MẦU NHÂN HỘP so GÓI THUỐC BỘT PHA HỔN DỊCH UỐNG TRIMAZON z4o (Tỉ lệ 10%)
______._… ___ *ỳT' ~T * *² -² ~ r
lIéqlflle J I › FI\
\
enuo NOIldlèDSỉtld ủ
\ \
lễ '1 …
«; -I
? 3 \ \
Ẹ :»
²Ễ Ễ ° N N 2 `
% ễ …> 0
²²²² ẵ Q 3 %
___ _ …_ _BỘY TẾ…
CỤC QUẢN LÝ DUỌC
ĐÀ PHÊ DUYỆT
11ân đâu:..ỸĨK..l..AA..../...AỄ..…
%
…’ \
r '“
Il \
…
\ .J
\
1
g,
U
gan fỌ
…….q 1,
ẻ` -<
8
ẩ.“ ;*
;… J
IZ _—
ịr. ~…
ỉ— ỏ
.ậ _
ĩ`ẫC 3›
.4 3
z:_ g
ỉỉw 1
ả'~ 1”
=`án ị
>co M
Noo oam we oọnm Ềl `;
\
m… DNO WmeÌũdO
supnoọnu;
ì uozeumỵ
ị OHM-dWS
unIuưihụminuù
I…Ụmụup
P- P. NCPTẮẺƯV
MẦU NHÂN GÓI THUỐC BỘT PHA HỔN DỊCH UỐNG TRIMAZON z4o
cựu…ủiụưúnú
Ngòy SX:ddmmyy
56 lò SX : nnnnnn
!
i
ỉ
ì
ỉ
ả 1
i \
HD :ddmmyv ` `
® ' ` ' J
- b. ẸTMWMẢMỞAỀỀ ---
Nd MXuon Sócâơv
ỀỄ
ẹP. NCPT/fflư1/›
%:Ểơ
,,JỄfỉt
HUỜNG DẮN SỬDỤNG THUỐC
THUỐC BỘT PHA HỒN DỊCH UỐNG TRIMAZON 240
Trình bảy:
Hộp 30 gói x 3,0 gam kèm tờ hướng dẫn sử dụng.
Thânh phần:
Sulfamethoxazol .................................................................................................. 200,0 mg
Trimethoprim ........................................................................................................ 40,0 mg
Tá dược. Lactose, đưòng kỉnh, aspartam, tinh dầu cam ........................... vừa đủ 3,0 gam
1. Chỉ dịnh:
Điêu trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cẩm vói cotrimoxazol:
- Nhiễm khuẩn đường tiêu hoá ở trẻ em: Tiêu chảy do E. Coli, lỵ trực khuẩn do
shỉgella, thuốc hăng hai trong điều tn“ thương hăn hay phó thương hăn.
- Điểu trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới ở trẻ em: nhiễm khuẩn hâu họng,
viêm tai giữa, viêm phổi cấp, đợt cấp của viêm phế quản mạn, viêm phổi do
pneumocystỉs carinii.
-Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới vả đường sinh dục ở trẻ em không biến chứng,
viêm tuyến tiểu liệt nhiễm khuẩn.
-Nhiễm khuẩn da mủ, áp xe và nhiễm khuẩn vết thương ở trẻ em.
- Nhiễm trùng răng vã nha chu ở trẻ em.
2. Cách dùng, liều dùng: Dùng theo chỉ dẫn của bác sĩ
* C ách dùng: Thuốc có thể uống lúc no hoặc lúc đói.
* Liều dùng. Liều chuẩn thường dùng cho tre em là 8 mg trimethoprim + 40 mg
sulphamethoxazol |kg/ngăy, chia lăm 21ân cách nhau 12 giờ.
Riêng viêm phổi do Pneumocystis carinií lã 20 mg trimethoprim + 100 mg
sulphamethoxazol /kg/ngăy, chia đểu cách nhau 6 giờ.
Viêm họng do liên cẩu khuẩn: Không dùng thuốc năy.
* Thời gỉan điếu trị :
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng: 10 ngăy.
- Viêm tai giữa cấp, viêm phổi cấp ơ trẻ em: 5- 10 ngăy.
- Lỵ trực khuẩn: 5 ngảy.
- Viêm phổi do Pneumocystis carỉniỉ : trong 14 - 21 ngăy.
* Người bệnh có chức năng thận suy: Khi chức năng thận bị giảm, liễu lượng được
giảm theo bảng sau:
Độ thanh thải Liều khuyên dùng
creatinin ( mllphút)
> 30 Liên thông thường
15 - 30 1/2 liều thường dùng
<15 Không dùng
3. Chống chỉ định:
- Trẻ em dưới 2 tháng tuổi, trẻ đẻ non.
- Mẫn cảm với bất kỳ thãnh phân nảo cũa thuốc.
— Suy thận nậng mã không giãm sát được nồng độ thuốc trong huyết tương.
— Tổn thương nhu mô gan, thiếu máu nguyên hổng câu khổng 16.
4. Thận trọng lúc dùng:
— Chức năng thận suy giảm.
- Người dễ bị thiếu hụt acid folic, mẩt nước, suy dinh dưỡng.
. "'3`. *\
»M
\,
V"
! £/1J
- Thuốc có thể gây thiếu máu tan huyết ở người thiếu hụt GõDP.
5. Tác động của thuốc đối với người lái xe vả vận hảnh máy móc :
Không tìm thấy trong các tăi liệu tham khảo được.
6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai vả cho con bú:
* Thời kỳ mang thai: Sulfonamid có thể gây văng da ở trẻ em thời kỳ chu sinh do việc
đẩy bilirubin ra khỏi albumin. Vì trimethoprim vã sulfamethoxazol có thể cản trở
chuyển hóa acid folic, thuốc chỉ dùng lúc mang thai khi thật cẩn thiết. Nếu cẩn phải
dùng thưốc trong thời kỳ có thai, điều quan trọng lả phải dùng thêm acid folic.
* Thời kỳ cho con bú: Phụ nữ trong thời kỳ cho con bú không được dùng thuốc. Trẻ sơ
sinh rất nhạy cảm với tảc dụng độc của thưốc.
7. Tương tác thuốc:
- Cấm phối hợp với methotrexat vì tãng độc tính trẻn máu do ức chế enzym
dihydrofolat reductase.
- Thận trọng nếu dùng với các sulfamid hạ dường huyết, các thuốc chống đòng máu
(warfarin), pyrimethamin, cyclosporin, zidovudin.
- Không nẻn phối hợp với phenytoin do tăng nồng độ phenytoin huyết tương có thể gây
đôc. .
— Dùng đông thời với các thuốc lợi tiểu, đặc biệt thiazid, lảm tăng nguy cơ giảm tiểu câu
ở người giả.
8. Tác dụng khỏng mong muốn:
Các tác dụng không mong mưốn thường nhẹ nhưng đòi khi xảy ra hội chứng
nhiễm độc da rất nặng có thế tử vong (như hội chứng Lyell)
Hay gặp, ADR >1/100
Toản thân: Sốt.
Tiêu hóa: Buổn nôn, nôn, ỉa chảy, viêm lưỡi.
Da: Ngứa, ngoại ban.
Ỉt gặp, mooo < ADR < moo
Máu: Tảng bạch cẩu ưa eosin, giảm bạch câu, giảm bạch cẩu trung tính, ban xuất
huyết.
Da: Mảy day.
Hiéhz gặp, ADR <1/1000
Toản thân: Phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh.
Máu: Thiếu máu ngưyên hổng cầu khổng 16, thiếu máu tan hưyêt, giảm tiểu câu, giảm
bạch cẩu hạt và giảm toăn thể huyết cẩu.
Thẩn kinh: Viêm măng não vỏ khưẩn.
Da: Hoại từ biểu bì nhiễm độc (hội chứng Lyell), hội chứng Stevens - Johnson, ban đó
đa dạng, phù mạch, mẫn cảm ánh sáng.
Gan: Văng da, ứ mật ở gan, hoại tử gan.
Chuyển hóa: Tăng kali huyết, giảm đường hưyêt.
Tâm thẩn: ảo giác.
Sinh dục - tiết niệu: Suy thận, viêm thận kẽ, sỏi thận.
Tai: ù tai. '
THÔNG BÁO CHO BÁC sĩ NHỦNG TÁC DỤNG KI:IÔNG MONG MUÔN GẶP PHẢI
KHI SỬDỤNG THUỐC.
9. Các đặc tính dược lực học:
- Co-trimoxazol là hỗn hợp gôm sulfamethoxazol (5 phẩn) vã trimethoprim (1 phân).
- Co-trimoxazol là thuốc chống nhiễm khuẩn có phổ diệt khuẩn rộng, nấm vã động vật
nguyên sinh.
- Hiệu quả điều trị của Co-trimoxazol dựa trên tác dụng tương hỗ lẫn nhau của hai
thảnh phẩn:
fJf
.C '».
'1
r“ \Ểỉlẻ'Ĩ
\
Ê
+ Sulfamethoxazol là một sulfamid, ức chế cạnh tranh sự tổng hợp acid folic của vi
khuẩn.
+ Trimethoprim là một dãn chất của pyrimidin ức chế đặc hiệu enzym dihydrofolat
reductase của vi khuẩn.
- Co-trimoxazol phối hợp của sulfamethoxazol vã trimethoprim ức chế hai giai đoạn
liên tiếp của sự chuyển hoá acid folic, do đó ức chế có hiệu quả việc tổng hợp purin,
thymin và cuối cùng DNA của vi khuẩn.
- Cơ chế hiệp đông ở co-tn'moxazol có tác dụng diệt khưẩn mạnh chủ yếu là cãc vi
khuẩn Gram (+), một số vi khuẩn gram (-) và chống lại sự phát triển của vi khuẩn
kháng thuốc và lăm cho thưốc có tác dụng ngay cả khi vi khuẩn kháng lại từng thănh
phẩn của thuốc.
- Co-trimoxazol có tác dụng với các vi sinh Vật nhảy cảm với thuốc như: E.coli,
Klebsỉella sp, Enterobacter sp, S.pneumom'e, Pneumocystis carínií (PCP), Shỉgella,
H .infiuenzae, P.vulgarỉs (bao gổm cả các chủng kháng ampicilin)...
10. Các đặc tính dược động học:
- Thuốc được hấp thu nhanh qua đường tiêu hoá vả có sinh khả dụng cao, đạt nồng tối
đa trong máu sau khi uống 2-4 giờ, thời gian bản huỷ của thuốc từ 10-11 giờ vì vậy
uống thuốc cách nhau 12 giờ là thích hợp.
- Trimethoprim đi văo các mô và dịch tiết tốt hơn sulfamethoxazol.
- Nổng độ thưốc trong nước tiểu cao hơn 1501ẩn nổng dộ thuốc trong huyết thanh.
11. Quá lỉểu và cách xửtrí:
* Triệu chứng. Chán ăn, bưổn nôn, nôn, đau đâu bất tỉnh. Loạn tạo máu vã văng da lã
biểu hiện muộn của dùng quá liều. ức chế tủy.
* Xử trí. Gây nôn, rửa dạ dảy.
Acid hóa nước tiếu để tăng đão thải trimethoprim. Nếu có dấu hiệu ức chế tủy, người
bệnh cân dùng leucovorin (acid folinic) 5 - 15 mglngăy cho đến khi hồi phục tạo máu.
12. Bão quản, hạn dùng:
Ba’o quăn: Nơi khô, dưới 30°C.
Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngây sản xuất.
Thuốc náy chỉ dùng theo sự kê đơn của bác sĩ
Xin vui lòng đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin, xin tham khắo ỷ kỉến bác sĩ
Không dùng khi thuốc đã biến mảu, hết hạn sử dụng…
CTCP DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG I- PHARBACO
PHÓ cục TRUỞNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng