6… 009 1uaaon annouauaoam
®Xẳ NO:ISNVH.L
szame; pemoa og mo uopđpm . ủ
& - Pnscrlption only
TRANSFONEX®
NIYCOPH ENOLATE MOFETIL
500 m 9 Box of 30 coated tablets
(Box cl 5 blỉs1ers : 6 :nalec tablets]
Vìln Nu :
cumn lu~
suu … win! l…
Mveuuhunum mun no mg
Eucmmq ' * mlud luu!
INDchTÌW. CWRMNBUTW, DMG. ma
lumuu mmmumn: l…1 pm»…q. mun
?: n~mu…
SIWGE: Kun In dơ nlul bllm son nthod lmm 1ghl
sasclsmxm: lumnmm ;
nu Mm ucezn I!cNIIIMIIED nmaces
nscI ưu mu fn: nục… ư cuu.nu
nhu vu ncuc: mm :nn-uuv spm: uu
Mlnuhmu by
unnnncmos HECALCNE S.Ầ .
15112°"/"" "’J'fffl'mmn
G
:x“ 3
%
o
ElHd V
Y
_, M A (…
—_
301… _A l an0
J.?lĂfl 1
v
Ap
& .Thuõc kè dơn
TRANSFONEX®
MYCOPHENOLATE IIIOFETIL
500 mg
Lo SX | Lot No:
Ngay sx | Mfg. Dalo: ddlmmlyyyy
Han dùng/Exp Date: ddlmmlyyyy ,` _, ,' ịf
Hộp 30 viên nén ban phim
(Hoa 5 vix6 vien nẻn bao phim)
SDK ,
ư»… IHẨu:
MAI uìIu Mn mo pmm cnun:
Hytuphnndnu muloùi zu mu
TI nua: uD: dù 1 vưn Mn Un nt…
cnl mun. cuũm cui mun. utu oủun vA cAc wdu:
… INẤC: Đu ruang nln lđ ounu.
Thuoc :dmu dum; uénq
sáu nuAuzmnxư m n…. :uxc nm… tM ư».
nền nnuh NH dn Iull
lndm núm; nut u€u cu] ap…
uí la tin nv mè Iu
coc n uưcuu uh sủ Dụnc mm … núuG
LABWW RECALCIE SA…
M ùnucnINe 5670.0an Nomul Slmhgo cuu
fi.
VG9
Sô/goy
(
TRANSFONEXo
MYCOFHENOLATE MOFETIL
Goath mblets
… b!
… ECALCIE SA.chi
Balch N°:
Exp. Dale:
TRANSFONEX®
MYCOPHENOLATE MOFE'I1L
IIIII
Coated Iabìeta
… by.
mam … SA.CHO
Balch N°:
Exp. Dala:
TRANSFONEX0
MYCOPHENOLATE MOFE11L
Coalad tablets
… by
umumtmm u. zu.
Balch N°:
Exp. Date:
\
’ỗ 3@…
\
TRANSFONEX®
MYCOPHENOLATE MOFETIL
Coated Iableta
… w.
ummos ưmzu SA,C1ù
Balch N°:
Erp. Date:
nnnccnoocnơơùduu—tụouboohưd
`.IIIUIDGIDOUUỦWỦƯED
TRANSFONEX®
MYCOPHENOLATE MOFETIL
IIIII
Coated tablels
Mmthduodbf
LmAIĐMSÉCAICIESLCffl
Batch N°:
Ezp. Date:
II.IIiIDUOOÚUUỘIIÙI
TRANSFONEX®
MYCOPHENOLATE MOFETIL
Coated tablets
…ưuby
…mcnmus.uri
Batch N°:
Exp Dete:
nnnhndnnủniqlnnhuconunncun.kllchdhnhúA—ụuự—uợcoocơnnn
|
TRANSFONEX'
MYCOPHENOLATE MOFETIL
Coatad Iablets
be.
MW … SA.Cffl
Batch N°:
Exp. Daie:
TRANSFONEXO
MYCOPHENOLATE MOFETIL
Ccalsd lableta
m…w
LAMAÌUMSECALIIESAJII
Batch N°:
Exp. Date:
bnnnnnnnnndoucououc
TRANSFONEX'
MYCOPHENOLATE MOFETIL
Cnated tablets
…mw
WWSA.OÚ
Belch N°:
Exp Dele:
\
Balch N°:
Exp Date:
qu:uunuuucnuợoqpuơuu
TRANSFONEXo
MYCOFHENOLATE MOFETIL
Coated tablets
Wưud bị
I.AĐORAmMS KCNIM SA.CTủ
Batch N°:
Exp. Dalat
TRANSFONEXO
MYCOPHENOLATE MOFEHL
Coated Iablaìa
…… bị:
LAMAW IICALL'DE 5A.CHe
Batch N°:
Exp. Date:
oncnnnnnnnnnn-—ncunu-ounIIuẵcncco—un-—ụu-uuợoucnocoựựn
A "% u;
Rx- Thuõc kê đơn HƯỞNG DẨNSỬ DỤNG TIIUỐC
TRANSFONEX
Dọc kỹ lải líệu trước khi dùng rhuôè. Tải liệu có nhũng thớng !in quan xrọng về trị Iiệu của bạn.
Trong Irườug hợp nghi ngờ hay chua rõ bất cứ điếu gì, hãy tham khãu ỷ kỉến bác sĩ hoặc dược sĩ.
Hãy giữ lợi lập thỏng tin m) y vì có lhể hạn cần dọc tại.
K iểm tra lại xem thuốc nay có đúng như thuốc má bác sĩ đã kê dơn cho bạn
THÀNH PIIẨN:
Transfonex 250 mg
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Mymphcnolatc mofetỉl.............250 mg
Tá dược: Tinh thể cellulo.se, Croscarmellose naui, polyvỉdon, magncsỉ stcarat, hypromellose,
macrogo1, titan dioxyd. FD & c mầu đỏ NO 4o, FD & c mău xanh N° 2.
Transfunex 500 mg
Mỗi vỉên nón bao phim chứa :
Mycophcnolatc mofctil…………SOO mg
Tá dược; Tinh thể cellulose, Croscarmellosc natri, polyvidon, magnosì stcarat, hypromelloủ,
macrugol, lílan dioxyd, FD & C mâu đỏ NO 40, 1²1) & C mãn xanh No 2.
PHÂN LOAI:
Chểphẩm ức chế miễn dịch. gộ/
DƯỢC LỰC HỌC:
Mycophcnolatc mofctil ức chế chức năng của Lympho T vã B do ức chế men Inosínc
monophosphate dehydrogenasc, có vị trí trung tâm trong tổng hợp purincs.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Mycophcnolate mofetil được hấp lhu nhanh chóng Lrôn diện rộng qua đường uống. Nổng độ tối đa
Lrong huyết [ương đạt được sau khi uống Lhuốc (› - 12 giờ, nổng dộ trong huyết tương giã… khoảng
40% khi dùng cùng vỏi cholestyraminc, lưu ý tình Lrạng nãy trong chu ưỉnh gan ruột.
Mycophenolale mofelil vì chất chuyển hóa glucuronido cũa nó không khuyếch lán vảo các tếhảo
máu, do đó nó có nồng dộ cao lrong huyết tương.
Khởi phát mycophcnolatc mofctìl đượe chuyển hóa thânh mycophenolic acid, lả. chất chuyển hóa
có hoạt lĩnh, sau đó bị chuyển hóa hởi glucuronyl ưansferase Ihânh chất không hoạt tĩnh phenolic
glucuronìdc. Các chất chuyển hóa khác có câu Lrúc phân cấp cũa phân tử morphìne.
Thời gìan bán hủy lả 17,9 gỉờ sau khi uông thuốc.
Trường hợp suy thận nặng. nổng độ của chất chuyển hóa lăng lên trong huyết tương (mycophcnolic
acid tăng 75% vã nồng độ glucuronide Lũng 3 — 6 lẩn“).
Các chất chuyển hóa được đâo thãi chủ yếu qua rhặn với khoăng 93% liều dùng (có ỉ1 hơn 1% dưới
dạng mycophenolic acid và khoảng 87% dưới dạng chất chuyển hóa glucuronide) vã khoằng 6%
được dân thẳì qua phân.
4
\"
Cả mycophcnolic acid vã các chất chuyển hóa glucuronide dền không thải trừ dược bằng thẩm tãch
máu.
CHỈ ĐỊNH:
Mycophcnolatc moi eti1 được dùng kểt hợp với cyclosporin vã corticoìd để dự phòng chống thâi
mãnh ghép ở bệnh nhân ghép thận, gan hoặc Lim.
Liều lượng vã cách dùng:
Liều dùng phãi do thẩy thuốc chỉ định
- Uống cả viên nén bao phim, không bé nhỏ hoặc nhai. Uống cùng với 1 cốc nước.
- Không uống lượng nhiều hơn, hoặc nhiều lẩn hơn thẩy thuốc chỉ dịnh.
Trường hợp quên một 1iều, uống lại liếu nảy sớm nhẩt. Không uống lại liều nảy nếu gẫu sát liền
sau. Không tăng liều gấp đôi.
Khuyên cáo không nên uống mycophcnolatc mofctil trong khi ăn.
DỤ PHÒNG TRONG cẨv GHÉP MÔ:
Cấy ghép mô tim:
1,5 g. 2 iẩn mỗi ngầy, dùng cảng sớm căng tốt ngay sau khi phẫu thuật.
Cẩy ghép mô gan:
1.5 g. 2 lẩn mỗi ngăy, dùng câng sớm căng 161 ngay sau khi phẫu thuật. ,
Cây ghép mô thận: 'ỹì/
Người 1ớn: l g,21ẩn mỗi ngây, dùng căng sóm cảng tốt ngay sau khi phẫu thuật
Trẻ em vã trẻ cm vị thănh nìên (2 -18 tuổi): 600 mg/ m2, 2 lẩn mỗi ngây, 1iổu tô'i đa là 2g mỗi
ngây.
Bệnh nhân có diện tĩch bề mặt cơ thể 1,25 - 1,5 m2: 750 mg, 2 lẩn mỗi ngầy (1,5 gl ngăy)
Bệnh nhân có diện tích bề mặt cơ thể rộng hơn 1,5 m2: 1 g,21ẩn mỗi ngăy (2 glngăy).
Không dùng liêu hdn lg cho bệnh nhân có chức năng thận bị suy gỉâm mức độ nặng, Sau thời gian
cấy ghép mô, những bệnh nhãn nây vẫn cẩn dược lheo dõi chặt chẽ.
CHỐNG CHỈ ĐINH:
Không dùng thuốc nảy khi:
+ Có tiền sử quá mẫn với mycophenolatc mofetii.
+ Phụ nữ mang thai hoặc đang cho con bú.
THẬN TRỌNG VÀ CẢNH BÁO:
Chỉ dùng thuôc nây thco sự chỉ dẫn và giám sát cũa Lhẩy thuốc.
- Báo cho thẩy thuốc nếu bạn đã từng bị dị ứng khi điếu trị với mycophenolate mofetil, hoặc với
bất kỳ chất não khác (như thực phẩm. các chất mău. chẩt bâo quản) hoặc các ioại thuốc khác.
— Khi mang thai: Không dùng thuốc nảy khi mang thai do có nguy cơ về tật bẩm sinh. Cẩn báo cho
ihẩy thuốcnếu nghi mình có thai hoặc Ihấy có thai. Trường hợp băt đẩu điều trị bẫng lhuốc nảy.
phải dùng dổng thời hai biện pháp tránh thai trước, trong cho tới tuấn thứ sâu sau khi ngừng điếu
tri.
- Cho con bú: Thuốc năy thãi qua sữa. do có khuyên cáo không cho con bú khi đang đìều Irị bằng
thuốc nãy. Cẩn hỏi ý kiến lhẩy thuốc.
— Về rãng: Thuốc năy có thể lăm tăng một số nhiễm khuẩn vã lăm chậm quá trình khỏi bệnh. Do
dó, mỗi khi có thể cấn kểt thúc việc chữa răng ưưdc khi băt dẩu dùng thuốc năy.
- Báo cho thẩy thuốc về tất cả các bệnh bạn có, đặc biệt lả nếu bạn có bệnh thận. hoặc bệnh cũa
hệ thống tiêu hóa đang hoạt động.
- Nguy cơ phát triển u lympho và các bệnh 1ỷ ác tĩnh: Cũng như đối vôi tất cả các bệnh nhân được
dùng thuốc ức chế miễn dịch vã thường dùng dưới dạng phối hợp, những bệnh nhân dùng
mycophcnolatc mofctil có nguy cơ bi n lympho bảo và các loại bướu ác tính khác, nhất là ở da.
Nguy cơ năy dường như có liên quan nhiều đến liểu dùng vã thời gian điều trị hơn lả do việc sử
dụng một loại thuốc kê toa.
— Dùng thuôc nầy có nguy cơ tãng mấc các bệnh nhiễm khuẩn do việc ức chế quá mức hệ thống
miễn dịch.
- Ở những bệnh nhân dùng mycophenoiatc mofctil hay c£c thuốc ửc chế miễn dịch khác, ghi nhận
có tãng các bệnh [ãng sinh tế bảo lymphô hay u lymphô hăo ở O,6—1% bệnh nhân trong một nghiên
cứu có kiểm soát về việc dự phòng phân ứng thâi ghép (0-0,3% ở nhóm chứng).
- Trong 3 công trình nghiên cứu có kiểm soát về việc đự phòng phân ứng thâi ghép, một số trường
hợp tử vong (tỉ lệ tương tự nhau lả < 1%) do bị các bệnh nhiễm trùng đã được ghi nhận ở những
bệnh nhân dược dùng thuốc ức chế miễn dịch, ở nhóm dùng mycophenoiate mofetil và cả ở nhóm
chứng. Dưới 1,5% bệnh nhân dùng mycophcnolate mofctil để dự phòng phân ứng thãi ghép hị
giâm bạch cẩu ưung tính nặng (ANC < SOOIụI).
- Cẩn tth dõi số lượng bạch cẩu trung tính ở bệnh nhân dùng mycophcnolute mofetìl. Trường hợp
giãm bạch cẩu Lrung tính (AUC < 1,3 x lO3lụl), phải ngưng hoặc giãm lìểu mycophcnolate mofctil,
ngoải ra cẩn lăm các test chẩn doán vã điểu trị cho bệnh nhân nểu cẩn.
Một vải trường hợp hiểm ghi nbận có xuất huyết và thũng dạ dăy-ruột ở bệnh nhân được điều trị
băng mycophenolatc mofetil. Do việc dùng mycophenolatc mofetil có liên quan đến việc tăng
những tác dnng ngoại ỷ ưên dường tiêu hóa như loét dạ dãy-ruột, xuất huyết, thũng,... phải thặn
trọng khi dùng cho những bệnh nhân đang có những bệnh ở dường tiêu hóa. Ở những bệnh nhãn bị
suy thận nặng mạn tính (tốc độ lọc dưới 25mllphútll,73m²), dùng mycophcnolate mofetii liều duy
nhất, thẩy AUC của MPA vả MPAG trong huyết tương tăng cao so vdi bệnh nhãn bị suy thận ít hơn
hay ở ngưòi khỏe mạnh. Những bệnh nhân nãy không được dùng liều hăng ngãy trên lg x 2 1ẩn. vả
phủi dặc biệt theo dõi.
- Ở những bệnh nhân có mânh ghép chậm hoạt động, AUCO-12 trung binh của MPA có thể so sánh
với ở những bệnh nhân được ghép cơ quan có tiến triển bình thường. trong khi dó AUCO-l2 của
MPAG 1ại cao gấp 2—3 lẩn. Không cẩn phãi chĩnh liều ở những bệnh nhân năy, nhưng phải tăng
cường theo dõi.
- Trong khi dang dùng thuốc nây. không được dùng các loại vaccin giảm độc tố. Các ioại tiêm
chủng khác có thể bị giảm tãc dụng.
— Tránh liếp xúc với ánh sáng mặt trời. Mặc quẩn áo thích hợp để tư bão vệ khỏi các tia mặt trời và
dùng các lọc ánh sâng mặt trời có hệ số băo vệ cao ở phẩn cơ thể tiếp xúc vôi ánh sáng mặt trời.
- Uống thuốc năy theo sự chỉ dẫn cũa thẩy thuốc vã không tự ngừng dùng nốu không có sự đống ỷ
cũa thẫy thuốc. dù bạn cãm thấy đã tốt hơn.
- Không tự tãng liổu dùng.
TƯỢNG TÁC THUỐC:
Báo chu thẩy thuốc tẩt cả các thuốc bạn đang dùng, kể cả những thuốc dã mua không đơn.
Không dùng dổng thời mycophenoiatc mofetil vả azathioprine. Do cholcstyramine lâm gíảm đáng
kể AUC của MPA. nên đặc biệt thận trọng khi dùng đổng thời mycophenoiatc mofetil với các
thuốc gây cản irở chu kỳ gan-ruột, do có thể lầm giãm hiệu lực của mycophenulatc mofciil.
Acìclovir: nếu dùng 2 thuốc nảy đổng thời, AUC cũa cả hai thuốc năy tăng đáng kể: MPAG lăng
8,6% vã aciclovir tăng 17,4%. Nống độ trong huyết tương của MPAG vã acicloVir tăng trường hợp
bệnh nhân bị suy thận do hai chất nầy cạnh tranh trẽn sự bải tiết ở ống thận vã do đó dẫn đốn việc
tăng nổng độ của cả hai chất nây.
Thuốc kháng acid (Jnagnesinm hydroxydc vã aluminium hydroxyde): sự hấp thu của
mycophcnolatc mofetil giãm khi dùng đổng thời với cãc thuõc kháng acide.
Cholesl.yramỉnez AUC của MPA giảm 40%.
Cyciusporine A: dược động của cyclosporine A kbông bị biển dỗi bởi mycophenolate mofctil.
Ganciclovir: không thấy có tương tác thuốc giữa mycophcnolntc mofctil vả ganciciovir dùng đường
tĩnh mạch.
Thuốc tránh thai dạng uống: không thẩy có tương tác thuõc giữa mycophénolate mofétil vã dạng
phối hợp norethisteronc (] mg) vã cthinylestradiol (35 mcg). Nghiên cứu nây được thực hiện với
liếu đuy nhất, có thể gìúp kốt luận rẵng không xãy ra lượng tác thuốc quan trọng. Tuy nhiên khi
mycophenolate mol'etii dược dùng dâi hạn, không thể loại trữ có thể ảnh hưởng đển dược dộng cũa
các thuốc tránh thai cũng như hiệu iực của chũng.
Trimcthoprime/suifamcthazolc: không thẩy có ãnh hưởng trên sinh khả dụng cũa MPA.
Các tương tác khác: dùng đổng thời prohenccide vả mycophcnolatc mofctil thầy có dấu hiệu lãng
gấp 3 lần AUC của MPA. Một số thuốc khác được bãi tiết qua ống thận cũng có thể xảy ra tương
tác vđi MPAG như tăng nổng độ MPAG trong huyết tương hay cũa các thuốc được bâi tiểt qua ống
lhận.
Đặc bỉệt cẩn báo cho thấy thuốc nốu bạn đang dùng các lhuốc ức chế miễn dịch. như: globulin
antimicocid, azathioprin, clmambucil, corticostcroid vả glucoconic<›id; cyclophosphamid.
mcrcaptopurin hoặc tachrolymus, vì chúng có thể lăm tăng cường độ và thời gian ức chế miễn dịch.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Khó có thể xác định đâu lã tác dụng ngoại ý của một thuốc ửc chế miễn dịch do có thể đó 1â những
triệu chứng cũa một bệnh lý tiềm ẩn nhâ't lã do có nhiều thuốc được sử dụng đổng thời.
Căc tác dụng ngoại ý thường gặp có liôn quan đển việc dùng mycophenolate mofetil lã tiêu chây,
giãm bạch cẩn, nhỉổm trùng mâu vã nôn mửa. Ngoăi ra, một số nhiễm trùng có thể xảy ra với Lần
suất cao.
Dưới đây lả một số tác dụng ngoại ý được ghi nhận trong các khảo sát lãm săng có kỉểm soát ở
những bệnh nhân được điều trị băng mycophcnoiatc mofetil với tuẩn suất 2 10% và từ 3 đển 10%:
Tổng quát:
~ ì 10%: nhiễm trùng máu (19,7%), nhiễm trùng (20,9%), sốt (23,3%), suy nhược (16,1%), nhức
đẩu (21,1%), đau ngực,4%), đau bụng (27.6'7o), đau lưng (12.1%), đau không xác định được vị trí
(33,0%).
- từ 3 đến 10%: nang, xuất huyết. thoát vị, căng bụng. đau âm hộ, hội chứng cúm, phù mặt.
Máu và hệ bạch huyẽì:
~ 2 10%: giãm bạch cẩu (34,5%), gỉảm tiểu cẩu (10,1 %), thìểu máu (25,8%), thỉếu máu nhược sắc
( 1 1,5%).
— từ 3 đểu 10%: tăng bạch cấu, tăng hổng cẩu.
Hệ ti'êĩ nỉệu:
- 2 10%: nhiễm trùng đường tiểu (37,2%), hoại tử ống thận (10,0%), huyết nìệu (14,0%).
- từ 3 đến 10%: albumine niệu, thận ứ nước, tiểu khó, đái dất, rối loạn đường tiểu.
Tim mạch:
- 2 10%: cao huyết áp (32,4%).
~ từ 3 đến 10%: huyết khối, hạ huyết áp (kể cả hạ huyết áp tư thê), rung nhĩ, nhịp tim nhanh, đánh
trông ngực. gỉãn mạch.
Chuyển hóa: W
- 2 10%: tăng dường huyết (12,4%), giãm phosphate huyết (15,8%), phù nể. ngay cả ở ngoại biên
(12,2%).
— từ 3 đến 10%: tăng một số thông số sinh học: gamma-GT, SGPT, SGOT, LDH, phosphatase
kiểm, ca1cium, cholesterol, lipide, acide uriquc vả crcatinine; gìãm nổng độ kali, can-xi. glucose
vã proteinc trong máu. nhiễm toan, mất nước, tăng thể tĩch máu, tăng cân.
Tiêu hóa:
— 2 10%: nôn (23,6%), mửa (13,6%), khó tiêu (17,6%), tiêu chảy (36,1%), táo bón (17,6%), nhiễm
Candida ở miệng (12,1%).
— tử 3 đến 10%: xuất huyết dạ dây-ruột, nhiễm trùng, chân ăn, sưng nướu, viêm nướu, viêm thực
quãn, viêm dạ dăy, viêm ruột, đẩy hơi, tắc ruột., rối loạn trực trâng, các giá trị bất thường cũa chức
năng gan.
Hô hâb:
- ì 10%: nhiễm trùng (23,0%), khó thở (17,3%), ho (15,6%).
— từ 3 đến 10%: viêm phổi, phù phổi, viêm phếquản, víêm hẩu, viêm xoang, viêm mũi.
Thấu kính:
~ 2 10%: mất ngủ (11,8%),mn rẩy (11,5%).
— từ 3 đến 10%: chóng mặt, di câm, tăng trương lực, lo âu.
Da và phần phụ:
- 2 10%: nhiễm trùng Hcrpcs símplex (20,0%).
- từ 3 đến 10%: zonn, loét da, ung thư da, bẩm máu, mụn trứng cá. ngoại ban, rậm lông, ra mồ hôi
nhiều.
Nội u'ẽi:
- tù’ 3 đốn 10%: tiểu đường. rối loạn chức năng tuyến giáp.
Cơ, xương:
— từ 3 đến 10%: đau khớp, đan cơ, vọp bẻ bắp chân, nhược cơ.
Cơ quan căm gíảc:
- từ 3 dến 10%: viêm kết mạc, giâm thị lực.
Trong các nghiên cứu lâm săng có kỉểm soát trong dự phòng Lhâi ghép, liểu hăng ngăy cũa
mycophenolatc mofctil 2g/ngây dược dung nạp tốt hơn so với liều 3g/ngăy. Đối chiếu với nhóm
bệnh nhân dùng azathioprinc hay giả dược lhẩy nhóm bệnh nhân dùng mycophcnolatc mofetil có
tẩu suất hị tiêu chăy, nôn mửa, nhiễm trùng máu vả nhiễm trùng tiểu cao hơn. Ngoài ra, giảm bạch
cẩu cũng thường xây ra hơn ở nhóm dùng mycophcnoiatc mofetil so với nhóm chứng, về thường
xây ra ở nhóm dùng liễu 3g/ngãy hơn,
Trong các nghiên cứu dự phòng thắi ghép, czỉc nhiễm trùng xâm lấn do cytomcgalovirus cũng
thường dược quan sát ở những bệnh nhân dùng liều 3g/ngăy so với nhóm dùng liều 2g/ngăy vã
nhóm dùng các thuốc đối chứng.
Khi dự phòng phần ứng thải ghép bầng mycophenolatc mot'ctiì hay môt thuốc dối chứng vả được
phối hợp với thuốc ửc chế miễn dịch khác, nguy cơ nhiễm trùng dẫn đển tử vong xảy ra đống đểu ở
cả hai nhóm với n lệ < 1%. Q7/
Thông báo cho bác sỹ hoặc dược sỹ nhửng tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng rhuôỉ:
QUÁ LlỂU:
Trong trường hợp nghi ngờ quá liều, cẩn hỏi ý kiển thẩy lhuốc.
Chưa có bão cáo não về dũng mycophenolate mofeLil quá liổu ở người. Trên các nghiên cứu lâm
sâng. liều cao nhất dùng cho hệnh nhân cấy ghép mô thận lả 4 glngãy, cho bệnh nhân cấy ghép mô
gan vả tim lả 4 - 5 g/ngăy.
Với lìều dùng 4 - 5 glngăy, biểu hiện sđm nhẩt cũa sự không dung nạp xuất hiện ở Ống tiêu hóa
như nôn hoặc tiêu chăy đã dược báo cáo.
Cả mycophenolic acid và các chẩi chuyển hóa glucuronide dểu không thải trừ được bằng thẩm tách
máu. Tuy nhiên, khi nống dô trong huyết tương cao hơn 100 ụg/ml. có một iượng nhỏ được thãi trừ.
Sử dụng các chế phẩm tăng tiết mật như in cboiestyramine giúp ich cho việc lảm tăng sự bải tiểt
mycophenolic acid.
PHỤ NỮ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ:
Không dùng mycophcnolate moi'ctii cho phụ nữ ở độ tuổi sinh sản khi không ioại trừ khả năng
mang thai.
Phụ nữ nuôi con bú: Khuyến cáo không cho con bú khi dùng thuốc nây.
Ảnh hưởng lên khả năng lái tãu xe vã vận hânh máy móc: Bệnh nhân dang dùng thuốc nầy cẩn
thận trọng khi lái tãu xe hoặc vận bầnh máy móc.
TRÌNH BÀY:
Transfonex 500 mg: Hộp 30 viên (5 ví x 6 viên nén bao phim)
Transfoncx 250 mg: Hộp 60 viên (10 vĩ x 6 viên nén bao phim)
BẨO QUẢN:
Bão quân nơi khô thoáng, dưới 30°C, tránh ánh sáng.
HẠN DÙNG: 48 tháng. Không dùng thuốc năy khi đã hết hạn sử dụng.
TIÊU CHUẨN: Nhã sẳn xuất.
Giữ thuốc xa tẩm tay trẻ cm.
Tuyệt đối tuân thco chỉ định cũa bác sĩ.
Không tự tiện nhắc lại trị iiệu nểu không có hướng dẫn của thẫy thuốc.
Không mách việc dùn g thuốc nây cho bẩt kỳ người nâo khác.
Sẵn xuất bởi:
Laboratorios Rccalcìne S.A.
AV. Carrascal No. 5670, Qninta Normal, Santiago, Chile. qẦ/
0. …
PHÓ cục muòne
Jijayã; “l/an W
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng