPPMENT
8 Rut: B::Hioi, 7.5!16 Paris France
TÁC DỤNG PHỤ:
Trong cảc nghiên cứu lâm sảng, tảc dụng phụ nhẹ đến tính chắt vừa xảy ra ở 7% bệnh nhân
được điều trị vởi trimebutin. Không có tác dụng phụ nảo xảy ra trong hơn 1,8% cùa bệnh nhân
và một số trong số nảy có thể được liên quan đến điều kiện của bệnh nhân hơn là trong thuốc.
Cảc tác dụng phụ thường được báo cáo như sau:
Hệ tiêu hóa: khô miệng, hôi miệng, tiêu chảy, khó tiêu, đau thượng vị, buồn nôn vả táo bón
được bảo cảo trong tống số 3,1% số bệnh nhân.
Hệ thần kỉnh trung ương: Buồn ngủ, mệt mỏi, chóng mặt, cảm giảc nóng, lạnh và nhức đầu
được báo cáo ở 3,3% bệnh nhân.
Phản ứng dị ứng: phảt ban ở 0,4% bệnh nhân.
Hiệu ứng linh tinh: Các vấn đề kinh nguyệt, dau đởn to ngực, lo lắng, giữ lại nước tiểu và điếc .,
nhẹ cũng không thường xuyên báo cảo. t/CỔLLI
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. /2
TƯO'NG TÁC THUỐC:
Các nghiên cứu trên động vật đã chỉ ra rằng trimebutin lảm tăng thời gian tồn tại của
curarization d-tubocưrarin khi điều trị bằng cuara. Không có tương tảc thuốc khảo được quan
sảt thấy hoặc được bảo cảo trong cảc thử nghiệm lâm sảng.
SỬ DỤNG QUÁ LIÊU:
Triệu chứng và Điều trị: Không có bằng chứng cùa quá liều đã dược báo cáo cho đến nay. Tưy
nhiên, nếu quá liều xảy ra sau khi uống nên tiến hảnh rửa dạ dảy và điều trị triệu chứng.
BÁO QUẢN: Bảo quản dưới 30°C.
HẠN DÙNG: 30 thảng kể từ ngây sản xuất.
ĐÓNG GÓI: Hộp gồm 3 vì Alu—PVC x 10 viên.
TIÊU CHUẨN CHẢT LƯỢNG: Nhà sản xuất.
Sản xuất bời:
SUBSTIPHARM DEVELOPPEMENT
Địa chi: 8 Rue Be ' ' ,» Paris- France.
Du fabtiqucnt des phutmnceuttqưtS
SUBSTIPHARM
DÉVE 092 Em
uẹB'eumầfẫsnễ W
P'PHỐ CỤC TRUỞNG
Jrg…,,e~, Jan %…
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng