IM 194
BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩn dằuz.dẩií.…ẵleẵhíi
H°M WWE
nam p…utigmmin: Owủádùuoủlzhâpưqplth
Tetbirứtehydmdơiíe-… ...... tùng Dường ` Bõimniđa
(Twngdm Tubinaữte…J.W xatámtaytfảem
cnqut.aẻiigciiiirputueùng.iwý.umnu puụ. ooemmơa’nnirm mmmm I
dc MM tỉn l1ik. hu lb lnuùụ iluhloũđuiiu Wu lim uuúuun I
~ớ’c ' _
~ ~ NEWGENE PHARM Illc.
BẵÌẺBỔGỂWWWỦỈỦỒMỦWỦMÚN … uq,m~un ., , Ế.
ỉ
i
WW 10g Ạẵ/
tuaetg
0N39'181
lAdiuinyuiullẽadìgrammthìnt Wulduũmlfumuum ;—
tmnnttumuau…………mu IWMWWWWM _
%. ũ.Mũuq utmu…lmị [átanmmnmm
[leủlslexnllnitwtpậpơt pm ỜM u or cmwu f
lsmmwm Mưuừ r…m
srmso'e'm .,m
U'A
4 1
adt3f.
: ._,.
. . an` f'
-- . - J_'…ủ
1 …›mýmtùu
i tucmuud…n
anhzliglmnỡn-
tuuhemnoun. …. ……..m mm…
nmm……uum uinuilu
[ c…nmhmu za
dudmmuou un.mok
A Muuhwi
ummnmm,_
ỈỨnw-uu-m—m- »
Ế o n……acm
ĩn…Ể Ểỡữoả muE Ê oSưĩm…
Ểẵu.ẫ ẵẵẵoữn ............. ổẵ
...ỉẫ vỉa… ẫ… …. ..ẵ. nễn…
...oỂỄỂn ỂEonỡẵn ...................... ỗẵm s…… zPồox…
.ron Zo.` mo 3…
. . ..…Ợnnẽzmx
u.ề aỀ …mo : o» nm
an o . u . Mxn.ẵễ 199
Du ễ ũầ ữ< ỉ ẵ. x:n… xử… Iu... Dc›o
\J m»: ễu. ơữ…
zẳi..ẳ zmÊ0mzm 11>33 .:n.ẵ
" tắiẵữả.ỉãnỉẵẵ.ẳ
L.
.ẫăả. xoa…
……Ề «ì ›
Đọc kỹ hướng dẫnsử dụng trưởc khi dùng 74 lgA †
Đê xa tâm tay trẻ em
TRI-GENOL
Thảnh phần] Mỗi 1 g có chứa
Terbỉnafme hydrochloride .................. lOmg
Tá dược: Sodium hydroxidc, Benzyl alcohol, Sorbitan Monostearate, Polysorbate 60,
Cctanol, Steatyl alcohol, Isopropyl myristate, Puriiìed water
[Duợc lực học]
Terbinafine một thuốc khảng nấm allylamine, t'rc chế tống hợp crgostcrol, một thảnh
phần thiết yểu cùa tế bảo nấm thông qua ức chế enzyme epoxidase squaienc, kết quả lảm tăng
sự tích tụ nông độ của squalcne vả lảm tăng tính thấm mảng trung gian dẫn dến lảm chết tế bảo
nấm
|Duợc động học]
Ở cơ thể người, dưới 5% liếu dùng được hắp thu sau khi bôi thuốc tại chỗ. Vì vậy tác
dung toản thân rât nhẹ. Thông qua quá trình chuyến hỏa sinh học, các chẩt chuyển hóa không
có tác đụng kháng nấm và dược đáo thái chủ yếu qua phân và nước tiến Thời gian bản thải lả
17 giờ, khỏng có bằng chứng về tích lũy thuốc.
[Chỉ định] ,
Chi đinh trong cảc trường họp nhiễm nấm ở da do nẩm như: Trichophyton (T. rubrum,
T.mentagmphytes, T.verrucosum, T.violaceum), Microsporum canis vả Epidermophyton
floccusum: Nấm dưchân, nấm da dùi, nắm da thân.
Lang ben gây-ra do Pityrosporưm orbiculnre.
Nấm cahdida ở da.
[Liều lượng và cảch dùng]
Mỗi ngảy bôi kem một hoặc hai lẩn, bôi một lởp mỏng kem lên vùng bị nhiễm
Đối với nẩm da chân: Thời gian diều trị 1- 4 tuần. Nấm da đùi, nẩm da thân: 1-2 tuần
Nắm đa do candida: Thời gian điếu trị: 1- 2 tuần.
Lang ben: 'i'hời gian điều trị 2 tuần
Nếu mu thời ginn diều trị, triệu ohứng không có dt… hiệu eải thiện … …… lại thán _`
đoản «Á, 2
[Lưu ỷ] ’
Không nên dùng bảng kỉn tại chỗ bôi thuốc, ngoại trù có chỉ định khảc cùa thầy thuốc.
Bội nhiễm các chùng nấm candida dễ xảy ra ở môi trường acid. Do đó không nên dùng
xả phòng acid trong môi trường nhiễm nấm candida
Thuốc chi dùng bôi ngòai da. Không để thuốc vản mắt trnng trường hợp 1xhộng may
thuốc vảo mắt, rừa mắt thật ký bằng dòng nước chảy.
Không nên bôi thuốc trên móng tay, da đầu, vùng gần miệng hoặc gần âm dạo
Sử dụng cho phụ nữ có Ihai vả cho con bú:
Thời kỳ mang thai: Không dùng cho phụ nữ mang thai hoặc nghi ngờ có thai
Thời kỳ cho con bú: Không dùng cho phụ nữ dang cho con bú
Tác động của Ilmốc đển khả nãng lái xe vả vận hảnh máy móc: Không ảnh hưởng
[Chổng chỉ định]
Quả mân với terbinaíìne hoặc với bất kỳ thảnh phần nảo của thuốc
Không dùng cho trẻ em, phụ nữ mang thai và cho con bú
|Tác dụng phụ]
Da: Nối mề đay, xuất hiện vùng da đỏ, ngứa kích ứng, viêm da do tiếp xúc đau nhói.
câm giác bưng nóng ở chỗ bôi thuốc. Nếu có cảc dắu hiệu trên xảy ra, nên ngừng dùng thuốc
Thông báo cho bác sỹ nếu có bắt cử phản ửng phụ nảo xảy ra khi dùng thuốc
\
“4 1
.
Nếu cẩn biểt !hẽm thông Iin, xin hói ý kiến của lhẩy thuốc
[Tương tác thuốc]
Chưa có thông bảo về tương tảc với terbinafine dạng kem
[Quá liếu]
Chưa có thông báo
[Đường dùng]: Bôi ngoải da
[Dạng bảo chểlzDạng kem
[Đỏng gói] Igychừa 10g
[Hạn dùng]
36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
[Bão quản} Bảo quản trong hộp kín ở nhỉệt độ phòng
[Tiêu chuẩn] Nhà sản xuất
\về“
\
Nhà sản xuất
New Gene Pharm Inc
649,~Sukam —dong, Iksan, Jeonbuk, Korea
V ẩt”Zỉị…
- ó cuc TRUỞNG
~ ~ 4" C`”`..…
,/ịộ.~u " |i(Ỉ,ĩị …s'cíiln/v
.. If: i'
, J~ J ²
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng