aucf
EỘYTẾ
C+-
/gểf
C T
…Ệ
D .Y
,v: .U
N ATJ
Ă H
.1… 1.12
n…JD...
C ~A
w Đ
Lán dẳu:.&ẫĩL.Ah/……Lẵ.……
..__.IRANSAWNIAB-SO
tix : Artwork of outer carton (Box 10x10's)
@
009
ủOOS'QEL ugu1esueu
E 3—
.1
1
…eoơmpnmh :…Emwcểh
_ẵlẵẵ
ẩm. %» .:…Eẵfh
.ẳeễỉẵ
.…uể? Ô
Ểễẵ…
...ỗannẵẳ ›Ẻ.. mẵđ
G
EEÊ
' ố
LIC (Thailand) Ltd
Thitima Thongkam
Wo
Ệ
f
Quality Operations Department Manager
rỵ\UN V’u
ll EẦ
…
ả,
8…,
… (» EIỊBLUJ on
lị 200 mm #
<- 2mrn
B. __ ÍEXP. 8, EXP, 8 ' " ẸXP_
u…m ỉ›dy n. … s…n_w imr› Sưhu lị... 15Hyu nam '…mlye
Transamin° Tablet Transamin® Tablet Transamin° Tablet Transậmin° Tablet Transamin® Tablet
500 mg 500 mg 500 mg 5 0 mg 500 mg
Tranexamuc Actd 500 mg Tranexamtc Acid 500 mg Tranexamic Acud 500 mg Tranexamic ÁCId 500 mg Tranexamic Acid 500 mg
Mmuủcturen by Mamtacluted Dy Mlnuíactuved by Murlocmưu by Mumtutureo uy
YJIJKĨ i'DìaLlanđ! Lưnxr 11 OằJC —'Tiaảand) Lưnned ILHC' 1"`1a1 .a:ưJ, 1.111.l0d ÙLICt'I ..JJJndJ Lunrcri Oĩ.ĩC tleatiar-ti) 1.ưmĩe~ri
Ayutthaya. lM4wo Ayutthaya ĩhalms Ayullhlyl. I'hndlnd Ayutđmya.Thaiand Ayưthnyc. Thumc
n…… m… om… Sưty< ị DI'JN Ỉilm n.… sn… o.…an ị u…mauỵẹ
Transamm® Tabletỵ Transamm° Tablet Transamm® Tablet Transamm° Tablet Transamm° Tablet Trans mm° Tablet
500 mg 500 mg 500 mg 500 mg 500 mg 00 mg
Tranexamic Acid 500 mg Tranexamic Acid 500 mg Tranexamic Acid 500 mg Tranexamic Acid 500 mg Tranexamic Acid 500 mg Tranexẩ_rnic Acid 500 mg
Yhn Reg ND. … 243150 Than Reg Na. \A243/50 Thưng No IA 243150 71… Roq, Nu IA 243150 Tnm Req … IA 243!50 Tha Rog No IA ?AIVSO
0
n. , … Smlpp mui… sin… m… Saìỵm n.› . … hn\ỵo n. .» s…»…
Transamỉn° Tablet Transamin° Tablet- Transamin° Tablet Trangamin® Tablet Transamin° Tablet
00 mg 500 mg 500 mg 500 mg 500 mg
Tranexamic Acid 500 mg Tranexamic Acid 500 mg Tranexarnic ACld 500 mg Tranexamic Acid 500 mg Tranexamnc Ach 500 mg
MI lchumd by Minullclured m Mmulacxured ny lẢIrphclulld hy Manulauuưed ny
OUC Í hat'ĩvnni ĩ:mn=u CII.IC (Triaxland) lamned LịlJtĩ iThalerL-dl 1.1mưfvd OL.”TI’FhH ²anrJl I.:mupd OIAC ".“ha:tand) I.ưmmn
O Ayul…p mua… o Ayumm, Ttwllmt Q Ayu…uya Tnumo O Amnưup. 1…um O Ayvlhayl, ĩhailand
…… …up oan s…,» ou …, …t,a ou… sn,… … .… mụ i u: «u Smìyu
ỆTransamin° Tablet Transamin® Tablet Transamin’ Tablet Transamin° Tablet Transamin° Tablet Tran ' min® Tablet
500 mg 500 mg £500 mg 500 mg 500 mg 00 mg
Tranexamic ACId 500 mg Tranexamtc Acid 500 mg Tranexamic Acud 500 mg Tranexamic ẨCld 500 mg Tranexamic ACIÚ 500 mg Tranexẩrnic Acid 500 mg
Tha Reg No. 1A 243/5E Tản Req M; tA 243150 That Reg. No IA 243150 Thu Rug No IA 243/50 Tha1Reg No 1A ²43/50 ThaiReg Na \A243/50
94
3
3
ĩ 009 .Lắ18Vl NIWVSNVH.L
'—l
(qu81 1913!18) leq21 JỒUUI
|
Thuốc kháng Plasmin ® Q'i Lf/ỹZfbẳr
Transamin Viên nén 500 mg
(Chế phẩm acid tranexamic)
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cẩn thêm thông tin, vui lòng liên hệ với bác sĩ
hoặc dược sĩ của quý vị. Thuốc nảy chỉ dùng theo sự kê đơn của tltẩy thuôc.
Tiêu fibrin lả một hiện tượng liên quan tởi sự thoái hóa fibrin trong cơ thể theo cơ chế sinh lý hoặc
bệnh lý, vả đóng một vai trò trong việc tăng tính thẳm thảnh mạch. Nó còn liến quan tới quá trình khởi
phảt, tiến triền và điều trị nhiều loại bệnh chảy mảu và dị ứng, kể cả những phản ứng trong cơ thể gây
ra bởi piasmin.
Transamin ức chế tác dụng cùa plasmin vả có những tác dụng chống chảy máu, chống dị ứng vả chống
v1em.
THÀNH PHẨN
Transamin viên nén bao phim 500 mg mỗi viên chứa 500 mg acid tranexamic (JP).
Tá dược: Camtellose calcium, Polyvinyi alcohol, Glyceryl behenate, Magnesium stearate, I-IPMC
2910, PEG 6000, Titanium dioxide, Silicone resin, Talcum, Camauba wax.
CHỈ ĐỊNH
' Xu hưởng chảy mảu được coi như liên quan tới tăng tiêu fibrin (bệnh bạch huyết, thiếu mảu
không tải tạo, ban xuất huyết, v.v, vả chảy mảu bắt thường trong và sau khi phẫu thuật).
' Chảy mảu bất thường được coi như liên quan tới tảng tiêu fibrin tại chỗ (chảy máu ở phồi,
mũi, bộ phận sinh dục, hoặc thận hoặc chảy mảu bất thưòng trong khi hoặc sau phẫu thuật
tuyến tiến liệt)
' Rong kinh. “’ '"
LIỂU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG THUỐC
Đối vói người lớn thông thường cho uống 750 mg đến 2000 mg acid tranexamic mỗi ngảy chia lảm ba
hoặc bốn lần.
Liều có thế được điểu chinh tùy thuộc vảo tuối vả cảc triệu chứng cùa bệnh nhân.
(Thuốc) (Liều một ngảy)*
Viên nén Transamin 500 mg 2-4 viên
* Chia ra lảm ba hoặc bốn lần. . ` ,
Trong chỉ định rong kinh,1iêu khuyên cảo cho người lởn lả lg (2 viên nén) ngảy 3 lân trong ngảy băt
đầu từ ngảy đằu tiên cùa giai đoạn những ngảy ra nhiếui6 m.
CHỐNG cni ĐỊNH
Transamin được chống chỉ định với những bệnh nhân sau:
1. Những bệnh nhân có huyết khối (Xem phần “Tưong tảc thuốc”)
2. Những bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với bất kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc.
THẬN TRỌNG
Xin thận trọng về những điếu sau đây:
1. Thận trọng khi dùng thuốc (Phải thận trọng khi dùng thuốc nảy cho nhũng bệnh nhân sau đây)
1.1. Nhũng bệnh nhân có huyết khối (huyết khối não, nhổi mảu cơ tím, viêm tĩnh mạch huyết
khối, v.v.) và ở những bệnh nhân huyết khối có thể xảy ra (nó có thề è… định huyết khối).
1.2. Những bệnh nhân có bệnh đông mảu do dùng thuốc (đồng thời sử dụng với heparin, v.v.) (nó
có thế ốn định huyết khối).
1.3. Những bệnh nhân hậu phẫu, bệnh nhân nằm bất động vả bệnh nhân đang được bảng bó cẳm
mảu
[Chứng huyết khổi tĩnh mạch có thể xảy ra, vả Transamin có thế on định huyết khối Có bảo
cảo vê tắc mạch phối 1iên quan đến thay dồi tư thế nằm hoặc thảo băng cầm mảu].
1.4. Nhữngbệnh nhân suy thận '\°BMUMÌÓÔ
[Có thế tãng nông độ mảu] Ế Ề
| . / `
ẳ 0 Thứ 1 hongkam 1
cả Quaiity Opera ns Denartrnent Manager
4
JZANnW
1.5. Những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với thuốc.
1.6. Acid Tranexamic cần đuợc sử dụng thận trọng khi dùng kèm với estrogen vi có thể gây huyết
khối nhiều hơn.
z. Tương tác thuốc _ _ ,
1) Chông chỉ định dùng phôi hợp thuôc (Transamin không đưọo sử dụng phôi hợp vói các thuốc
sau).
Thuốc Biểu hiện, Triệu chứng và Cơ chế và Yếu tố Nguy cơ
` Đjều trị . ` .
Thrombin Điêu tri phôi họp có thẻ gây Điêu trị phôi hợp có thế lảm
ra xu hướng huyết khôi
tăng xu hướng dẫn tới huyết
khôi do tính chất tạo cục
mảu đông của thuôc
2) Thận trợng khi dùng phối hợp thuốc (Transamin cẩn được sử dụng thận trọng khi dùng phối
hợp với các thuôc sau).
Thuốc
Biêu hiện, Triệu chứng và
Điều trị
Cơ chế và Yếu tố Nguy cơ
Thuốc gây đông máu
(hemocoagulase)
Điếu trị phối hợp với liêu
cao có thẻ gây ra xu hưởng
huyêt khôi
Do thuốc có hoạt tính kháng
plasmin, các sợi fìbrin hình
thảnh bời thuốc gây đông
mảu có thế vẫn còn tồn tại
trong mạch mảu trong thời
gian dải, có thể dẫn đến tinh
trạng huyết khối.
Batroxobin
Điều trị phối hợp có thề, gây
ra nghẽn mạch huyêt khôi
Transamin ức chế sự phân
hùy họp chắt cao phân từ sợi
huyết desA sinh ra bời
batroxobin
Các yếu tố gây đông (ví dụ
eptacog-alfa)
Sự đông mảu có thế được
kich hoạt thêm tại vị trí tãng
phân hùy fibrin tại chỗ, như
khoang miệng.
Các yểu tố gây đông có tác
dụng cầm máu bằng cảch
hoạt hóa hệ thống lảm đông,
trong khi acid tranexamic có
tảc dụng cầm máu bởi ức
chế hệ thống phân hủy fibrin
Những phản ửng có hại
Các phản ứng có hại thường xuyên nhắt được bảo cảo trong tổng số 2.954 bệnh nhân là chán ăn
0,61% (18 trường hợp), buôn nôn 0,41% (12 trường hợp), nôn 0,20% (6 trường hợp), ợ nóng
0,17% (5 trường họp), ngứa 0,07% (2 trường họp), và phảt ban 0,07% (2 trường hợp).
(1) Cảo phản ứng có hại có ý nghĩa lâm sảng (tần xuất chưa biết GhIChú)
**Co giật: Hiện tượng co giật đã được ghi nhận ở bệnh nhân thẩm tảch mảu. Cần theo dõi kỹ
cảc bệnh nhân, và thực hiện cảc biện phảp thích hợp, như ngừng điều trị khi cần nếu quan sảt
thẳy bất thường.
(2) Cảc phản ứng có hại khảc
Cảc phản ứng có hại sau có thể xảy ra. Cần theo dõi kỹ cảc bệnh nhân, và thực hiện cảc biện phảp
thich họp, như ngừng điểu trị khi cằn nếu quan sảt thấy bẩt thường.
O,1%đến
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng