ffl/Ảồẵ
UBND TỈNH HÀ TĨNH
CÔNG TY CP DƯỢC HÀ TĨNH
167 Hà Huy Tập TP Hà “lĩnh MĂU NHÂN Vi, HỌP XIN ĐẢNG KÝ
ĐT - 0393856417- Fax 0393856821
BỘ Y TẾ ~~~ ~
cục QUAN LÝ DƯỢC @ TRIAMGOL Ỉ® TRIAMGOL r__…,
"__—'” Tmmcmolone 41119 ~ Triamclnolone 4mg
ĐÃ PHÊ DUYỆT g
Lân mus.,iiJ…OiJ…đllộ "® ỂẫiẮiiễm Ỉ®
Triamcinolone Amg
e mrưmọmmg ệ … ẵ
.
HAIIHOAI
TRIAMGOL
Triamcinolone
@ Thuốc bán theo đơn Hop 1 o
TRIAMGO
Triamcinolone 4
e còn:: nợ nươc … Ti…
itiiitihyĩtp.tphtiinh
umưmn m:nnasnosm omm:
Thinh phẫn!Composltlonờ: ý
Trtamclnolone .......... 4mg
Tá dược vừa dù ....... 1 v1en
cm định, cnóng chi cụm can dùng Llòu dùng. mua tln …
Xem đơn hưởng dln bèn trong hộplSee the package hằùt hsido
SĐKNIsn No:
Ngèy SXIMfg Date:
só lộ SXILct ch
HD/Exp Date:
Box of 1 O blisters x 10 tablets
ộ>……… @
TRIAMGOL '
Triamcinolone 4mg
cùnsnctnưmutùn
iemmmepiunh
…mưunll Talsz'Fư ommm
TIQu ehuln tp dụnngeelfIcnt|onm
USP 341Manufacturefs.
Bủo quânlStorlgo:
Bảo quèn dưới ao'c đlòu kIỌn bèo quán btnh thường
Đò xa dm tay trì om, đọc kỹ hưởng dln uừ dụng
tnrớc khi dùnglKoep out of ưach of chltdmn,
cardully mad tho nccompnnylng Instructlons bợfom
Halinh Pharmaceuticaljoinl- srock ( `ompanv
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC VIÊN NẾN
TRIAMGOL
Công thức bảo chế: 1 viến.
'l"riamcinoione 4mg
Tá dược: Tinh bột mỳ, Lactose. Talc, Magnesi stearat, PVP. Nước tỉnh khiết vừa đủ 1 viên
Các đặc tính dược lực học.
Triamcinolone lả một glucocorticoid tổng hợp có chứa t1uor. Được dùng để uống, để điếu trị cảc
rối loạn cần dùng corticoid: Chống viêm ức chế miễn dịch, chống dị ứng. Vì thuốc gần như không
có tác dụng cúa các corticoid điều hòa chất khoáng nên thuốc không dùng đon độc để điếu trị suy
thượng thận. Tác dụng giữ muối và nước yếu nhưng tác dụng khác của glucocorticoid mạnh và kéo
dải hon prednisolon.
Với liều cao, dùng toản thân. triamcinolone có tác dụng ức chế bải tiết hormon hướng vỏ thượng
thân (ACTH) từ tuyến yên (gây suy vỏ thượng thận thứ phát). vô thưong thận ngừng tỉểt
corticosteroid. Thời gian tác dụng chống vỉếm tương đương thời gian ức chế trục HPA (dưới đồi -
tuyến yên - thượng thận). Sau một liễu uống 40 mg, thời gian đó là 2,25 ngảy.
Các đặc tính dược động học:
Triamcinolone dược hấp thu tốt qua đưòng tiêu hóa.
Sau khi hấp thu vảo cơ thể thuốc phân bố vảo tẩt cả cảc mô trong cơ thể (cơ. gan, da. ruột,
thặn… ..). Thuốc qua được hảng rảo nhau thai vả tiết vảo sữa mẹ một lượng nhỏ.
Triamcinolone chuyến hóa chủ yếu ở gan, một phần ở thận vả bải tiết qua nước tiểu, nưa đòi
huyết tương lả 2- 5 giờ. Liên kểt được với albumỉn huyết tương.
Chi định điều trị: Triamcinolone lả một giucocortỉcoid tổng hợp có fluor. có tảo dụng chống viêm.
ức chế miễn dịch, chống dị ứng được dùng để điếu trị:
Khớp: Viêm khớp. viêm khớp dạng thấp và viêm đa khớp. Bệnh collagen, rối loạn mô liên kết.
Tinh lrạng dị ửng: Dị ứng nặng. nối mảy đay. da nối đỏ, eczema.
T ui, mũi, hụng: Viêm tai nặng, đìếc đột ngột. Viêm mũi dị ứng. Viêm xoang mũi và một số trường
hợp viếm xoang cẳp tính và mạn tính.
Dương hô hẩp: Bệnh phổi tắc nghẽn và một số dạng suyễn.
Tiếl niệu: Phối hợp với một mineralcortìcoid khác dế diếu nị suy thuợng thận
Liều dìm vả cách dùng: Liều dùng tùy thuộc vảo tình trạng bệnh vả đáp ứng cùa người bệnh. Với
trẻ em, liêu không phụ thuộc vảo tuổi, trọng lượng cơ thế mà vảo mức độ bệnh vả đáp ứng với
thuốc Sau khi kểt quả mong muốn đạt được, nến giảm liều dần dần đến mức thấp nhất và ngưng
thuốc cản sớm cảng tốt. Người bệnh cần được kiểm tra thường xuyên các dấu hiệu để đỉều chỉnh
lỉểu khi can thiết như bệnh tăng lên hoặc nhẹ đi, cảc stress như chắn thương, phẫu thuật nhiễm
trùng. Nếu liệu pháp triamcinolon dâi ngảy lả cần thiết, có thể dùng thuôc cảch ] ngảy. Sau khi
dùng thời gian đải nên ngừng thuốc từ từ.
Người lớn: Liều từ 4-48mg/ngảy. tùy theo từng loại bệnh:
Viêm khớp dạng thấp: liếu ban đầu: 8-16mg/ngảy trong 2-7 ngảy.
Liều duy trì:2-Iómg/ngảy.
Do dị ứng: 8-16mg/ngảy. Viêm mũi dị ửng nặng theo mùa: liếu ban đằu: 8-12mg/ngảy. Liều d\\ĨỤ
trì: 2 -6 mg/ngảy. ầ
[ uput ban đỏ rải rảc: liếu han đẩu: 20- 30mg/ngây. 1 iếu duy trìz3 -30mglngảy. 'Ự’
Thiếu năng thượng thận: 4-12mg/ngảy Trẻ em: Liều uông 0,12mg/kg uông lảm một lần hoặc cỊi/ỎỤ
thảnh liếu nhò.
Chống chỉ định: Quả mẫn vói bất cứ thảnh phần nảo của thưốc; loét dạ dảy tá trảng; nhiễm
toản thân; nhiễm khuẩn nặng cấp tính chưa khống chế được băng kháng sinh thich hợp; đang đùng
vaccỉn sống, sử dụng cho hen lần đầu.
|lalinh Pharrnacemicaljoim— srock (`ompany
Những lưu ý đặc biệt vả cảnh báo khi dùng !huổc: Đã có những trường hợp người bệnh hen khi
chuyến dùng thuốc toản thân sang dạng hit đã bị suy thượng thận và bị tử vong. Phải cần vải tháng
mởi hết hội chứng suy thượng thận. Trong thời kỳ nảy, corticoid dùng dạng hít không cung cấp đủ
nhu cầu toản thân để điều trị cho người bệnh bị chấn thưong, nhiễm trùng, phẫu thuật. Tránh dùng
liếu cao hơn liều quy định. Phải dùng thuốc thận trọng ở người bệnh thiếu năng tuyến giáp, xơ gan,
viêm loét đại trảng không đặc hiệu, người có nguy cơ Ioét dạ dây. Không dùng người bệnh có tuấn
hoản da suy giảm.
Tương tác với những thuốc khác, các dạng tương tác khác: Barbiturat, phenytoin, rifampicin,
rifabutin. carbamazepin, ephedrin, aminoglutethimid 1ảm tăng thanh thải corticosteroid gây giảm tảc
dụng điếu trị. Corticoid đối khảng tác dụng cùa các thuốc hạ đường huyết (kể cả insulin): thuốc hạ
huyết ảp vả thuốc lợi tiếu. Tác dụng hạ kali huyết cùa acetazolamid, lợi tiếu thiazid, carbenoxolon.
Dùng đổng thời với các thuốc chống đông mảu cumarin lảm tăng tác dụng của thuốc chống đông
máu. Cần kiềm tra thời gian đông mảu hoặc thời gian prothrombin để tránh chảy máu tự phát. Sự
thanh thải salicylat tảng khi dùng đồng thời với corticoid, vì vậy khi ngừng corticoỉd dễ bị ngộ độc
salicylat.
Sử dụng cho phụ nữ có thai vả cho con bủ: Phụ nữ có thai không nên dùng, phụ nữ cho con bú
không dùng thuốc hoặc ngùng cho con bú khi dùng thuốc.
Tác động của Ihuốc khi lái xe và vận hảnh máy móc: Chưa có thông tin.
Tác dụng không mong muốn của thuốc: Một số tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc: Phù. tăng huyết ảp do giữ nước vả natri. Loét dạ dảy tá trảng. Vết thương chậm lên sẹo. Dễ
nhiễm trùng. Tăng đường huyết gây đải tháo đường hoặc lảm nặng thêm bệnh đái tháo đường.
Nhược cơ. teo cơ. Loãng xương. Rối loạn phân bố mõ“. Dùng thuốc kéo dải gây ức chế bải tiết
hormon hưởng vò thượng thận ở tuyến yên gây teo tuyến thượng thận. Ngừng hoặc giảm Iiếu đột
ngột hoặc tăng nhu cầu corticosteroid do stress, nhiễm trùng, chẩn thương, phẫu thuật có thề thủc
đẩy suy thượng thận cấp. Triệu chửng suy thượng thận cấp: Khó chịu, yếu cơ, thay đối tâm thần,
đau cơ. khớp, tróc da, khó thở, chản ăn, buồn nôn, nôn, sốt, hạ đường huyết, hạ huyết ảp, mất nước
dẫn đến chết nếu ngừng thuốc đột ngột. Ngoài ra có thể gặp các tảc dụng không mong muốn khác
như: mất ngủ, rối loạn tâm thằn.
Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Sử dụng qua' lỉều: Quả liều glucocorticoid gây ngộ độc cấp hoặc gây chết người rất hiếm. Không
có thuốc giải độc đặc hiệu. Cần đưa đến trung tâm y tế gần nhất đế được điều trị kịp thời.
Quí cách đóng gói: Thuốc được đóng gói ép vi PVCIAI vi 10 viến hộp 10 vi.
Băo quản: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 300C ( điếu kiện bảo quản bình thường)
Hạn dùng; 36 thảng kế từ ngảy sản xuất
Tiêu chuẩn áp dụng: USP 34
ĐỂ THUỐC XA TẨM TAY CỦA TRẺ ] _ ,
ĐQC KỸ HUỚNG DẮN SỬDỤNG TRUớC _ tiủớ TY ~.
NẾU CẨN THÊM THÔNG TIN, XIN HỎI Ý KIẾ ' ` ẤểXtổễẳ.
THUỐC NÀY cni DÙNG THEO ĐON CỦ
A
@
. . pm… CÔNG TY CP nUợc HÀ TÌNH
167 - Hà Huy Tập — Thânh phốHâ Tĩnh
DT : 0393 854617 - 3 855906 Fax : 3856821
cục TR’JỞNG
i'.²’;’é il 7’0 ìỉ Ẩỉ’ fỉẫílì’Z/ỉ N
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng