Gomponltlonz t -0 \\
Ecch flm occted tnblet contains:
Trnnexnmlc Acld BP ....... 500 mg
Stones Gonditlonc: Stnre bolow 30°C.
Dougo: An dlrecbd by physlclnn.
lndlcctlnn: See insott. o
Kup III modlclno out of mch ot chlldrcn. g
Rut] chully IM pnckngc lnun ban uu. ủn M…
TRANSTAT 500 mg
'l'rnnunmln Aelll 'l'lbhls BP
m
11²
n, .
TRANSTAT …… àỀ
Tranesnmic Acid Tabletn BP (10 Tablet)
ủ—Mmmu mm…mauom.mzơc.mn '
mmn nle su ml hn
Illx Nu nơ u
mlvunenlunhuuuzuu mụm ùmmm
1… … nu
mụHlxlđvihdnbm … snuùwl:
CH Ịnl. cu m..c [ :ll in KIIIn llnllbuu m…: leld
vnumuuumz uhdựlũMng snzumnnco mLAn-nnzu
dn ú Iunl Mn: lhn (Il'nndll Din. Alwu. lnjưlu, .
liuu.uu.nn…-nmm*. no ụ
gun. nm~. mụ. n—~ un »; … nnux:
Mnmaưr
Kulum Ibn… M. LM.
SP MA), RIICO lndl. Am.
Chopinkl. M. (annlimn). lndll
TRANSTAT
……mmn
mo < ẫ
nco c›z Ễ Ễ.oo
P… …Ẻ…… EỄ…ẽ
ẵ: ảEỄL..MWẢỀỔ
ềxầ
9“
H -”
o. oẠG/ĩ " ~ », ẫẫ
°Z—\Áỡ
Stcrngo Condltlonc: Store below 30°C. * “O Ổ
Dougo: An directed by phyntclan.
Indlcntlon: See Inccrt.
Kcop nll modchm out of funh ol chlldron.
TRANSTAT
T…Adi'hlhhlf
500mg
Rud cntcfully tho pnknuo lnurt hoforc uu. °
…… lg
Mfg. nm: ddlmnvyy
m. M.Wnnmyy Mama Mthm
'… - ma Mn …… ~Mfg. nua. "Elp. Dm" … im …
TRANSI'ATTAan … ml nu quln lnl … m. … aơc. mm
snln m; m;
Mũi vlen nh Luc phim ehửc1 A:id Déxu … lay mt un
Trcnmmdơìml nụcnmdhmmrmunnu.
Hoạ ] VI : 10 vitn nén bnn phim SM xuẢt hửi:
CM qú. Cldl ding. ChỒu ell Gllh Knulm !Inhìnn me Ulnlhd 1
vì ch tìhl du khúc; x1n đqn lù thhl SP ~ 30 (A1 IIICO lndl. Am Chu U
du lù em … n… mm…nn nim. Alwư. anulhnn, n m 1
gi a sx. nsx, un mu ~n…h No,'. DNNK
“' TRANSTAT
500 mg
_
i Tranexnmic Acid Tabletc BP
E Componltlon:
= Ecch mm ccatcd mbtot ccntalnc:
= Tremxamic Acld BP . ...... 500 mg
(30 Tnblolc)
arco e Mnnutncturer
Kuuum Mullhclrc M. Ltd.
SF mm, Rnco lndl. Am.
Chopanld. Bhiwadn. (Rablihan), lndt
Storngo Condltlonc: Sùnre below 30°C.
Dougo: As dlrected by phyclclnn.
Indlcntlon: See Innen.
Kup cll mcdlclno out M ruch of chlldron.
Run cnrofully tho pnckngo lnncrt boforc uu. g
… No.:
Mĩ; Due: đdJm'yy
Exp. szdd/mm/yy
ĩ
TRANịSTAT
r'kx - Thuốc bán :… …
TRAN!TAT nnưrs soo In;
| SDK.
,Mđi viên nén ba phim chử: Acid
' T…:mic 500 ml
Hoọ 6 V! X 10 viên nén hno phim
cut cm. cm au. c…. chi em
vì dc an; dl khIc: xln doc từ hướng
dln lù dung he… lbeu
_56 10 sx, NBX, III) xem “Bltch No.",
”'Mfg. Duc". “Exp. Due" tren blo bl
Blo quờn nơi khô ríu. duới 30’C. ưinh
…; ủng
DJ xu : … my m“ un
Doc kỹ hướng dJn m 4… …n— un dùng
SM IuẤl bừl:
Klum: Helltlnn Frivnu l.1mlttd '
SP - 289(A)R11C0 lndl. Am Chopcnli
iBhiwcdi) Dim Alwư. hjllthnn. An DO
DNNK:
/A^“’
"“ TRANSTAT
Tranexamic Acid Tablets BP
Compaltlon:
Ench flim contcd tnblct cnntalnc:
Tranexnmlc Acld BP ....... 500 mg
ieo Tnbhtc)
500 mg
Barcode
Mum M…
Mnnufcctum
Kum MnIthccn M LH.
sp mm. Ruco Indl. Aru.
Choplnk1. Bth, (Ran). Indh
W
3 Il…
! "“”“
……n' , …
MỸS-Lic—Ì'm"
_ụò…
mst“°
A1 1
MS W M 500 dl Bt
. v ùmhũ“" wsủ
ffl'ifễ 1nỞc’ \lnsbm aa\ c1NLUỒ“ MỦÍ Í
M 1 Mỉg- úc, “ ỰÌỄa I
úng w !
1 1 w ”
an 1111 ' “t Tỉĩ i
n… \ I 1
!
I A"—
Rx- Thuốc bán theo đơn
TRANSTAT TABLETS 500 mg
THÀNH PHÀN
Mỗi víên nén bao phim chứa:
Hoạt chất: Acid tranexamic 500 mg
Tá dược: Cellulose vi tinh thể (PH 102), povidone K — 30, hydroxypropyl cellulose phân tử lượng thấp,
cellulose vi tinh thể (Avicel PH 112), natri crosscarmeliosc, colloidal silicon dioxid, talc tinh khiêt,
magnesi stearat, colorcoat FC4S trắng
DƯỢC LỰC HỌC `w
' ` ,m _
Acid tranexamic có tảc dụng ức chê phân hủy fibrin băng cảc ức chê_ổ plasminogen thảnh plasmin,
do đó plasmin không dược tạo ra
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Khả dụng sinh học của thuốc uống xẩp xỉ 35% và không bị ảnh hưởng bởi thức ăn. Sau khi uống liều 1,5
g nồng dộ đỉnh trong huyết tương của acid tranexamic là xấp xỉ 15 microgam/ml và đạt được sau 3 giờ.
Sau khi uống liều 2 gam, nồng độ có hìệu quả của thuốc trong huyết tương duy trì 6 giờ. Độ thanh thải
trong huyết tương của thuốc xấp xỉ 7 Iítlgiờ.
cnỉ ĐỊNH
Điều trị ngắn hạn xuất huyết hay nguy cơ xuất huyết có liên quan tới tăng tiêu fibrin. Tăng tiêu fibrin tại
chỗ xảy ra trong cảc trường hợp sau:
0 Sau khi phẫu thuật cắt tiền liệt tuyến và bảng quang
o Rong kinh
0 Chảy mảu cam
. Phẫu thuật cắt bỏ cổ tử cung
. Chấn thương xuất huyết tiền phòng
0 Chứng phù thần kinh mạch di truyền
0 Kiếm soát tình trạng chảy mảu khi nhổ răng ở người bệnh mảu khó đông
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
. Tỉêu firbrin tại chỗ
Liều _tiêu chuẩn khuyến cảo là 15-25 mg/kg trọng lượng cơ thể (2 - 3 viên) x 2 — 3 lần/ ngảy, liều lượng
cụ thê như sau:
- Cật bò tuvến tiền liêt: dự phòng và điền trị xuất huyết ở những bệnh nhân có nguy cơ cao nên bắt
đậu trưởc hoặc `sau phâu thuật, sau đó tiêp tục dùng 2 viên x 3 — 4 lân] ngảy cho đên khi không còn
tiêu mảu đại thê
Trang 1/4
- Rong kinh: liều khuyến cảo là 2 viên x 3 lần/ ngảy, khi cần có thể dùng tới 4 ngảy. Nếu chảy máu
kỉnh nguyệt rắt nặng, nên tãng liều. Tồng liều trong ] ngảy không nên vượt quá 4g ( 8 viên).
Không nên dùng thuốc nảy cho đến khi bệnh nhân bắt đầu có hiện tượng rong kinh
- Chảv máu cam: khi tái phát chảy mảu cam — dùng 2 viên x 3 lần] ngây trong 7 ngảy
— Cắt bò cổ tử cung: 3 viên x 3 lần/ ngảy
- Chấn thương xuất huvết tiền nhònn: 2 — 3 viên x 3 lẩn] ngảy. Liều dùng dựa trên 25 mg] kg thể
trọng
0 Chứng phù thần kinh mạch di truyền
Một số bệnh nhân nhận thức được sự khởi phảt cùa bệnh - thì liều điều trị thích hợp n 2 - 3 viên x 2 — 3
lần] ngảy trong vải ngảy. Những bệnh nhân khảo được diều trị 1iên tục ở liên nảy
0 Bệnh máu khó đông
Kiểm soát tinh trạng chảy máu khi nhổ rảng ở người bệnh mảu khó đỏng lả 2 — 3 viên mỗi 8 giờ. Liều
dùng dựa trên 25 mg/ kg thể trọng ,,
o Suy thận
Bằng cách ngoại suy từ các dữ liệu có được của dộ thanh thải khi dùng acid tranexamic dạng tỉêm tĩnh
mạch, gíảm liều acid tranexamic đường uống cho những bệnh nhân suy thận mức độ nhẹ đên trung bỉnh
được khuyến cáo như sau:
Creatinin huyết thanh (ụmoI/l) Liều dùng acid tranexamic
120 - 249 15 mg/kg trọng lưọng cơ thề, ngảy 2 lần
250 — 500 15 mglkg trọng lượng cơ thế, ngảy ] lần
. Người lớn tuổi
Không cần thiết giảm lìều trừ khi có bằng chứng suy thận
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
I Quá mẫn vởi acid tranexamic hoặc bắt kỳ thảnh phần nản của thuốc
' Suy thận nặng (do có nguy cơ gây tích lũy thuốc)
- Tắc mạch huyết khối
' Tiền sử huyết khối động mạch hay tĩnh mạch
- Tiền sử co giật
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG
I Trong trường hợp tiếu máu có nguồn gốc do thận (đặc biệt trong bệnh máu khó đông), có nguy cơ
gia tăng chứng tiểu khó do hình thảnh cục máu đông tại niệu quản
~ Trong điều trị lâu dải chứng phù thẩn kinh mạch do di truyền, bệnh nhân nên kỉểm tra mắt thường
xuyên (như độ tinh tưởng của mắt, đèn khe, ảp lực nội nhăn, và các thử nghiệm thị giác khác) và
đánh giá chức năng gan
' Bệnh nhân chảy máu kinh nguyệt không đều không nên sử dụng thuốc nảy cho đến khí nguyên
nhãn gây ra chảy máu bắt thường được thảnh lập. Nếu tình trạng chảy máu nảy không thuyên
giảm khi dùng` Transtat, nên xem xét điều trị thay thế
Trang 214
' Thận trọng khi dùng thuốc nảy cho bệnh nhân đang dùng thuốc tránh thai đường uống vì lảm tảng
nguy cơ huyêt khôi.
' Bệnh nhân trước đó bị huyết khối tắc mạch hay tiền sử gia đình mắc bệnh nảy —1hi chỉ nên dùng
thuốc nảy khi có chỉ định của bảc sĩ và được theo dõi chặt chẽ
' Nồng độ thuốc trong mảu tăng lên ở những bệnh nhân suy thận, do đó nên giảm liều dùng
' Không nên dùng acid tranexamỉc trong trường hợp tãng tiêu fibrin do hội chứng đông mảu rải rác
nội mạch
- Ngưng điều trị nếu bệnh nhân bị rối loạn thị giác
' Hiện vẫn chưa có cảc dữ liệu lâm sảng khi dùng thuốc nảy cho trẻ < 15 tuối mắc chửng bệnh rong
kinh
PHỤ NỮ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ
Phu nữ mang thai MẬế/
Mặc dù không có bằng chứng quái thai trên cảc nghiên cứu đf` vật, nhưng cần thận trọng khi dùng
thuốc nảy trong thai kì. Acid tranexamic qua được nhau thai
Phu nữ cho con bú
Acid trancxamic qua sữa mẹ với nồng độ khoảng 1% nồng độ thuốc trong máu cùa người mẹ. Tảc dụng
đông máu không chăn xảy ra ở trẻ
ẨNH HƯỞNG CỦA THUỐC ĐẺN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Acid tranexamic không có ảnh hưởng hoặc ảnh hưởng không đáng kể đến khả năng lảỉ xe và vận hảnh
máy móc.
TƯỜNG TÁC THUỐC
Không dùng đồng thời acid trancxamic vởi estrogen vi có thể gây huyết khối nhiều hơn
Thận trọng khi dùng đồng thời acid tranexamỉc với các thuốc cầm máu khảo
Tảc dụng chống tiêu fibrin của thuốc bị đối khảng bởi các thuốc lảm tan huyết khối
Dùng đồng thời acid tranexamic vởi tretinoin đường uống có thể gây huyết khối trong các vi mạch
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Tảc dụng không mong muốn được phân loại theo hệ cơ quan và tần suất như sau:
Rất thường xuyên (ì 1110), thường 'xuyện (2 1/100 — <1l10), khỏng thường xuyên (2 1/1000 — <1/100),
hiêm gặp (ì 1/10, 000 — <1/1000), rât hiêm (<1/10, 000)
Những tác dụng không mong muốn nảy bao gồm những bản cáo độc lập, hiện vẫn chưa được biết (không
thế được ước tinh từ những dữ liệu có sẵn)
- Rối loạn hệ miễn dịch: rất hìếm: phản ứng quả mẫn bao gồm phản ứng phản vệ
- Rối loạn mắt: hiểm gồm rối loạn mảu, tắc võng mạc / động mạch
- Rối loạn mạch mảu:
Hiếm: tắc mạch huyết khối
Trang 314
Rất hiểm: huyết khối động mạch hay tĩnh mạch ở bất kì vị trí nảo
— Rối loạn dạ dây — cuột: rất hiếm bao gồm buồn nôn, nôn mứa và tiêu chảy nhưng những triệu
chứng nảy sẽ biên mât khi giảm lỉêu dùng
- Rối loạn da và mô dưới da: hỉểm — phản ứng dị ứng da
Thông báo cho bác sỹ ca'c ta'c dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
QUÁ LIÊU
Triệu chứng quả lỉều bao gồm buồn nôn, nôn, cảc triệu chứng vả! hoặc hạ huyết áp thế dứng. Không có
biện pháp đặc hiệu để điều trị quá liều acid tranexamic. Nếu nhiễm độc do uống thuốc quá liều phải gây
nôn, rửa dạ dảy, dùng than hoạt, nên duy trì bổ sung dịch để thủc đấy bải tiết thuốc qua thận và dùng cảc
bỉện phảp đỉều trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ
HẠN DÙNG: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
BẢO QUẢN: nơi khô rảo, dưới 3ooc, tránh ảnh sáng
ĐÓNG GÓI: “N
Hộp ] vi x 10 viên nén bao phim/ Hộp 3 ví x 10 viên nén oỞ › `m/ Hộp 6 ví x 10 viên nén bao phim
Không dùng thuốc khi đã hết hạn sử dụng
ĐỌC KỸ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.
NÊU CẦN THÊM THÔNG TIN, XIN HỎI Ý KIÊN BÁC SỸ.
GIỮ THUỐC TRÁNH XA TÀM TAY TRẺ EM.
Sản xuất bởi:
KUSUM HEALTHCARE PRIVATE LIMITED
SP-289 (A), RlICO Indl. Area, Chopanki (Bhiwadi), Distt-Alwar, Rajasthan, Án Độ.
wo. CỤC TRUỚNG
P.TRUỜNG PHONG
JVguyễn ẹ'ffily —Ỹfiìnfq
Trang 4/4
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng