mo < 1…
Êm oẫz ỉ, Ễon
Ế… 31… Ễ<Ễ
r….…: %.…EỀAẢỞLÊỦ
A.eiỉãỉẫ
.…Ễư …..ỂẻeEẳ QẵỂ Ê:Ể:……
>Êỉẵẳaưẫễ
Eũ:ỉnễlẳ In.
OỉcẫẵìE—ẳẳ .ỄỂ:
mxeỡưẵỉ n.z _.om ẵo :
ỉâeầẩẫ. ồeEễ.ỉsãụ:ẵf CeỄnn.
>zẵỉỂ-i—ểu !ỉ ầrn.. ỉneẵầ…eẵn
ma… nẵỉvfả .nẳì.
Iụ…m…1 O—J. O-.. zm…>A.I Ộụ. A.IẺỦÉMZ
n.nỉểẵ nnẫ ỉn uunruan …ẫa1 ưan.ẵ… ..un
ư.ể.Ẻ
_: …… a...< EỄF EđFẾ ….33 .…m3. ơnổẩểỔ.
mỉẵỀ-ểỉ ZỄẵẳEỄ..m.
mm :… …x…s
Zm3` mx
Iu: Ễ:mz
F
. . ®
lamlcm
Tr
I I I @
......mỉõẳm
X X
€ !Eue R
M F ủan im …
.…. …: ®n n . .…
.… .m Il .… ..m
,… … c … ….M ……
nh n\
P W ul .m.… …imW H…
… .… n n …n.… … …
n….mn n M ..……n…… …t
.nP.mm , …uP. i n… .…
….…m.… … a ……t…… c “
…nmh.m ..i. nl m….vhm ..i. &
.……….m n r …i.e….h n i.…
MAMÙ ffl T ..….Acfflrht. W…
ẳẳsẵẫẫẵg
ỗn 2.8 <.mz z…z o›. 26 Ẹẳ
ẫ s …… :. s…: z…z u›. 96 353
.Ễưễ 13!
3? im... ã: %: Ếe …ỀS nỉỂ
>noỂẵẳẩ: ...........
Eẩỗmẵĩỉ In.—
n.ỉồưẵỂẵỉ Ễ:Ể
Ế Ễc... ổn Ê _ 2. …m: ã: Ê. ơẾ EE:
A.ư… âu... A.Ắỉh nư… Aỉr. n.sn: sưna.
Iu: Ễnn ổ Ế» .ễẵ …? 512
x……3 3 Ểẵm Ề: …c 55…
E… ...:Ắx. «› HỂ Ể. ẵn Es
Ẹ ẵ ..ẫn am: Ỉmcsn .ẵ rỉ Ềsn
Hsc nem:…
zi rẫ. ỉE: ỉ: …Ểm. ::…ữ %. …Ểx …Qd.
ẵu ga…a ,Ễỏ
mỂQ<…Ễ ZP… .................
m…. ẵt ỉ… .
2: 5›< D1ồ … . Aiq< Aử UCỄ. .qế ZEỀTF>ZdMi
.-.ẫnn zt. ju: ỂỄP 3o F…II. =» 12
Ề..\ nẵỏ Ế
Ì
ư…uỄmt ...
ỉẵỡẵ
zẫ…ẫẫãẳễ c…ẵcmmẵ
mOx On ổo IEsỎO>4mU O>…urmdm
2o qu.fflmm x 3 IEÒO>Ễ o>1rffld…
R… …í……z
TỜ HƯỚNG DẨN sử DỤNG
TRIAMICIN F
'l`hảnh phẩn: mỏi viên có chứa … l\
Acetaminophen 650 mg /LL
Phenylephrin HCl 10 mg
Chlorpheniramin maleat 4 mg
Tá dược: (Microcystallin cellulose. Sodium lauryl sulfat, PVP. Talc, Magnesi stearat.
HPMC(Hypromelose). PEG. Titan dioxyd, Sunset yellow, Erythrosin (Red #3)) vừa đủ 1 viên.
Dạng bâo chế: Viên nén dăi bao phim mău vảng .
Dược lực học:
— Acetaminophen: có tác dụng giảm đau và hạ sốt do lăm giảm sự tổng họp prostagladin bằng
cách ức chế hệ thống men cyclooxygenase. Acetaminophen. với liều điều trị, ít tác động dến hệ
tim mạch và hô hấp. không lảm thay đổi cân bảng acid — base. khòng gây kích ứng, chảy mãn dạ
dù_v như khi dùng salicylat. khòng có tác dụng trên tiểu cẩu h0ặc thời_gian chảy máu.
— Chlorpheniramin tảc dụng kháng Histamin H] lảm gỉảm sự bải tiêt nước mũi và chất nhờn ở
đường hô hấp trên
— l’hcnylcphrin: Có tác dụng giống giao cảm, chò'ng sung huyết.
Dược động học:
- Acetaminophcn: Thuốc được hấp thu nhanh chóng và hẩu như hoãn toản qua đường tiêu hoá,
đạt nồng độ cao nhất trong huyết tương trong vòng từ 30 — 60 phút sau khi uống với liều điểu trị.
thái của Acetaminophen lả 1.25 — 3 giờ. Acetaminophen bị N — hydroxyl hoá bởi cytochrom
P450 để tạo nên N - acetyl - benzoquinonimin, một chất trung gian có tính phản ứng cao. Chất
chuyển hoá nă_v bình thường phản ứng với các nhóm sulfohydryl trong glutathion vã như vậy bị
khử hoạt tính. Tuy nhiên. nếu uống liều cao Acetaminophen. chất chuyển hoá nây được tạo
thảnh với lượng đủ để lảm cạn klêt glutathion của gan, trong tình trạng đó. phản ứng của nó với
sulfohydryl của protein gan tăng lên. có thể dẩn đến hoại tử gan.}
- Chlorpheniramin hấp thu tốt khi uống và xuất hỉện trong huyêt tương trong vòng 30-60 phủt.
nồng độ đinh trong huyết tương đạt được trong khoảng 2.5-6 giờ sau khi uông. Sinh khả dụng
thấp đạt 25-30% khoảng 70% tong tuần hoản liên kết vởi Protein. Chlorphenirarụin chuyên hộa
nhunh vả nhiều. Thuốc được bải tiết chủ yểu qua nước tíều dưới dạng không đôi hoặc chuyên
hóa (phụ thuộc vảo pH và lượng nước tiểu)` một phẩn nhỏ thải trừ qua phân. Thời gian bán thải
là l2-IS gỉờ.
Phenylephrin: sinh khả dụng đường uống thấp do bị chuyền hóa bước một ở ruột và gan.
Chỉ định:
1huỏ'c dược chi đinh để điều trị các chứng của cảm lạnh, cảm cúm hoặc viêm nhiễm đường hô
hấp trên như: Sốt. đau dâu. đau mình. hắt hơi. sổ mũi. nghạt mũi, sung huyết mũi. Điều trị đau
đíiu kết hợp vói viêm xoang.
Liêu lưọng và cách dùng:
Người lớn: 1 - 2 viên | lẩn; 3 - 4 lân | ngăy ( Không quá 6 lẩn] ngăy).
Chống chỉ định:
Liên quan đến Acetaminophen:
— Người quá mẫn với một trong cãc thãnh phấn của thuốc.
- Người hệnh nhiều lẩn thỉểu máu hoặc có bệnh tim. phôi, thận hoặc gan
— Người hệnh thiếu hụt glucose—ó- phosphat dehydrogenase.
Liên quan dến Chlopheniramin: _
— Đang dùng IMAO hay đã dùng IMAO trong vòng 3 tuân trưởc.
- N gười bệnh đang có hen cấp` thở nông, tíều khó do phi đạị tuyến tỉền liệt.
- Loét dạ dảy chít. tắc môn vị - tá trảng` Glocom góc hẹp.
Lỉên quan dến Phenylephrỉn:
- Chống chỉ định trẻ em dưới IS tuổi.
— C ường gíảp nặng, bệnh tim mạch hay động mạch vảnh nặng, cao huyết áp nặng, nhanh
tâm thất. dùng chung hay trong vòng 14 ngảy sau khi ngưng dùng các thuốc ức chế
monoamin oxydase.
Thận trọng:
Acelaminophen:
Thận trọng khi sử dụng Acetamỉnophen cho những người bị bệnh gam thận nặng.
Phái dùng Acetaminophen thận trọng ở người bệnh có thiếu máu từ trước, vì chứng xanh tim
co
thể không biểu lộ rõ. mặc dù có những nổng độ cao nguy hiểm của methemoglobin trong
mau.
Uống nhiều rượu có thể gây tảng độc tính với gan của Acetaminophen; nên trảnh hoặc hạn
chế uống rượu.
( 'hlophenirumin :
C hlorpheniramin có thề Iảm tảng nguy cơ bí tiểu tiện do tác dụng phụ chống tiết acetylcholin
cưa thuốc. đặc biệt ở nguời bị phi đạị tuyến tiền liệt, tắc đường niệu, tắc môn vị tá trảng, vả
Iảm trầm trọng thêm ở người bệnh nhược cơ.
Tảc dụng an Ịhần cùa ciorpheniramin tăng lên khi uống rượu và khi dùng đồng thời với các
thuốc an thần khảc. "
Có nguy cơ biến chứng đường hô hấp. suy giảm hô hấp vả ngừng thở, điều đó có thể gây rặt
rắc rối ở người bị bệnh tắc nghẽn phối hay ở trẻ em nhó. Phải thận trọng khi có bệnh phôi
mạn tinh. thở ngắn hoặc khó thở. '
Có nguy cơ bị sâu răng ở nhũng người bệnh điều trị thời gian dải, do tảo dụng chống tiết
acetylcholin, gây khó miệng.
lenqu›hrin:
Nên dùng thuốc thận trọng trên người có bệnh tim mạch, cao huyết áp, glaucom góc hẹp,
bệnh tuyến giảp. tiều đường, phình động mạch chủ, xơ vữa động mạch, người giả trên 60
tuôi.
Tác dụng khỏng mong muốn:
- Liên quan đến Acetaminophen:
Ban da vả những phản ứng dị ứng khác thỉnh thoảng xảy ra. Thường là ban đỏ hoặc mảy
day. nhưng đôi khí nặng hơn vả có thể kèm theo sốt do thuốc vả thương tổn niêm mạc. Người
bệnh mẫn cảm với salicylat hiếm mẫn cảm với Acetaminophen và những thuốc có liên quan.
Trong một số ít trường hợp riêng Ié. Acetaminophen đã gây giảm bạch cẩu trung tinh, giảm
tiều cẩu và giảm toản thề huyết cầu.
Ílgặp. mooo < ADR < moo
Da: Ban.
Dạ dảy - ruột: Buồn nôn. nôn. _
Huyết học: Loạn tạo máu (giảm bạch cầu trung tính gỉảm toản thề huyết cầu. giảm bạch
cầu). thiếu máu.
Thận: Bệnh thậm độc tinh thận khi lạm dụng dải ngảy.
Hiếm gập. .IDR < moon
Khảo: Phản ứng quá mẫn.
— Liên quan đến Chlopheniramin:
Tảc dụng an thần rất khảc nhau từ ngủ gả nhẹ đển n ủ sâu, khô miệng, phóng mặt và gây
kích thich xảy ra khi điều trị ngắt quãng. Tuy nhiên, hâu hết người bệnh chịu đựng dược cảc
phzin ứng phụ khi diều trị liên tục` đặc biệt nếu tăng liều từ từ. _ '
Thường gặp, ADR > 1/100
Hệ TKTW: Ngủ gả, an thần.
Tiêu hóa: Khô miệng.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
Toản thân: Chóng mặt.
Tiêu hóa: Buồn nôn.
- Liên qua… đền Phenylephrin:
Gây buồn ngu. gia tăng tảc dụng cùa Atropin: khô miệng. tảo bón` bí tiếu.
Thóng báo cho bác sỹ hoặc dược sỹ tác dụng khỏng mong muốn gặp phải trong khi sử dụng
thuốc
Thời kì có thai và đang chờ con bú: /Uỉl/v
- Không nên dùng thuôc nảy cho phụ nữ có thai và cho con bủ.
Người lái xe và vận hânh máy móc tâu xe:
Khỏng dùng vì thuốc có thể gây ngủ gả chóng mặt hoa mắt nhin mờ và suy giảm tâm thần vận
đông.
Tương tác thuốc:
— 'l`áng độc tính của Acetaminophen đối với gan khi dùng chung với rượu. các thuốc thuộc
nhóm barbituric.
- Tránh dùng với các thuốc khác có Acetaminophen. °
- C hlorphemramm ức chế chuyền hóa phenytoin
— Ethanol hoặc các thuốc an thần gây ngủ có thể tăng tảc dụng ức chế thần kinh trung
ưong cua Chlorpheniramin.
- Guanethidin vả các thuốc cùng họ: tăng tác dụng cao huyết áp của phenylephrin gây
uiãn đông từ nghiêm trọng và kéo dải.
Quá Iiéu vả xu trí:
- Do Acetaminophen: Nhiễm độc Acetaminophen có thể do dùng một liếu độc duy nhất. hoặc do
uống thuốc dải ngây h0ặc do uống lặp lại liều lớn Acetaminophen. Những dấu hiệu của nhiễm
. dộc cấp tính: buổn nôn. nòn. đau bụng (thường xảy ra trong vòng 2 - 3 giờ). methemoglobin —
máu dẩn dến chứng xanh tím da. niêm mạc và móng tay. hạ thân nhiệt mệt lả mạch nhanh
yếu huyết áp thấp.. .Độc cấp tính nghiêm trọng nhất lả hoại tử gan. Xử trí: do Acetaminophen:
N- -acctylcystcin có tảc dụng khi uông hoặc tiêm tĩnh mạch. Phải cho thuốc ngay lập tức nếu
chưa đến 36 giờ kế từ khi uông Acetaminophen. Điều trị với N— acetylcystein có hiệu quả hơn
khi cho thuốc trong thời gian dưới 10 giờ sau khi uống Acetaminophen.
- Do C hlophemramtn Triệu chứng: Loạn tâm thấn cơn động kinh ngừng thở co iật trụy tim
mạch ioạn nhịp. Điều trị triệu chứng và hỗ trợ chức năng sống. chủ ý đặc biệt đen chức năng
gan thận hô hắpt tim vả cân bằng nước, điện giải.
- Do Phenylephrin: Triệu chứng: cao huyết áp, nhịp tim chậm mê sảng, ảo giác. Xử trí: Điều trị
triệu chứng và chuyền đến bệnh vỉện
Qui cách đóng gói: Hộp 10 vĩ x 10 xiên.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất
Báio quán: Nơi khô. tránh ánh sáng. nhiệt độ khỏng quá 30"C
Tiẻu chuẩn áp dụng: TCCS
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏi ý kiến thẩy thuốc
' Để xa tãm tay trẻ em
Sán xuất tại: CÒNG TY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX
358 Giải Phóng - Phương Liệt - Thanh Xuân — Hà Nội
ĐT: 04-38643368 Fax: 04-39641584
Nhà máy Dược phẩm số 2
Trung Hậu - Tiền Phong— Mê Linh - Hà Nội
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng