iủủ
O
?ẽ ả l
8 h/Ề—ẵ Ế Ề Ễ
:› * Ềã ° ° `
= : -. Ê ả Ế
. ụ. , ; ' ,.
i .— ẫ Q Vfi<Ể 'f ' 2 g ẵ ẵ
. . 0 m ²: ~
ầả ì ²²²ẳ
<ẵ. 5 L4 : . 2 g- ã u;
9 =- ẫ … E Ễ
*” '< ”° D 'Ễ ir Ế
..J' , W
U Q Ế qqennq uoisuadsns Ễ'. O Ế Ề
|mo uụịsuedsns j '— Ê
ua…ưauuga iunz LIOỊSUĐdSnS , — . — Ẹ .'
uoiwadsns|aio i 29
Imdmmfflm IUJOOL i
… m…: imme ua .'
atffl…ưccrs. ,,IBillalill.
Trileptal®
60 mglml
For ord use. Shaiw woll bdoro use
Tuc onncnbod wmuni ot om! sincmsion
uuld bu an hum ihu bưlllo us'ng
dui oyr'ngu md iho plutic
WP
-7weukanhnrlimtcponingờiebottle
htdd'ffldlm
Trileptal°
Trileptal® sn mglml
60 mglml
thu mlchlnd ' 100 mi
. Vur Gebrmeh gui ::hờtteh Oral Suspension
Oxgaf ' Mon Sulp mi | carbaz . .
._bazere en Doẵ'eẫrim ẵuỂ" n 0x eplne Suspenston zum Einnehmen
… … … …. ………aẹ,m. ' … ' ““me'W“ “la de’ FM” Suspanslỏn oral
“ "" ' usomnoxmniưm Suspenslon buvable
crũllg th ẩlil' II 62: WE
fll' 'JFÌ_ EX²' 7Ẹi
~. . nụ,r -……ụu ư nm u…
ữuíl' iì.k’i mnliruu JLJVYỦ'WIỆIJ huiIHJỦC
" WE ức i' luI'l w: mú ma m: EiII h.
. Am mmei inr Klruder unzmangiich anibewahrm
|
nư.g … mẹ Koc …
gc ky m…; u… sư ma wo: … dùng
… u mm ln om. o
- ; ư mlll'urulơl'ulhzùr ›Agtb-lnz
. › …… _ '
Ull“ NN
liu! cm… MiolMd miưB hiueãM lĩumlui cum: llmưhlm
d iypnmu Mu/ơli-ưner. zzussuz SAP Mon anzuna Chcebing aainn inanmn'ui ummg u
) N O VART I 5 n… m.mm u - z ~M.auz nu lum: nmmJimm swmuffl '“ "“ “²'“° "" “""”
cumuu lu au… … n w hmt: m: a mi : m.s … W mlmlUW—Dl
Cun c…». No.: 3340! un 04 w ieơi. …ng m.: mm 1006316 1l71000l01
Piesentatlon type: um Senm Eue Marks:
Coim. Description: FBox TRILEFTAL ssp eowMt mom Coca No.: 11
m 1113 Funts isliđ: iieivetiuNuue. Libi’B Tvdll—l apụmit 10 be 5in hy Mamlauumg Silo.
Pmducũon Sne: Dele iiưm’ngue Geueneurasse n Smllnst ;… sn
m…] ROIÌdO Ci…²² …… iucomiuiuus … im: s.o
Site Pmon mu: DfUCk und WWE ' '“ WWW 87 U Smlluttont …
F '“ osx;m 8’ ”“ im veaor in on im immi: a.J
smma ium sin Aupiuval Bu mc iteaưy hitan Gox miy … b: used
hi mmlml eimonu ian: 1.5 in an AWFI nut ưscd.
ii_
Oỗmỡfiẵ…ẵ
ỗc 3…
03. m...…ẵễố:
. m...…umamỡ: oõ.
@: mau…o: ơ:uommmmm
o:ỉ mẫễẵẫỗ
Ế… mổẫầẵể os.8 %
ẫẫẽw vãẳ… mẵễ >m 3 Ioặồ
..ẳ ẵẳ z…ẵẳ ẫẵ zả.…ầ
uong:.ou. nẵỀ ……ẵẫẵ
mề oan... ầmfflẺ
36 zẵỄ …nuưụổnuẵẵụmFầ
N›N…
Nom… ỗomwmaèmpềooề…
9ẫã Ềễ ẵẽẵR ẫẵẵ a
moẵommmffl. 3 E… .Ểả s ›ổẸ.
~… ẩ8ẵả ẵzềãòẫẵ nnãễrap
:v Z O <> …NH … … ẫâzỉaẵ… ……. … -Sầỉ
nẵầã... zo.… uu… ầm» c…… …… ›Ề ...eẵẫ Êm.c …… mob ..ẵ
nẵ nẵu. zP… umổm E… ?… >Ề ...mẵ. oỄẵw zo.…
ẫ…oẵảẵ #3… c…… m…ầẵ .…an Ễẵ…
ooẵ. offlã.ẫẵ SẺ. ẫãẵz. mme moẵề... …ă S… 98 zo.… Z…
……ẫẵẫ mã… oẵãã .Ểắmẫ oẫẵẵưẫ ……
ẵỄ…Q m°=gc oz.Ẻmm >:mnzẳ
. .. u.ẳx cẵ ẵzẳ. mox mả mamẵ Ế E.: mcx oẵ S 8 ãẵ
…: 8% 23… …… .ắ :…ẵ.
%
lh NOVARTIS
R: - Thưđc bin theo đơn
Trileptal® hỗn dịch uống
Thuốc chổng động kinh
THÀNH PHẢN ĐỊNH TÍNH VÀ ĐỊNH LƯỢNG
I ml hỗn dich uổng chứa 60 mg oxcarbazepine.
Tá dược: Mỗi mi còn chứa 0.30 mg propylparahydmxybenzoate (13216) 1.20 mg
mcthylparahydroxybcnzoate (E2l8). 250 mg sorbitol 70% lóng (không ket tinh) vả
0.9 mg ethanol.
Về danh mục tá dược đầy đủ. xem phần TẢ DƯỢC.
DẠNG BÀO cut.
Hỗn dich uống.
Hỗn dịch uống mảu trắng nhạt đến nâu đỏ nhại.
cai mun
Triicptai được chi đinh để điếu tri các cơn động kinh cục bộ có hoặc không có các
cơn động kinh co ct'mg- giột rung phát triền toản thể thứ phát
Trileptal đưọo chi đinh để sử dụng dưới dạng đơn trị liệu hoac tri iiệu bổ trợ cho
người lớn vá trẻ em từ 6 tuổi trở iên.
utu t.uợnc vÀ cAcu oùnc
Trong đơn trị iiệu vả trị iiệu bổ trợ. điều trì với Trileptal được khới đầu bâng một iỉều
có hỉệu quả iâm sâng chia lảm 2 iần. Có thể táng Iiểu tùy thuộc vảo đáp ứng lâm sảng
của bệnh nhân. Khi thay thế cúc thưốc chổng động kinh khác bằn Trilcptal. nén
giảm dằn đồn iiều thuốc chổng động kinh dùng đồng thời iủc bải u điều tri bầng
Triieptal. Trong irị liệu bổ trợ, vi tồng lượng thuốc chống động kinh trến bệnh nhân
tang nén có thế cần phải giảm liều cảc thuốc chổng đòng kinh dùng đồng thời
váth táng iiều Trilcptal chộm hơn (xem phần Tương tđc vởỉ cic thưốc khủc vờ
cảc đạng tmg tic khác).
Trỉleptai có thế đủng cùng hoặc không cùng vời thửc an.
Nên kê don hồn dịch uống Trỉicptal theo miliiit (xem báng chuyến đổi dưới đây từ
liều miiigam thảnh mỉliiit). Liều được kế đơn bằng mililit đuợc iảm tròn đển 0 5 ml
gần nhẩt.
Các iièu đưọo … trong bi…g dưới đáy chi có mẻ áp đụng cho bệnh nhãn từ 6 tu6i
trú lén. Những liều nảy được sử dụng 2 lẩnlngờy.
tinh miiigam )
45-75
76— 105
106- 135
136-165
166- 195
196—
226-255
256-
286—315
316— 5
346—375
3 —405
406—435
436-465
466-495
496—525
526—555
556—585
-615
616—645
646—675
676—
-735
736—765
766—795
796—825
826—855
856-
886—915
916—945
946—975
976-1
1.006—1
1.036-1
1.066— 1.095
1.096— 1.125
1.126— 1.155
1.156— 1.185
1.186— 15 m
1
1
|
|
I
I
|
|
|
1
1
1
|
|
|
ml
mi
Trườc khi dùng hỗn dich uống Trileptal. … iâc kỷ chai thuốc vờ chuẩn bị liều dùng
ngny sou đó. Nờn sử dụng ỏng bơm thuôo uống được cung cấp để rủi lượng hỗn dịch
uống đã được kê đơn từ chai thuốc. Có thể uống trực tiếp hỗn đich uống Trìlcptai tử
ống bom thuốc uống hoặc có thể pha trong một iy nước nhỏ nga trước khi dùng.
Sau m6i iẩn đùng, đặy nắp chai lại vả Iau bẽn ngoăi ống bơm thugc uống bằng một
khăn giấy khô, sạch.
Hỗn địch uống Trilcptal vả viên nén boo phim Trilcptai có thể dùng thay đổi cho
như với liều tương đương.
Những khuyến cáo liều đùng sau áp dụng cho tẩt cả bệnh nhân khỏng bị suy giảm
chức nâng thộn (xem phần Câc địt tinh được động học). Không cẳn theo đời nồng
độ thuốc trong huyết tượng để tối ưu hóa liệu pháp Trỉlcptal.
Eguửi Ịớn
Dcm trị liệu
Nên bắt đầu Trilcptal với iièu ooo mg/ngảy 8-10 mglkg/ngảy) chỉa lảm z iấn. Nếu
được chỉ định trên iâm sâng, có thề tãng ii u thêm một lượng tãng tối đa 111 600
ngngiy cách khoảng chừng mỗi tuấn kể từ iỉều khời đầu cho đến khi đạt được đáp
ứng it… sùng mong muốn. Đã ghi nhộn hiệu quả dièu ui ở các liều từ 600 mg/ngảy
đểu z.4oo mg/ngảy.
Các thứ n hiệm đơn trị liệu có đối chửng ở bệnh nhân khỏng phải đang được điểu trị
bằng n…ẵ chỏng động kinh da cho thấy liều có hiệu quá m 1.200 mơngèy: tuy
nhiên, iiều 2.400 mglngây đã được chứng mình lá có hiệu quả ở bệnh nhân kháng trị
hơn được chuyến tử đon ư; iiệu bâng câc thưốc chống động kinh khác sang đơn trị
liệu bầng Triieptal.
Trong một cơ sở bệnh viện có kiềm soát, iỉều dùng tãng đến 2.400 mg/ngây cư đạt
được sau 48 gỉờ.
Tri liệu bổ im
Nên bảt đầu Trilcptai vời liều ooo mg/ngùy 8-i0 mg/kglngăy) chia Iảm 2 lần. Néu
được chi đinh trên iâm sảng. có thể tãng li u thèm một lượng ưng tối đa ư eoo
mglngảy cảch khoáng chừng mõi tuần kế từ liều khới đẩu cho đền khi đạt đưọc đáp
ứng tãm sâng mong muốn. Dã ghi nhận hiệu quả điều tri ở cảc liều từ 600 mglngảy
đển 2.400 mglngáy.
Trong một ma nghìệm điều tri bổ trợ có đối chửng. các iièu iuing ngèy tù «soo-
z.4oo mglngảy cư được chứng minh lá có hiệu quả. mặc dù hầu hết bệnh nhãn cs
khờng thê dung nạp được iiếu 2.400 mglngả nếu không giùm liều thuốc chống động
kinh dùng đồng thời. chủ yếu ư đo cảc biễu cố bất 1ợi nen quan đển hệ thẫn kinh
trung ương (CNS). Lỉều himg ngảy trên 2.400 mg/ngảy chưa đưọc nghiên cứu có hệ
thống trong các thử nghiệm lũm sâng.
Người m iuỏi
Khuyển cáo nen điếu chinh iiều ở người cao tuối cỏ iổn thương chức năng thận (xem
'Bệnh nhân suy thận'). Dối với bệnh nhân có nguy cơ giảm natri huyết. xem phẩn
Cânh bđo vi thịn trợng địt biệt khi sử đụng).
Trẻ eg
Trong đơn trị liệu vả ưi liệu bổ trợ. nến bắt đấu dùng Triicptal với liều 8—10
mg/kgIngây chia Iảm 2 lấn. Trong trị liệu bổ trợ. đã ghi nhận hìệư quả điều tri ở liếư
dưy tri trung binh khoảng 30 m gngảy. Nền được chỉ định trén iảm sâng, có thế
tăng iiều thém một lượng tờngt ỉ đa 10 mglkglngây cđch khoảng chửng mỗi tuần kế
từ liếu khới đẩu cho đến liều tối đa n 46 mglkg/ngây dè đạt được đáp ứng lâm sảng
mong muốn (xem phấn Câc đặc ttnli được động Itọc).
Triieptai được khuyến cáo sử đụng cho trẻ cm tử 6 tưổi trớ iêu. Tỉnh an toân vã hỉệu
quả đã được đánh giá trong các thử nghiệm iảm sờng cỏ đổi chứng bao gồm khoảng
230 ưa em đười 6 môi nm xuống đển | thảng). Không khuyến cáo sử dụn Trilcptal
cho trẻ em dưới 6 tuổi vi tinh an toản vả hiệu quả chưa được chửng minh y đủ.
Tất cả các khuyến củo iiếư đủng ở trên (người lớn, người cao tưổi vả trẻ em) đếu dựa
vảp các iièu ơa nghiên cứu trong nhũng ihừ nghiệm … sâng đổi với tất cả các nhỏm
tuôi. Tuy nhiên. có mẻ xem xét các liều khởi đẩu thẩp hon khi thich hợp.
n su :
Không cằn điều chỉnh lỉều đổi với bệnh nhân suy gan nhẹ đến trưng binh. Trilcptal
chưa đưọc nghỉẽn cửu trên bệnh nhán suy nậng, vi vặy cần thận trọng khi dùng
thuốc cho bệnh nhân suy gan nặng (xem ph Cic đặc tinh được động học).
Ẹnh nhủ auỵ thủ
Ó bệnh nhân suy chửc nãng thận (độ thanh thải cmatìninc dưới 30 milphủt). nên bđt
đầu tri liệu Trilcptai với liều bđng một nửa lỉều khới đầu thường dùng (300
mg/ngảy) vả tăng iỉều theo nhũng khoáng cách it nhất iâ tửng tuần để đạt được đáp
ứng lâm sâng mong muốn (xem phẩn Câc địt tinh được động học).
Việc tăng lỉều ở bệnh nhán suy thận có thể đòi hỏi phải theo đõi cẩn thận hơn.
cuónc cui mưu
Quá mẫn với hoạt dtẳt hoạc bất kỳ tá dược nảo của thuốc.
CẨNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG ĐẠC BIẸT KHI sử DỤNG
Đọc kỹ hướng dn sử dụng mm … dùng. Nếu cđn mt… Ihõng Iin, xỉn hõlỷ kiểu bdc sỉ.
Thuđc nảy chi dùng Ihto sự It! đơn của Mc sĩ.
Phân ứng quá mẫn ioạỉ i (xáy ra tủc thi) bao gồm nổi ban, ngứa. nổi mề đay, phù
ntợch vè các báo cáo về piutn vệ ca nhận được trọng giai đoạn hậu mai. Đã có báo
cáo về các trường hợp phân vệ vả phù mạch bao gôm cả thanh quân, thanh môn. mói
vá mi mắt ở bẹnh nhân sau khi uống các liều Triieptal đấu tiên hoặc … iièu kế nép.
Nếu bệnh nhản gặp các phản ửng nây sau khi điếu trí bằng Trilcptal. phái ngt'mg
đùng thuốc vả bát đầu điều trị bằng một thuốc thay thế.
Nén báo cho những bệnh nhân đã tùng hì phủn ửng quá mẫn với carbamazepine lả
khoáng 25-30% số bệnh nhân nây có thẻ có phản ửng quá mẫn với Triicptai (vi đụ
phán ửng đa nặng) (xem phẩn Tớc đụng khỏng mong mlỏn).
Phán ửng quả mẫn, bao gồm phân ứng quá mẫn ở nhiều cơ quan cũng có thể xảy ra ở
bệnh nhân khỏng có tiền sử quá mẫn với carbamachinc. Nhũng phân ửng nây có thể
ânh hướng đển đa, gan, mảu vả hệ bạch huyết hoặc các cơ quan khác. xảy ra riêng iẻ
hoặc kết hợp với nhau trong bệnh cânh phản ửng toản thán (xem phấn Tic đgng
khỏnglmolg muốn). Nói chung. nểu có các dẩu hiệu vá triệu chửng gợi ý phán ứng
quá man, phải ngừng dùng Trilcptal ngay lặp tức.
Tủc đnng tan đa
Dã có báo cáo toong trường hợp rất hiếm gặp về các phản ứng đa nghiêm trọng, bao
gồm hội chửng Stevens-Johnson. hoại từ biên bi nhiễm độc (hội chứng Lycli) vả ban
đó đa đạng liên quan với việc sử đụng Trỉicptal. Bệnh nhân bị các phản ứng da
nghiêm trợng có thể cẩn phải nhặp viện vì các tình trạng nây có thể đe dọa tinh mạng
vả trong trường hợp rẩt hiểm có thể gây tử vong Các trường hợp liên quan đến
Trỉlcptal xảy ra ở cả trẻ em vờ người lớn. Thời gian khới phát trưng binh lả 19 ngây.
Vải trường hợp rỉêng lẻ có tải phát phân ủng da nghìêm trọng khi dùng lại Trileptai
đã được báo cảo. Nhưng bệnh nhân phát sinh một phân ứng da với Trileptai phái
được đánh giá tửc thi vá n ' g đùng Trilcptai ngay lặp tửc trừ khi phát ban rõ rản
iả không liên quan đến thu . Trong trường hợp ngt'mg điều trị. nên xem xét thay the
Triieptal bâng thuốc chống động kỉnh khác để tránh các cơn động kinh do ngùng
thuốc. Không nén bắt đẳu iụỉ ớ những bệnh nhán ngửng điếu tri đo phản ứng quá
mẫn (xem phân Chống chỉ đinh).
c ' n èn c cằunườiHL LA—Ẹ’ —ớcácnhớ đán
ggffli Hán Trung QỆ, người Thái Lon về người châu A khác
HLA—B’ 1502 ở những người có nguồn gốc người Hản Trưng Quốc vả Thái Lan đã
được chứng minh có liên quan chặt chẽ với nguy cơ phât sinh những phản ửng đa
nặng như hội chửng Stevens—Johnson (S18) khi được điều trị bảng carbamachinc.
Cấu ưủc hỏa học của oxcarbachine tương tự như carbamazepinc vả có thẻ lả bệnh
nhân dương ttnh với HLA-B" 1502 cũng có thế có nguy co bị hội chửng Stevens-
Johnson sau khi điều ưi bầng oxcarbochinc. Có một số đủ liệu cho thẩy có sự liên
quan như vậy đồi với oxcarbachinc. Tỷ lệ người mang HLA-B'iSO2 lả khoáng
10% 8 các nhỏm dân số người Hán Trung Ouổc vai người Thái Lan. Bắt cứ khi nảo
cớ tbẻ. nên sáng iọc nhũng người nói trên về aiielc …iy trước khi bảt đầu điều trị
bãng carbamechinc hoặc một hoạt chất có iièn quan về mặt hóa học. Nếu bệnh nhân
thuộc nhửng nguồn gốc nây cỏ kềt quả xét nghiệm dương tinh với ailcic HLA-
B°1502. có thể xem xẻt sử đụng oxcatbazepine nểu iợi ich được cho lả vượt quá
nguy cơ.
Do tỷ lệ của alicie nây ở các nhóm dân số người chiu Á (vi dụ trẻn 15% ở nhóm dãn
sổ ngưòi Phìlìẹgine vá người Maiaysia), có thẻ xem xét thử nghiệm về đi truyền 6
cảc nhớm đân có nguy cơ về sự hiện diện của HLA—B’ 1502.
Tỷ iệ của allele HLA-B’iSOZ không đán kể ở các nhỏ… đản số gốc châu Ảu, cháu
Phi, Tây Ban Nha vá Bồ Đâo Nha được 1 y mẫu vả ở các nhỏm đân số người Nhật vù
người Hảo quốc (< 1%).
i
— — ' u v ười Nh !
Có một số dữ iiệu cho thấy HLA—A”JiOl có liên quan với tăng nguy cơ các phân
ửng phụ ờ đa do carbamuepỉnc bao gồm cá hội chửng Stevens-Johnson (SJS), hoại
từ biểu bì nhiễm độc (TEN), phát ban do thuốc kem tảng bẹch cấu ưa eosin (DRESS)
hoặc ngoại ban mụn mủ ioan thân cip mm (AGEP) it nặng hơn vá ban dát sẩn ở
người gốc châu Au vả nguời Nhật.
Tẩn suit oiieie HLA-A’3IOI iải khảo nhau giữa _các nhớm chủng tộc. Aiiele HLA—
A°3101 có tỷ iẹ z-sv. ờ các nhóm đân số chủ Au vả khoáng 10% ớ nhỏm đân số
người Nhật.
Sự hiện điện của alielc HLA—A’3IOI có thể iảm tâng nguy co bị phản ửng da do
carbamachine (hẩu hết it nặng) từ 5.0% 6 nhóm dăn số nới chung đểu 26.0% ớ các
đối tượng người gốc châu Ảu. trong khi khờng có ailele HLA-A’3iOi có mè him
giám ngưy cơ nảy từ 5.0% xuống cờn 3,8%.
Chưa có đẩy cm ọo liệu hỗ trợ cho khưyển các sáng lọc … HLA-A°SIOI …… khi
băt đẩu điều ui bãng carbamazepinc hoạc các hợp chẩt có iiẻn quan về mặt hỏa học.
Nếu bệnh nhán gốc ngưới châu Ảu hoặc người Nhật đã bỉết dương tính với aiielc
llLA-A’3 101, có thể xem xẻt sử dụng carbamaocpine hoặc các hợp chất có iien quan
về mặt hóa hợc nếu lợi ich được cho 15 vượt quá nguy cơ.
G.iituatđ.tmxết
Nồng độ natri tron huyểt thanh dưới 125 mmoi/l, thường không có triệu chứng vá
khỏng cần chinh iiỄu điều tri đã được quan sát thẩy 6 2.1% bẹnh nhân đìều tri bắng
Triieptal. Kinh nghiệm tử cảc thử nghiệm_ lâm sảng cho thấy nồng độ natri ưong
huyết thanh trớ v binh thường khi giảm iiêư. ngừng đùng Trilcptai hoặc bệnh nhân
được điều ưi báo tồn (vi đụ hạn chế thu nhặn dich). 0 những bệnh nhân có bệnh thận
tử trước lién quan với natri thấp hoặc bệnh nhân được điều ưi phối với các thuốc
lám giâm nnưi (vi đụ thuôc iợi tiều. đesmoprcssin) cũng như thư khảng viêm
không steroid (NSAID) (vi đụ indometacin). nên định lượng nổng độ natri huyết
thanh trước khi bắt ai… điều tri. Sau đớ. nén đinh lượng nồng ơo natri huyết thanh
sau khoảng 2 tưẫn rỏi theo các khoảng cách từng tháng trong 3 tháng đâu điếu trị,
hoặc theo yêu cấu của lâm sáng. Đặc biệt những yếu tố nguy cơ nây có thể xảy đểu
cho bệnh nhân cao tuổi. Dối với be… nhãn đang điểu tri bẳng Trileptal mả ba đằu
đùng thuốc iảm giảm natri thi cẩn tiểu hùnh kiềm tra natri theo cách như trên. Nói
chung, nểu các triệu chứng lâm sâng gợi ý có iảm natri huyết khi đnng dùng
Trileptal (xem phẩn Tic đụng kllbng mong mnẵn) thi có thế phải xem xét đình
lượng natri huyẻt thanh. Đổi với những bệnh nhãn khác. có mè đánh giá natri huyêt
thanh như lẻ một phẩn của các nghỉên cứu thường quy trong phòng thi nghiệm.
Tẩt cả các bệnh nhân suy iảm chức nũng tim vả suy tim thứ phát cần được kỉềm ưa
cản nặng thường xuyến đễ xâc đinh sự ứ dich. Trong ưường hợp ừ dịch hoặc tinh
trạng tim xấu đi. cần kiểm tra natri huyết thanh. Nếu thấy giâm natri huyết thi biện
pháp xử tri quan trọn iâ hạn chế đùng nước. Vi trong rất hiếm ưường hợp,
oxcarbazepine có thể dẫn đến suy yếu đẫn truyền tim. cần theo dõi cẩn thận bệnh
nhân bị rối ioạn đẫn truyền có từ trước (vi đụ bloc nhĩ thất, ioạn nhip).
Chưc ning gnn
Rất hiếm gặp viêm gan đă được báo cáo. hẩư hết trường hợp đều được xử tri để đâng.
Nếu nghi ngờ viêm gen, eđn đánh giá chửc nãng gan vả nên xem xẻt ngừng đùng
Trileptal.
Tịc đggg về hưỵết hg
Đã có báo cáo trong trường hợp rất hiếm về chửng mất bạch cẳu hạt, thiếu máu bảt
sân và giâm toán th huyết cầu ở nhũng bệnh nhân được điều trị bãng Triicptal theo
kinh nghiệm hậu mãi (xem phẩn Tâc đụng không mong mưốn).
Nèẽn xem xẻt ngừng dùng thuốc nểu cớ bẩt kỳ dấu hiệu nâo về suy tủy xương đáng
k .
Hillh vì tự tử
Đã có báo cáo về ý nghĩ tự tử và hânh vi tự tử ở bệnh nhãn được điều trị bẩng thuốc
chổng độn kỉnh trong một số chi đinh. Một phân tich tồng hợp cớc thử nghiệm ngẫu
nhiên có đ i chửng với giá được cũng cho thẩy tang nhẹ nguy cơ về ý nghĩ tự tử vá
hánh vi tự tử. Chưa rõ cơ chế của nguy cơ náy vá các dữ liệu hiện có không loại trừ
khả năng tãng nguy cơ đối với oxctưbazepine.
Vi vặy cấn phải theo dõi bệnh nhán về các dấu hiệu củay' nghĩ tự từ vè hảnh vi tự từ
và nên xem xẻt điêu tri thích hợp. Nên ithuyẽn bệnh nhãn (vả người chăm sỏc bệnh
nhân) tim kiếm sự tư vấn y tế nếu xuất hiện y' nghĩ tự tử vả hánh vì tự tử.
Thtl6c trânll thai ìormonc
Phủi cânh bảo cho bệnh nhân nữ trong tuổi sỉnh đẻ lả việc đùng đồng thời Tripleptoi
với các thuốc tránh thei honnone có thể 111… mất hiệu quả của loại thưốc tránh thai
nây (xem phản Tương un.— với … n…ỏ: iưuic vi dc đợng tương tủc Ithủc).
Khuyển câo sử dụng các dạng tránh thai khác khỏng phái hormone khi đang đùng
Trileptal.
âm
Nén thận trợng khi uống rượu kểt hợp với việc dièu tti bằng Triicptal do có titè tang
tác đụng lảm bườn ngủ.
N' đủ th
Cũng như với tẩl ca các thưốc chống động kinh khác, nen ngùng Triieptal tử từ để
giảm thiếu khả nãng tăng tần sưất cơn động kinh.
W
Hồn dich uống Trileptal chứa eihanol dưới ioo mg mồi iièu. Thưốc còn chứa các
parabenc có thể gãy phân ửng dị ửng (có thế iá di ứng chậm). Thuốc còn chứa
sorbitol. vi vộy khờng nên dùng cho bệnh nhân bị các vấn để di truyền hiếm gặp về
khớng đung nạp I'mctose.
TƯỢNG TẤC muớc
Gi ' …
In vilro vả in vivo, oxcarbachine vả chất chưyền hỏa có hoạt tinh được 1ỷ của nó
(đẫn xuất monohydroxy. MHD) lả những chẩt gây cảm ửng yếu các enzyme
cytochrome P450 CYP3A4 vả CYP3AS chiu trách nhỉệm đổi với việc chuyên hớn
một số tải lớn câc ioại thuốc, ví dụ ti…ỏc ức chế miẽn địch (vi dụ ciclosporin,
tacrolimus), thuốc trớnh thai đạng uống (xem đười đãy) vù một số thườc chống động
kinh khác (vi dụ carbamazepine) dẫn đến giâm nồng độ của những thuốc nảy tmng
huyềt tương (xem bảng dưới đây tớ… tắt kết quả của cảc thuốc chống động kinh
khâc).
In vitro. oxcarbazepine vả MHD lù những chất gãy cảm ửng yếu UDP-glucuronyi
transfemse (chưa rõ tác dụng trên cảc cnzyme đặc hiệu trong họ enzyme nảy). Vì
vậy, ín vìvo oxcarbazzpinc vả MHD có thẻ có tảc dụng gđy cảm ứng nhẹ trén sự
chuyển hóa của các thuốc chủ yếu được thái tn't do sự liên hợp thỏng ua uon—
glucuronyl transferase. Khi bảt đẩu điếu tri bẩng Trileptal hoặc khi thay đỄi lỉềư. có
thể mất 2-3 tưần để đạt được cấp ao mới về câm ủng.
Trong trường hợp ngùng điều trị bằng Trileptal. có thể cân phải giám Iiẻu các thuốc
dùng đồng thời vả nén qưyẻt đinh dựa trẽn sự theo đội trén lâm sâng vảlhoặc nồng độ
trong huyết tương. Sự cùm ửng có thể giâm dẩn đầu sau 2-3 tuấn sau khi ngt'mg điều
tri.
Thuốc tránh thai hormone: Trileptol đã được biết iá có ánh hướng trén hai thảnh phẩn
lù ethinylestrađioi (EE) vả Ievonorgestrcl (LNG) của một thuốc tránh thai đạng uống.
Các trị số diện tich đưới đường cong (AUC) trung binh cùa EE giâm 48-52% vá của
LNG giảm sz-sm Vi vậy. dùng đồng thời Triieptal với các ti…óc tránh thai
hormone có thể iảm mất hiệu quả cùa các thuốc tránh thai nây (xem phần Cân! bảo
ư
vù thộn trợng địt: biệt khi sử dụng). Nên dùng một phương pháp tránh thai đáng
tin cậy khác.
Ức chế en_zỵme
Oxctưbazepine vả MHD ức chế CYP2C 19. Vi vặy có thể xáy ra tương tác khi dùng
kết hợp Trỉleptal iiềtt cao với các thuốc chủ yểu được chưyền hóa bới CYP2Ci9 (ví
dụ phenytoin). Nồng độ phenytoin trong hưyêt tương tang ièn đến 40% khi Trileptal
được dùng với các liều trến 1.200 mg/ngảy (xem báng đười đây tóm tắt kểt quả với
các thuốc chỏng động kinh khâc). Trong trường hợp nity cỏ titẻ cần phâi giâm iiềư
phenytoin đủng kềt hợp (xem phẫn Liều lượng vi cảch đủng).
cu tituóc chống ttgng kỉgh it…
Nhũng tương tác tiếm nang giữa Trileptai vả cảc thuốc chống động kinh khác đã
được đánh giả qua các nghiên cứu lâm sảng. Ảnh hướng của những tương tác nả
đến điện tích dưới đường cong (AUC) ưung bình vá nồng độ thẳp nhất trong huyet
tương (C……) được tóm tắt trong bờng snu đây.
Tỏm tắt về tương tảc của thuốc chống động kinh với Trileptnl
Thuốc chống động kinh Ánh hướng của Triicptai đễn Ảnh hướng của thuốc chồng
thuốc chống động kinh động kinh ttén MHD
Dùng kểt hợp Nồng độ Nồng độ
Carbamazepine Giám 0 - 22% Giám 40%
(tăng 30% về carhnmazepine—
epoxiđe)
Clobazarn Chưa được nghiên cửu Không ảnh hướng
Felbamate Chưa được nghiên cưu Không ảnh hướng
Lamotrigine Giảm nhẹ° Khớng ánh hướng
Phenobarbitone Tăng 14 - 15% Giâm 30 - 31%
Phenytoin Tang 0 ~ 40% Giảm 29 . 35% /i
Valproic acid Khớng ánh hướng Giâm 0 — 18%
’ 1_(ểt quá sơ bộ cho thấy oxcarbachine có thế đẫn đền gỉám nồng độ iamotrigine, có
thế có tầm quen trọug ở trẻ cm, nhưng tiểm năng tương tác của oxcarbazepine dường
như thấp hơn đã ghi nhận với các thuốc gây cám ứng enzyme đùng đờng thời
(carbcmazepine. phenobarbitone vả phenytoin).
Những thưốc gây cám ửng mạnh các enzyme c ochromc P450 (tửc lã
carbamachine, phenytoin vờ phenobarbỉtone) đã cho t y lâm giảm nồng độ MHD
trong hưyêt tương (29—40%) 6 người lớn. trẻ em từ 4—12 tuổi, độ thanh thải MHD
tăng khoảng 35% khi dùng một trong 3 thưốc chổng động kinh gãy cảm ủng enzyme
so với đon tri iiệu. Điếu tri đổng Triieptol vá 1amotrigine có liên quan với tãng n uy
cơ các phán ứng phụ (buồn nộn. buồn ngủ. chỏng một vũ nhức đẩu). Khi dùng đẳng
thời một_ hoặc vải thuốc chổng động kinh với Trileptal. có thế cẩn phtti xem xét điều
chinh iiéu cân thận vùlhoộc theo đỏi nồng độ trong huyết tương trên cơ sở từng
trường hợp. độc bìệt lá ở bệnh nhi được điếu trị đồng thời với Iamotrigine.
Chưa quan sát ihẩy sự tự cảm ửng với Trileptal.
ggg tmg ge thgỆ khâc
Cimetidine. etythromycin. viloxazine. warfarin vả đextropropoxyphene khờng cớ tảc
đụng ưén dược động học của MHD.
Tưong tác giữa oxcarbozepine vả thuốc ức chế monoemine oxidnse (MAOI) về mặt
lý thuyết có thể đựa trén mối liên quan về cẳu trúc của oxcarbazepine với thưốc
chống trầm cám ba vòng.
Những bệnh nan đang điếu tti bằng thưốc chóng tnim cám ba vờng tư được … vâo
cđc thử nghiệm iâm sáng vè khớng quan sát thấy tương tđc nảo có ý nghĩa lâm sâng.
Sự kết hợp lithium vù oxcarbazepỉne có thế iảm tãng độc tinh đối với thẩn kinh.
PHỤ nữcớ nm VÀ CHO CON cũ
E….thoi
Nguy cơ Iiẽn quan với bẻnh động kình vả các thuốc chống động kinh nói chung:
Người ta đã chửng minh râng ở con của phụ nữ bị động kinh. tý iệ di tật cao hon gấp
2 — 3 iẩn so với tỷ lệ khoảng 3% ở nhóm dãn số nói chung. Ở nhóm đối tượng được
điếu tri. đã ghi nhộn tãng di tột khi đùng đo tri iiệu. tuy nhiên mủc độ mả việc điếu tri
vâlhoộc bệnh chiu trách nhiệm chưa được lờm sáng tỏ.
Hơn nữa. không được gián đoạn việc điều tri bầng thuốc chống động kinh có hiệu
quá vì sự tang nặng bệnh sẽ có hại cho cả người mẹ vả thai nhi.
Nguy cơ Iie'n quan vởi oxcarbazept'ne:
Cảc dữ liệu iitm sảng về việc dùng thuốc trong thời kỳ mang thai vẫn chưa đầy đủ aẻ
đânh giá khả nang gây quái thai của oxcarbazepine. Trong các nghiên cửu 6 động
vặt, đã quan sát thẩy tang tử vong ph6i. chộm phát triẻn vá đi dạn phời khi đủng
mửc iiếu gây độc cho động vật mẹ (xem phẫn Cie đữ iiệu n toi: ti n lâm sùng).
Cần lưu ý đến nhũng điếu sau đây:
o Nếu người phụ nữ đang dùng Trilcptal mã có thai hoặc dự đ'nh có thai. nẻn
đánh giá iại ctn thộn viộc sử dụng sùn phám nay. Nẻn dùng iiếu tntp nhất mã
có hiệu quả vả nèn ưu tiên đủng đơn tri iiệu bât cứ khi nảo có thẻ, ỉt nhất lá
trong 3 tháng đầu của thai kỳ.
10
0 Bệnh nhân phái được tư vấn về khả nang tãng nguy cơ di dạng vả có cơ hội
được sảng lọc trước khi sinh.
o Trong thời kỳ mang thai. khỏng được gián đoạn việc điều trị bầng thuốc chổng
động kinh oxcatbazepine có hiệu quả vì sự táng nặng bệnh sẽ có hại cho cả
người mẹ vờ thai nhi.
Theo dõi vả phỏng ngừa.
Các thuốc chống động kinh có thể góp phần gây ra thỉếu hụt aciđ foiic lá nguyên
nhân có thể gớp phần gây dị tặt thai nhỉ. Khuyên cáo nên dùng bộ sung acid fotic
trước vả tmng thời kỳ mang thai. Do hiệu quả của việc bổ sung nảy chưa được chừng
minh. có tité thực hiện một chấn đoán ttạc biệt trưởc … sinh ngay cả ttói với người
phụ nữ đã được điều tri bổ sung bảng acid i`oiic.
Dữ liệu từ một số iượng phụ nữ hạn chế cho thấy nồng độ của chất chuyến hóa có
hoạt tinh của oxcarbazepine trong huyết tương iả dăn xưất iO—monohyđroxy (MHD)
có thể giám tiản trong suốt thai kỳ. Khuyển cáo nên theo dời đáp ứng lâm sảng cẩn
thận ở phụ nữ đang được điều tri bầng Trileptal trong thời kỳ mang thai đề bảo đảm
duy tri việc kiểm soát đầy đủ cơn động kinh. Nén xem xẻt xác định những thay đôi
về nổng độ MHD trong huyết tương. Nếu liều đùng đã được tảng lén trong thới kỳ
mang thai, cũng có thề cẩn phâi xem xét theo dời nồng độ MHD trong huyết tương
sau khi sinh.
Ở trẻ sơ sinh:
Đã có báo cảo về các rối ioạn chảy máu ở trẻ sơ sinh do các thuóc chóng động kỉnh.
Đề phòng ngửa, nên dùng vitamin K. như một biện pháp phòng ngừa tmng vải tưẩn
cuối cùa thai kỳ vả cho trẻ sơ sinh.
…
Oxacarbazepine vá chất chuyền hoa của nó (M HD) được bâi tiết vảo sữa me. Tỷ 1ệ
nồng độ sữalhuyểt tương 0,5 được tim thấy đối với cả hai chất Chưa rõ những ảnh
hướng ưên trẻ tiếp xúc với Triieptai theo con đường nảy. Vi vậy. khỏng nén dùng
Trileptai trong thời gian cho con bủ.
TẤC BỌNG CỦA mưòc KHI LẢl xe vit VẬN HÀNH MẮY MỎC
Việc sử đụng_Triieptal eó liên quan đến etc phản ứng phụ như ehỏng một hoặc buồn ngủ
(xem phần TAC DỤNG KHON_G MONG MUÔN). Vi vặy. nen khuyên bệnh nhan iti khá
nang vè mé chất vùlhoặc tinh thân cần thỉểt cho vộn hânh mảy mỏc hoặc iái xe có thế bị suy
giâm.
nic DỤNG xnỏnc MONG MUÔN
Các phản ứng phụ tư được báo cáo thường gặp nhất lả buồn ngủ. nhức đẩu. chóng
mặt. song thị. buồn nôn. nôn vả mệt mới xảy ra 6 hon 10% bệnh nhãn
11
Dữ Iiộtt vế cđc tác dụng khờng mong muốn theo hệ cơ quan của cơ thể đựa trên
những phán ứng phụ từ những thử nghiệm iâm sảng đã được đánh giá lờ Iiến quan
với Trileptai. Ngoâi n, câc bủ cảo có ý nghĩa lâm sâng về phán ứng phụ từ các
chương trình với bệnh nhãn được xác định vá kinh nghiệm hậu mãi cũng đã được
tính đen.
Ước tinh về tấn suấl': rẩl thưởng gâp: 2 l/IO; thường gặp: 2 l/l00 - < IJ'IO; it gặp:
2 171.000 - < moo; hiếm gập: z mo.ooo - < m.ooo.~ rất hiểm gặp: < mo.ooo;
khỏng rõ: Ithỏng Ihế ước tỉnh lừ các dữ It'éu hiện có.
Trong mời nhớm tấn sưất, các tác đụng không mong muôn được trinh bây theo thứ tự
mủc độ nghiếm trợng giám dẩn.
Rối loợn mủ vit nẹ bạch
hnyết
it gộp giảm bạch cử.
Rất hiếm gập giám tiểu cầu.
Khòng rỏ suy tủy xương, thiếu máu bất sân, mất hạch cẩu hạt.
giám toân thế huyết cầu, giảm bợch cầu trung tinh.
Rỏi 1an hệ miên tticit
Rất hiểm gặp quá mẫn“
Không rõ phân ứng phản vệ. phát ban đo thuốc kèm táng bạch
cẩu ưa eosin vả triệu chứng toân thân (DRESSY °.
Rối loợn chnyễn t… vit dtntt
đường
Thường gặp giảm natri huyết
Rit hiếm gp giam natri huyết iien quan với các dán hiệu vả triệu
chủng như co giặt, lù lẫn. giâm mửc đó ý thửc,
bệnh não (xem thêm Rối loạn hệ thần kinh về cảc
tác dụng không mong muốn cộng thèm), nổi loạn thị
giác (vi đụ nhin mờ). nộn. buồn nôn’.
Khỏngrờ gỉâm nảng tuyến giáp
Rối logo tâm thấu
Thường gặp trạng thải lủ Iẵn. ưầm câm, iãnh đạm. kich động (ví
dụ bồn chớn). câm xúc khờngổn định.
Rối Ioạn ite thần ltỉlh
Rất thường gộp buồn ngủ, nhửc đẩu. choáng váng
Thường gặp mất điều hờn, run. rưng giặt nhãn cầu. rồi loạn sự
chủ ỷ. quen.
Rối loạn mẵt
Rất thường gặp song thi.
Thường_gộp nhìn mờ, rổi loạn thị g@.
' Theo xép iooi vè ttn suất CIOMS m
12
Rối Ioợn toi vi mê đợo
Thường_gặp chóg mặt.
Rối Ion tim
Rất hiếm gp ioạn nhjg . bloc nhĩ thất.
Rối loạn mạch
Không rõ tãng huyết áp.
Rời ioạn tiêu im
Rất thường gập buồn nờn, nờn.
Thường sảP tiêu chảy. táo bón. đau bụng.
Rất hiểm gịp viêm tụy vờlhoộc tâng lipcsc vâlhoộc tớngỵnylasc.
Rối loạn gan mật
Rất hiềm gặp viêm gan.
Rối Ioẹn đa vit mo đười tin
Thường gặp phát ban. rụng tớc, mụn trửng cá.
it gặp nổi mề đay.
Rất hiếm gộp phủ mạch. hội chửng Stevens-Johnson. hoci từ biểu
bi nhiễm độc (hội chứng Lyell), ban đó đa đạng
(xem phấn Cinh bđo vù thị: trợng địc biệt khi
sử đụng).
Không nộ ngoại ban mụn mù toán thân cấp tinh (AGEP)’ ’
Rối Ioạn cơ xương, inờ liếc
kết vi xương
Rất hiếm gặL lupus han đò nẹ thóng
Rối loợn «… t… vi tinh
trạng tợi chờ đùng lhuốc
Rất thường gặp mệt mỏi.
ThườnJ_gộg suy nhược.
Xét nghiệm
it gặp tang enzyme gan. tớng phosphatasc kiềm trong
mảu.
Không rõ ____ giâm T4 (ý nghĩa iảm sâng khôngg)__ _
' Giảm natri hưyêt có ý nghĩa iâm sáng rẩt hiếm gặp (natri <125 mmolll) có thế phát
sinh _trong khi đùng Trileptai. Trường hợp nảy thường xảy ra ttong 3 tháng đấu điếu
tri bãng Triieptai. mặc dù có những bệnh nhân có naưi huyết thanh < 125 mmoilL
lần đầu tiên hon 1 năm sau khi khới đẩu điều trị (xem phần Cinh 660 vì thịt: trợng
độc biệt khi sử đụng).
’ ’ Câc phia ưng hạ của thuốc từ cđc bđo do tự phớt vờ cđe trường hợp trong
y vln (khđng tờ : snất): Các phân ửng phụ của thuôc sau đây có nguồn
gốc từ
kinh nghiệm hậu mãi với Trileptal thõng qua các báo các tự phát vả cđc trường hợp
trong y vãn. Vi những phán ửng nảy đã được bảo các tự nguyện từ một nhóm dân sô
13
___J
có quy mô khớng xác đinh. khờng thể ước tinh đáng tin cậy về tẩn suất. vi vậy được
phân loại lá không rõ.
' Quá mẫn (bao gồm cả quá mẫn nhiều cơ quon) được đặc ưung bời các đặc điếm
như phát ban. sột. Các cơ quan hoặc hệ thỏng cỏ_thể hi ânh hướng như mâu vã hệ
bẹch huyết (ví dự tang bọch cầu … eosin. giâm tieu câu, giám bạch câu. bệnh hạch
bẹch huyết, lảch to), gnn (vi đụ xét nghỉệm chức năng gan bất thường, viêm gan). cơ
vả khớp (vi đụ sưng khớp. đau cơ, đau khớp). hệ thẩn kinh (vi đụ. bệnh não gan).
thận (vi đụ protein niệu. viêm thận ke, suy thận). phổi (vi dụ khó thờ. phủ phối. hen.
co thãt phế quán, bệnh phời ke). phù mạch.
Rối ba cơ xương, mô liên kết vù xương
Đã có báo cáo về giảm một độ xương, giâm xương. Ioũng xương vả gãy xương ớ
bệnh nhân đang đi u tri đải hạn băng Triieptal. Cơ chế Trileptai ánh hướng đến sự
chuyến hóa của xương chưa được xđc đinh.
17:õng Ma cho bđc sĩ những nic dụng lthõng mong ntan gợp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ utu
Một số truờn hợp riêng ie' vẻ quá tièu tư được httn ctin. Lièu tối đa at được đùng hi khoảng
24.000 mg. T cả bệnh nhân da phục hời bẳng điều tti triệu chứng. Cđc triệu chửng quả iièu
bao gờm buồn ngủ. chớng một, buồn nòn. nờn. ting vộn động` hạ natri máu. mất điếu hòa vả
rung giạt nhãn cử. Chưa có th…ic giái độc nạ: hiẹu. Cần tién hânh điều tti triẹu chủng vi
ttièu tri hỗ trợ thich hợp. Nen xem xét iogi bỏ thuốc bẩng rừe dc dảy vù/hoộc bất hoợt thuốc
bẩng cách đủng than hoạt.
ou'ợc LỰC noc
Bfflnz!mJí
Hoạt tinh dược lý của oxcarbazepìnc chủ yếu thục hỉện qua chẳt chuyến hóa (MHD)
(xem phần Củc địt tinh đưọc động học). Cơ chế tác dụng cùa oxcarbeze inc vả
MHD được cho 1â chủ yếu đực ưén việc chen kénh natri nhạy câm điện th do đó
dẫn dé_n ôn đinh mâng thần itinh bị quá kich thich, ửc chế sự phóng điện tạp iại ờ tẻ
bâo thân kinh vá lảm giảm sự lan trưyến các xung động qua synap. Ngoải ra, sự đẫn
truấền kali tăng vả sự điều biến kénh calci được hoạt hóa bởi điện thế cao cũng có
th gớp phần vờo tác đụng chờng co giật của thuốc. Chưa ghi nhận tương tác đảng kề
nảo với cảc vi 1ri tiếp nhộn chất dẫn t…yèn thi… kinh hoặc chtt ttièu bỉển não.
Oxcarbazepine vờ chất chuyến hớn của nó (MHD) iá nhũng chất chống co giật mạnh
vả cờ hiệu quả trên động vật. Những chắt nả báo vệ các ioải gặm nhấm chổng lại
cảc con động kỉnh co củng-giật rung phát ưiẵn toản thề vả ở một mửc độ it hơn iâ
các con động kinh giật rung vả iảm mất hoặc ìảm tẩn suất của các con động kinh
cục bộ tải phát măn tinh tren khi Rhesus được y những mảnh nhòm. Khỏng thẳy sư
dung nạp (tủc iâ giảm hoạt tinh chống co giật) đổi với cảc con động kinh co cứng-
14
giỄt1 rưng khi điếu tri háng ngáy cho chuột nhết trong 5 ngay vả chuột cống ưong 4
tu biing oxcorbazepine hoặc MHD.
Cđe đặc tinh được động học
tlấutư
Snu khi uổng viên nẻn Tfileptol. oxcarbachine được hắp thu hoản toản vả được
chuyến hớn mạnh thảnh chất chuyến hòa của nó có hoạt tinh đuợc 1y' (MHD).
Sau khi dùng Iiếu đơn 600 mg hỗn địch uống Trileptal cho nam gìới tinh nguyện
khòe mạnh lủc đói. trí số nồng độ cao nhất trong huyết tương (C.…) trung binh cùa
MHD iả 24.9 itmoili, tương ửng với thời gian đạt được nồng độ cao nhết trong hưyết
tưong (t,…) trưng binh lá 6 giờ.
Trong một nghiến cứu cân bằng khổi lượng 6 người. chi có 2% tổng số phóng xạ
ttong huyết tương lá đo oxcatbczepine dạng khớng đổi, khoáng 70% đo MHD vù
phần còn lại được cho lù do các chất chuyến hóa phụ nhỏ lá những chất nhanh chóng
được đđo thâi.
Thức an khờng ảnh hướng đến tộc đó vá mủc hẩp thu oxcarbazepine, vi vộy có thế
đủng Trileptal cũng hoặc khờng cùng với thức ãn.
Ẹhãn bố
Thể tích phân bộ biếu kiến của MHD lá 49 lit.
Khoảng 40% MHD gắn kết với protein huyết thanh, chủ yếu hì với albumin. Sự gắn
kết nảy khỏng phụ thuộc vảo nồng độ hưyểt thanh trong phạm vi 1ỉến quan với việc
điếu tri. Oxcarbachỉne vè MHD không găn kết với aipha-i-ccỉđ giycoproteỉn.
Oxcarbaoepine vá MHD đi qua được nhau thai. Nồng độ MHD trong huyết tưong 6
trẻ sơ sinh vá ớ người mẹ iả tương đương trong một trường hợp.
Biển dối sinh th
Oxcarhazepine nhanh chóng được cđc enzyme cytosoiic ở gan chuyến hóa thảnh
MHD 111 chất chịu tránh nhiệm chinh đổi với tảc dụng được lý của Ttileọtal. MHD
được chuyên hớn thêm qua sự iỉến hợp với acid glucuronic. Những lượng nhỏ (4%
iiếu đùng) được oxy hớn thânh chẩt chuyến hớn khỏng có hoạt tinh được lý (đẫn xuất
10, Ii-đihydroxy-DHD).
Thịt m'r
Oxcarbachine đưọo thái ta khỏi cơ thể phằn lớn dưới dạng các chảt chuyến hóa. chủ
yếu được bái tiết qua thận. Hơn 95% 1iếu dũng xuất hiện trong nước tiếu, dưới 1%
đười đạng oxcarbazepine khỏn đổi. Lượng hủi tiết qua phân duới 4% liếc dùng.
Khoáng 80% liều được bải t' qua nước tiếu dưới đạng glucuronide của MHD
15
(49%) hoặc dưới dạng MHD khớng đổi (27%). trong khi lượng DHD khỏng có hoạt
tinh khoảng 3% vả đạng liến hợp của oxcarbazepine lả 13% liếư dùng.
Oxcarbazepine nhanh chóng được bải tiết nt khỏi hưyết tưong với thời gian bán hủy
biều kiến từ 1.3-2,3 giờ. Ngược 1ại. thời gian bán hủy biếu kiến irong hưyết tương
của MHD trung binh 1ả 9.3 t 1.8 giờ.
in li
Nồng độ MHD trong hưyêt tướng ớ trạng thái ổn định đạt được trong vòng 2-3 ngậy
ở bệnh nhân khi dùn Triieptal 2 lẩnlngảy. Dược ttộnỄ học cùa MHD ờ trạng thái ỏn
đinh có tinh chắt tuy tinh vả cho thấy tinh cân đối li u 6 mức 300-2.400 mglngây.
Nhóm ggnh nhãn gạ— Ng
Bệnh nhăn sưy gan
Dược động học vũ chuyến hớa của oxcarbazepine vả MHD đã được đánh giá trên
những người tinh nguyện khòe mạnh vả người bị suy gan sau khi đùng i iỉếư đon
900 mg đường ường. Suy gan từ nhẹ đền trung binh khờng ảnh hướng đển dược động
học của oxcarbmpine vả MHD. Trileptal chưa được nghìén cửu ở những bệnh nhán
bị suy gan nặng.
Bệnh nhản suy lhản
co mối iương quan tuyến tinh giữa oọ thanh thâi creatinine vá độ thanh thit thặn của
MHD. Khi đùng Trileptal với liếu đơn 300 mg ớ bệnh nhãn sưy thận (độ thanh thải
creatinine < 30 milphủt), thời gian bán thải của MHD kẻo dâi 60-90% (16-19 gìờ) vá
tãng gấp đới về diện tich duớỉ đường cong (AUC) so với người lớn có chức náng
thặn binh thường ( 10 giờ).
Trẻ em
Dược động học của Trilcptal đã được đánh giá trong cảc thử nghiệm iảm sùng ở bệnh
nhi dùng Triieptal với mửc iiếu 10-60 mg/kgIngảy. Độ thanh thải của MHD đã được
đỉếư chinh theo thể trọng giâm theo tưới vả ưng theo thế trọng gến bđng với độ thanh
thải 6 n ười iớn. Độ thanh thái đã được điếu chinh theo thế trọng trưng binh ớ ưé em
4-12 tu i lù khoảng 40% cao hơn độ thanh thái ờ người lớn. Vi vậy. mửc tiếp xúc với
MHD ở những trẻ em nity đuợc được dự kiến sẽ bâng khoảng 213 mửc tiếp xủc ở
người iớn khi được đỉếu tri bắng một iiếu tương đương tia điếu chỉnh theo thể trọng
Khi thế trọng tảng, đối với bệnh nhân 13 tuỏi vá iớn hon thì độ thanh thải MHD
điếu chinh theo the trọng được dự kiến sẽ đạt đến mửc như ở nguời lớn.
Phụ nữ có Ihai
Dữ lỉệu tù m t số lượng phụ nữ hạn chế cho thấy nồng độ MHD trong huyết tuong
có thế giảm n trong suờt thai kỳ (xem phẩn 4.6).
Ngilời cao tuối
16
h
Sau khi cho những người tinh n yẹn coo tuời «›o ttẻn 82 tuổi) đùng Trileptal iìếu
đơn (300 mg) vả đa lẵit (600 mg/ngây). các trị số nổng độ cao nhết trong
huyết tương vè điện tich dưới đường cong (AUC)_của MHD lả 30—60% cao hơn so
với nồng độ ở người tinh ngưyến trẻ tuôi (18—32 tuời). Việc so sánh cảc độ thanh thải
creatinine ở người tinh nguyện ưè vả cao tuới cho thấy sự khác nhau lá do giùm độ
thanh thải creatinine iiến quan đến tuồi tác. Không cẩn khuyến các đặc biệt ntio vè
iiếư dùng vi iiếu điếu tri được điếu chinh theo từng bệnh nhđn.
Gíởi tính
Chưa quan sát thếy sư khớc biệt nảo về dược động học Iỉên quon đển giới tinh ờ trẻ
em, người lớn hoặc người cao tuồi.
cÁc DỮ LIỆU AN TOÀN TIÊN LẮM SẨNG
Các đữ iiệu tiến lãm sâng cho thấy khỏng có nguy cơ đặc biệt nitơ đối với người đực
trến cớc nghiến cửu vế độc tinh liếư lặp ini, được lý an toản vả độc tinh gen đối với
oxcarbazepine vả chết chưyến hớn có hoạt tinh dược iỷ lờ đẫn xưất của monohyđroxy
(M HD).
Dã ghi nhện biểu hiện độc tinh đối với thặn trong các nghiên cửu ở chuột cổng vẻ
độc tinh iiếư lặp_lại, nhưng khỏng thẩy ớ chó hoặc chuột nhât. Vi không có báo cáo
về những thay đội ở bệnh nhân. vẫn còn chưa rõ ý nghĩa iảm sâng cùa phát hiện náy
ờ chưột cỏng.
Các thử nghiệm kich thich miến dich tten chưột nhảt cho thếy hi MHD (vả ớ một
mức độ ỉt hon lả oxcarbazepine) có thể gây ra phản ứng quá mắn chộm.
Các nghiến cửu 6 động vột đã phát hịộn cảc tác đụng như tđng tỷ lệ tử vong phôi vả
iảm chậm trễ phân náo về sự phát triến trước khi sỉnh vâlhoộc sau khi sinh khi dùng
cảc mức liếu gây độc cho động vột mẹ. Có sự tăng di dạng thai ở chuột cộng 6 một
ttong s nghiến cửu vế độc tính đối với phới đã được tiến hờnh đùn oxcarbachìne
hoặc chết chuyến hớa có hoợt tinh được iỷ (MHD) với liếu đi cho t y độc cho động
vặt mẹ (xem phấn Phụ nữ có thai vả cho con bủ).
Tnong các nghiên cứu về khả năn gây ung thư. khối u gan (chuột cống vả chuột
nhắt), khối u tinh hoản vả khối u t hờn hạt đườn sinh tiục ờ chuột cái tư được tạo
ra trến các động vặt được điếu tri. Sự xuất hỉện kh i u gan như 111 hậu quả cùa sư cám
ửng các enzyme của microsome gan lã tác dụng cảm ứng yếu hoặc khờng có ở bếnh
nhân được điều tri bếng Trileptal. mộc đủ khỏng thế loại trừ. Các khối u tinh hoán có
thế được cảm ứng bời nồng độ honnone tọo hoùng thế tăng. Do sự tăng hormone náy
không xảy ra ở người. các khới u trên được cho iả khờng cớ y' nghĩa iũm sảng. Đã ghi
nhận sự tãng tỷ lệ 0 tế bảo hạt ở đường sinh đưc của chuột cớng cái (cổ tử cung vả
âm đẹo) Iién quan đến liếư đùng trong một nghỉên cửu về khả nâng gây ung thư trén
chuột cộng với MHD. Những tác dụng náy xảy ra ở các mửc tiếp xúc tương đưong
17
//
…h'ì
ỉlớ
vởi mửc tiếp xúc được dự đoán trên lâm sảng. Cơ chế phát t_riền cảc khối u nảy chưa
được giải thích. Vì vặy chưa rõ ý nghỉa lâm sảng của cảc khôi u nây.
TẢ DƯỢC
Propyl parahydroxybenzoatc (E 216); saccharin natri; acid sorbic (E 200); macrogol stearate
400; methyl parahydroxybenzoate (E 2l8); hương mặn chanh vảng; axit ascorbic (E 3_00);
cellulose dạng phân tán; propylene glycol; sorbitol 70 % (không kết tinh); nước tinh khiêt.
Ethanol là một thảnh phần của hương lìệu.
TƯỢNG KY
Chưa được biểt
HẠN DÙNG
24 tháng kế từ ngảy sán xuất
BẢO QUẢN
Bảo quản sau khi mở lằn đầu: 7 tuần ở nhiệt độ không quá 30°C.
Sử dụng trong vòng 7 tuần sau khi mở chai thuốc lần đầu
Bảo quản th uốc trong bao bì gốc.
Không dùng thuốc quá hạn sử dụng được ghi “EXP” trên bao bi.
HƯỚNG DÃN sử DỤNG VÀ THAO TÁC .1
Lưu ỷ: Hỗn dịch uổng TrilepIal phải để xa lẩm Iay vả lẩm nhìn của trẻ em. Ấ,
.,t,
QUY CẢCH ĐÓNG GÓI
Hộp 1 chai l00 mL với một ống uống ! mL. 'Ì
Hộp ! chai 250 mL với một ống uổng 10 mL. {
` . : l '.
NHA SAN XUAT éLứ
Delpharm Hunigue S.A.S.,
26, rue de la Chapellc —
F 68330 Huningue, France
Cho Novartỉs Pham… AG- Basel'SWỈtler'and PHILIPPE DE POUGNADORESSE
Tờ hướng dẫn sử dụng cho quốc lễ Chỉef Representative
Ngảy phải hảnh thông tin: Thảng 4 nảm 2012 The Representatỉve Office Of
® : nhãn hiệu aă đang ky. Novaan Pharma Services AG in HCMC
[Mẻ/
18
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng