W
MẬU NHẶIfflU_ỌC XIN ĐĂNG KÝ / éềl
\
(
BỘ Y TẾ __J__
CỤC QUAN LÝ DƯỢÍỒn dịch °
ĐÃ PHÊ DUYÌ
› … f. — - ' -fẨ› —-
" Lan dauẵ/W . ;.
i 1 ' _` " `; …; f“ il rf"i/
_ ỉ
f ỉ
\ \
TRIMACKIT “"“WMm " TRIMACKIT ““……
Hõn dlch Suspenslon
“°“ TRIMACKIT ”"“ TRIMACKIT ;
Cmnpoửon: ĩrmn phđn: i
Ecch … contơns: Wiemomaol m … :… chùa: Wwfhomml… m i
ĨỂ…°…"'…'°ẶW_…JJJJ_Ủ WM … Ểẵi'ễmmỂịịắ.Ề nnemopum ............ 40ng
CN đ_nn. Chống chi @. Liêu
ơủng vỏ Còch dung:
Xem 16 hmng dòn sủ dụng
friuốc
Tièu dìuónz TCCS
Bòo quónr Noi mo ròo. ?ư'mh
om song, nhiệt ơo dua 30 C
hdicutbn. Conndndiccnion.
Dosogn & Aơnin'sfrotbn:
See ihe andosed men
Spedìcoibn: In ~ H…
Siovooe: Sfore h o drv olooe.
profoct nom iợn, iemoerơiuro
below 30 C
,_ n
“\.
_QJ..;_k
«-
Ắ'v
SDK/ Reg. No.:
56 lô SX/ Loi No.:
NSX] Mfg. Dota:
HD] Exp. Dcfe:
R l'huđc bủnlheo dun 30
30 ml ml
Hõn dlch ,
MM SĐKIReg. No.: .' '
Eoch 5ml contohsz TRI MACKIT s… sx; Lu m.: Ngảy thang năm 2013
Sưfomeihoxoml mno .- NSW W_Duẹ; »… …,-r _ '
'liimeihoprhn ..…AOmg ! \ HDIEm.Dnloz
cniqm.mmqmm Nonởmcycủuhèem
dũngvủCỏchWthọc UỏoqùnNoimomommn
iòhmngoòmủoụng. ` amm.memowouơc
V“
MĂU NHÂN THUỐC XIN ĐĂNG KÝ
!
|
©
ỈĨ—Ì—H.
C
TRIMACKIT
Eoch 5rnl contoẾẩ
surơmihomzol 2ũìng
vahopcbn ............ dửng
Indlccilon. Confio'nđicolion.
Dosoge &Adrimùohon:
Seo me enclosod 'nseư
ì Spocỉũcdionzln-Houe
' S’íotoge: Siotohodryploco.
ptolect hom m. tetmetgiuve
below3đC
/
,- fgj) Ẹ
"ÍE
ỔRIMA_CKrr
\_
“ - / SOmI
ỈhùNì ;3hớì:
Mở 5ml dm
Mcnwlhoxomi …
......
Bòoquamuoimm.m
cnnscng.msẹidọmsơc
:» ;;
'1 ›.
i
Hộp: (45x 45x105)mm
SDK/ Reg. No.:
Số lộ 90 Lat No.:
NSX] Mfg. Ddia:
HD] Exp. Dcte:
ì…uủu
Mum_ẹthoxozol… 2mmg
`.J mmenidpnm ............ dửno
enqm.mcraqmĩìsu
… vò CM dùng: Xin doc
tòhưbngdừiúdglhg.
C)
o 50linl
SOK/ Reg. No. i
Sô : ' '
usỄỄỂLỂẨ Ngảy thang nam 2013
FDI Em. Dill: ử—
Dổ @ủn my của uẻ om
… quủn. Noi m m nọnn
ùmưng. nniemọmuaởc.
Rx
TỜ HƯỞNG DÃN sử DỰNG THUỐC
Hỗn dịch uống TRIMACKIT
Cỏng thưc: Mỗi 5 ml chứa:
Sulfamethorxazol 200 mg
Trỉmethorprỉm 40 mg
Tá dược vừa đủ 5 ml
(Đường Irắng. Glycerin, Polysorbat 80, Methyl parahydroxybenzoal, Aspartam, Vanilỉn, Nước
CLiI)
Trình bây: Hộp ] chai x 50 ml, hộp 1 chai x 30 ml.
Dược lực học:
'l'riclarkit Suspension là một hỗn hợp gồm sulfamethoxazol (5 phần) vả trimethoprim (] phần).
Sulfamethoxazol lả một sulfonamid, ức chế cạnh tranh sự tổng hợp acid folic cùa vi khuẩn.
Trimethoprim lả một dẫn chất của pyrimidin, ức chế đặc hỉệu enzym dihydrofolat reductase của
vi khuân. Phối hợp sulfamethoxazol vả trimethoprim như vậy ức chế hai giai đoạn liên tiếp của
sự chuyển hóa acid folic, do đó ức chế có hiệu quả việc tổng hợp purin, thymin và cuối cùng
DNA của vi khuẳn. Sự ức chế nối tiếp nảy có tác dụng diệt khuẩn. Cơ chế hiệp đổng nảy cũng
chống lại sự phảt triến vi khuẩn kháng thuốc và lảm cho thuốc có tác dụng ngay cả khi vi khuẩn
kháng lại từng thảnh phần cùa thuốc.
Tác dụng tối ưu chống lại đa số vi sinh vật được thấy ở tỷ lệ 20 phần sulfamethoxazol và 1 phần
trimethoprim. Chế phấm Triclarkit Suspention (SMX l TMP) được phối hợp với tỷ lệ 5 : I; do sự
khảc biệt về dược động học cùa z thuốc nên trong cơ thể tỷ lệ nồng độ đinh đạt xẳp xỉ 20 : !. Cảc vi
sinh vật sau đây thường nhạy cảm với thuốc: E. coli, Klebsiella sp., Enlerobacter sp., Morganella
morgam'i, Proleus mirabilis, Proteus indol dương tính, bao gồm cả P. vngaris, H. infiuenzae
(bao gồm cả cảc chủng khảng ampicilin), S. pneumom'ae, Shigella jlexnerí vả Shigella sonnei,
Pneumocyins carinii. Cotrimoxazol có một vải tác dụng đối với Plasmodium falciparum vả
Toxoplasma gondii.
(` ảc vi sinh vật thường kháng thuốc lả: Enterococcus, Pseudomonas, Campylobacter, vi khuấn kỵ
khỉ` não mô cầu, lậu cằu, Mycoplasma.
Kháng thuốc cotrimoxazol phát triền chậm trong ống nghiệm hơn so với từng thảnh phân đơn độc
của thuốc. Tinh khảng nây tăng ở cả vi sinh vật Gram dương và Gram âm, nhưng chủ yếu ở
Enterobacter.
Dược động học:
Sau khi uống, cả sulfamethoxazol vá trimethoprim đưọo hấp thu nhanh và có sinh khả dụng cao.
Nuu doi cua >uliầnmthoxuol lả I 1 giờ vả cùa trimcihoprim là 9 - 10 giờ. Vì vậy cho uống thuốc
u
cách nhau 12 giờ lả thích hợp. Nồng độ thuốc trong nước tiêu cao hơn 150 lần nồng dộ thuốc
trong huyết thanh.
Chỉ định:
Nhiễm khuấn do cảc vi khuẩn nhạy cảm với ootrỉmoxazol:
Nhìễm khuẩn đường tiểt niệu:
,\,
f- .
-.~’\J’.
Nhiễm khuấn đường tiểt niệu dưới không biến chứng.
Nhiễm khuẩn đường tiết nỉệu mạn tinh, tái phảt ở nữ trưởng thânh.
Viêm tuyến tiền lỉệt nhiễm khuẩn.
Nhiễm khuẩn đường hô hấp:
Đọt cấp viêm phế quản mạn.
Viêm phôi cắp ở trẻ em.
Viêm tai giữa cấp ở trẻ cm.
Viêm xoang má cấp người lớn.
Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa:
Lỵ trực khuẩn (tuy nhíên, khảng thuốc phổ biến tăng).
l`huỏc lrẽmg hai lrong điều trị thương hản (ceftriaxon hoặc một fluoroquinolon thường được ưa
dùng)
Nhiễm khuẳn do Pneumocystis carinii:
Viêm phổi do Pneumocystis carinii.
Chổng chỉ định:
Suy thận nặng mà không giảm sát được nồng độ thuốc trong huyết tương; người bệnh được xác
dịnh thiếu máu nguyên hồng cẩu khống lồ do thiếu acid folic; mẫn cảm với sulfonamid hoặc với
trimethoprim; trẻ nhỏ dưới 2 tháng tuổi.
Thận trọng:
Chức năng thận suy giảm; dễ bị thiếu hụt acid folic như người bệnh cao tuổi vả khi dùng
cotrimoxazol liều cao dải ngảy; mất nước; suy dinh dưỡng. cotrimoxazol có thể gây thiểu mảu tan
huyết ở người thiếu hụt G - 6PD.
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cằn thêm thông tin hói ý kiến của Bác sỹ
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Thời kỳ mang thai
Sulfamethoxazol có thể gây vâng da ở trẻ em thời kỳ chu sinh do việc đẩy bilirubin ra khói
aibumin. Vì suifamethoxazol vả trimethoprim có thể cản trở chuyền hóa acid folic, thuốc chỉ
dùng iủc mang thai khi thật cần thiết. Nếu cần phải dùng thuốc trong thời kỳ có thai, điều quan
trọng lả phải dùng thêm acid folic.
Thời kỳ cho con bú
Phụ nữ trong thời kỳ cho con bú không được dùng cotrimoxazol. Trẻ sơ sinh rất nhạy cảm với tác
dụng độc cùa thuốc.
Sử dụng quá liều:
Biều hiện: Chản ãn, buồn nôn, nôn, đau đầu, bất tinh. Loạn tạo mảu vả vâng đa là biếu hiện muộn
của dùng quá iiều. Ức chế tủy.
Xử trí: Gây nôn, rửa dạ dảy.
»UCỊ
.Ầ Ti
TTNH
\»...-
Acid hóa nước tiều để tăng đảo thải trimcthoprỉm. Nếu có dấu hiệu ức chế tủy, người bệnh cần
dùng leucovorin (acid foiinic) 5 - 15 mg/ngảy cho đển khi hồi phục tạo mảu.
Tảc động của thuốc khi lái xe và vận hânh máy mỏc: Dùng được
Tảc dụng không mong muốn:
Huygặp. ADR >1/100
Toản thân: Sốt.
Tiêu hóa: Buổn nôn, nôn, ia chảy, viêm lưỡi.
Da: Ngứa, ngoại ban.
i: gặp, l/1000 < ADR < moo
Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, ban xuất huyết.
Da: Mảy đay.
Hiếm gặp, ADR <1/1000
Ioán lhản: Phan ứng phan vệ, bệnh huyết thanh.
Máu: Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ, thiểu máu tan huyết, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu
hạt và giảm toản thể huyết cầu.
Thần kỉnh: Viêm mâng não vô khuẩn.
Da: Hoại tứ biếu bi nhiễm độc (hội chứng Lyell), hội chứng Stevens - Johnson, ban đó đa dạng,
phù mạch, mẫn cảm ánh sáng.
Gan: Vảng da, ứ mật ở gan, hoại tử gan.
C huyển hóa: Tăng kali huyết, giảm đường huyết.
Tâm thẩn: Áo giảc.
Sinh dục - tiết niệu: Suy thận, viêm thận kẽ, sòi thận.
Tai: 0 tai.
Thóng báo cho Búa aỹ những lác dụng khóng mong muốn gặp phái khi sử dụng !huốc
Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của thầy thuốc
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Dùng acid folic s - … mg/ngảy có thề trảnh được ADR do thiểu acid folic mà không iảm giảm
tác đụng khảng khuẩn. Cần chú ý là tình trạng cơ thể thiếu acid folic không được phản ánh đầy
đủ qua nồng độ acid folic huyết thanh.
Liều cao trimethoprim trong diều trị viêm phổi do Pneumocystis carim'i gây tăng dần dần kali
huyết nhưng có thể trở lại bình thường. Nguy cơ tăng kali huyết cũng xảy ra ở lỉều thường dùng
và cần được xem xét. đặc biệt khi dùng đồng thời các thuốc lảm tăng kali huyết khảo hoặc trong
trường hợp suy thận.
N gườỉ bệnh cần được chỉ dẫn uống đủ nước để tránh thuốc kết tinh thảnh sòi. Không phơi nắng
để tránh phản ửng mẫn cảm ánh sáng.
ISU/
fY
\ 3` E ở
\\ấ
\\
l'ương tác thuốc:
Dùng đồng thời với các thuốc iợi tiếu, đặc biệt thiazid, 1ảm tăng nguy cơ giảm tỉểu cầu ở người giả.
sulfamethoxazol có thế ức chế gắn protein và bải tiểt qua thận của methotrexat và vì vậy giảm đảo
thải, tăng tác dụng của methotrexat. Cotrimoxazol dùng đồng thời với pyrimethamin 25 mg/tuần
Iảm tăng nguy cơ thiếu mảu nguyên hồng cầu khổng lổ.
Cotrimoxazol ức chế chuyền hóa phenytoin ở gan, có khả năng lảm tăng quá mửc tảo dụng của
phcn_xtnin
C otrimoxazol có thể kéo dải thời gian prothrombin ở người bệnh đang dùng warfarỉn.
Liều dùng và cảch dùng:
Nhiễm khuấn đường tiểt niệu:
Nhìễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng:
Người lớn: 800 mg sulfamethoxazol + 160 mg trimethoprỉm, cảch nhau 12 giờ, trong 10 ngảy.
Hoặc lìệu phảp ! liều duy nhất: 1600 mg sulfamethoxazol + 320 mg trimethoprỉm. Nhưng điều trị
tối thiều trong 3 ngảy hoặc 7 ngảy có vẻ hỉệu quả hơn.
Trẻ em: 40 mg sulfamethoxazoI/kg + 8 mg trimethoprimlkg, cho lảm 2 lần cách nhau 12 giờ,
trong 10 ngảy.
Nhiễm khuấn đường tiết niệu mạn tính tái phát (nữ trưởng thảnh):
liều thắp (200 mg sulfamethoxazol + 40 mg trimethoprim mỗi ngảy, hoặc một lượng gấp 2 — 4
lần Iỉều đó. uống 1 hoặc 2 1ần mỗi tuần) tỏ ra có hiệu quả 1ảm giảm số lần tái phảt.
Nhiễm khuấn đường hô hấp:
Đọt cẩp viêm phế quản mạn:
Người lớn: 800 - 1200 mg sulfamethoxazol + 160 - 240 mg trimethoprim, 2 lần mỗi ngảy, trong
10 ngảy.
Viêm tnỉ giữa cấp. viêm phối cấp ở trẻ em: 40 mg sulfamethoxazoi/kg + 8 mg trimethoprimlkg
trong 24 giờ. chia iảm 2 iần, cách nhau 12 giờ, trong 5 - 10 ngảy.
Viêm họng do 1iên cầu khuẩn: Không dùng thuốc nây.
Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa:
Lỵ trực khuẩn:
N gưò'i lởn: 800 m g sulfamethoxazol + 160 mg trimethoprim cách nhau 12 giờ, trong 5 ngảy.
'! re em: 40 mg sulfamethoxazollkg + 8 mg trimethoprimlkg trong 24 giờ, chia lảm 2 lần cảch
nhau 12 giờ, trong 5 ngảy.
Viêm phổi do Pneumocystís carínii:
Trẻ em và người lớn: Liều được khuyên dùng đối với người bệnh được xảc định viêm phối do
Pneumocystis carinii là 100 mg sulfamethoxazol/kg + 20 mg trimethoprim/kg trong 24 giờ, chia
đều cảch nhau 6 giờ, trong 14 - 21 ngảy.
Người bệnh có chức nảng thận suy: Khi chức năng thận bị giảm, liều lượng được gìảm theo bảng
sau:
Độ thanh thái creatinin mllphủt Liều khuyên dùng
> 30 Liều thông thường
15 — so Vz liều thông thường
<15 Không đùng
Hạn dùng: 36 thảng kể từ ngùy sản xuất.
Khóng dùng quá thời hạn ghi trên bao bi.
Bảo quân: Nơi khô mát , nhiệt độ dưới 30 °C, tránh ánh sảng.
Để xa tầm tay của trẻ em
Tiêu chuẩn: TCCS
Nhã sán xuất Nhã phân phối
Cty CP Duợc Hà Tỉnh Cty CP Dược ATM
167 Hà Huy Tập, TP. Hà Tính 89 F Nguyễn Văn Trỗi, TX, HN
pHÓ cục TRUỞNG
\iỦd'J'
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng