NGƯỜI TK
&
BÓMfflA
CỤC… . C
ĐÃ PHÊ DUYỆT
MẮU I " m 1 Ví IquECID 50° Lãn aâu:.4.Z.J...9A…J…iifflẽ
» 'gs:fszwf … v ỊgK'l'"°_“m … v sg_……
Áco CWWWmmI~ ~W MWWMMI- … OMWWmM
iẵiđ ỂỔỔ g TrẫẵẵỀidl ỂỔỔ Ô Tranecid ỂỐỔ g
Mml- … mwcvưmm1num c…fvwmmn …
E… 'AỂdrẵẵưểnễid 508 Ô Tranecid ỂỐỔ Ở
C CWWWMIWI- WO mWmel- …
Ỉid ỂỔỒ Ô Tranecid ỂỒỀ g Tranecid ỂỔỔ g
WBMIu … CMTVWMMI- … mnw…mn …
ị… Tranecid 50ồ Ở Tranecid ỂỔỔ Ở
cớmwwmmmu … CMTVWTmMI …
1…
Ểif_c_l_ẳồỦ Ềanecid ỂỔỔ Ệ Traneclđẫổỗ @_ẵ“
ĂCẢMIIYNI
Trach
ỂĐKMTVWW
56 lò SX: nnnnnn HD: ddmm
Aod mưu…
Tranec
SDK
cbnwcmnu ………………
Ỹ' TRƯỞNG PHÒNG NCPT
…i
Ti.
’i`
. ẩẮlằỂu." …a'ĩ. `Ể=ii \ fi ì
_, MẨU NHÂN HỘP TRANECID 500
0 HỘP 10 Vi x 10 VIÊN (HỘP THƯ NHO)
meuiaiA - IOUEH - uosaos - uanxuueư; 1e Buurnae;nuew
uieuiaiA — ioueH - epõuog - 6uau; ong uo; og; ssmppv M
Ê ả %. “| _
ẵ Ẹ} Ệs a UIANVdHOOÌDOLS'WTVOUHSWWVGDW i
ả ả :
67 o
ị Ê g ilJ'lđvìGỉiV'ỆJi/VìldũlảowắlSi'i'ẽnlỳO KCX] ]lflOd 'in0
c. :›l ỉ ỉ o_uuexsueu p_IOV
Q 3 (l
², 3 E
… oog pmeue1 J_
@ :
O
dWD - OHNi snaơ Nơudiiiasaad ềi
Tranecid 500
i L …er .. … cv.»
i
i AiHDUNỤ U
BAC'GMAN
VÌEHEMHAN
R( muócaÁnmso oou GMP - WHO
T 'd 500 g
ra nem …
Acid tranexamic “U
WDỎC JÔNC— ~io=- lDV' … … VIEN NẺN DẢiBAO WM 6
0)
C
com rv cp ouọc PuẢu mung ưouoụpnuuco cu
_ L—
- '-
W 160 Tớn Đức Tháng ~ Đống Đa - Ha Nòi - Vibt Nam
Sản xuăi isi Thanh Xuln - Sóc Snn - He NỎI . Vlèi Nam
Tranecid 500
Mi`°i fiEhi Mui.
\ `…imm
H / ôoNgayzriừigg năm 2011
NGƯỜI TK l)TRƯỞNG PHÒNG chr fJỄ’ỈỄỆỂỂỂ j Ơ GWù
» i. Tằỉỉ;iỂ"ìlỉỉ;
/é/ỞLLfỐ/ jỉ’ \g Pnằggjx ,
MẨU NHÃN HỘP TRANECID soo
HỘP 2 Vi x 10 VIÊN
i 1 gị ã WBUIBIA — IOUEH - uosoos - uenxuueưl1ie 6uụnxoe;nuew
Ê —Ắ g. uJeuieiA - ioueH - apõuoo — ỒUBỤl ong uol ogg ;ssmppv M
* ° < _
\ IẫỄ' “Q … _
i “0 ` ><
8 … Ẹ i,N mvauoo xoon-mtor1vaunaWuma 1vumaaosvsuvm
0
i 6 8 a
? d
2. e
.. V @ Slỉ1dVĩ) CElVOI) W1H OI :lO SèElSƯB ! dO XOG - ỉfflOè] ÌVEIO
4 ẳẵẳ ou.uexeuen p_iov
| ẳ 3 3
oog pmeueu
I
i i
' dWD ' OHM 9080 NOUAIUOSJUd ềj \
i
r i
R( muócuẢrv rqu DON
Ề T I
1 ranecud 500
\
i Acid tranexamic
muóc UỐNG . HỘP z vi x … ViẺN NỂN DÀI BAO PHiM
a còue TY cp DƯỢC PHÃM TRUNG ƯONG I - PHARBACO
“"mmlP 160 Tòn Đức Thâng - Đóng Đa ~ Hả Nội — Việt Nam
Sản xuất tai: Thanh Xuân - Sóc Son - Hè Nội - Việt Nam
Df= ›… tam idy <..ua tre em
, … DOt. ky liưdng dan su dung
tiifOt. khi iilllig ,—
Hò nội. ivặảĩgỹamai ' 18 9 năm 2011
, — PHóÃTỗN ' \ M ĐỐC
NGƯỜI TK l_TRƯONG PHONG NCPT — — - ._ . \' \_
~: …Jả .
\r:w%.
HUỚNG DẮN SỬDỤNG THUỐC
VIÊN NÉN DÀI BAO PHIM TRANECID 500
Trình bảy:
Hộp 10 vị x 10 viên, hộp 02 vĩ x 10 viên nén dải bao phim kèm tờ hướng dãn sử dụng.
Thảnh phần: Viên nén dăi bao phim Tranecid 500
Acid tranexamic ............................................................................................................. 500,0 mg
Tá dược : Tinh bột sắn, lactose, povidon K30, aerosil R — 200, polyethylen glycol 6000, sodium
starch glycolate, magnesi stearat, bột talc, hydroxypropyl methylcellulose, titan
dioxyd ....................................................................................................................... vừa đủ 1 viên
I . C hỉ dinh:
Acid trancxamic dùng để điểu trị vả phòng ngưa chảy máu kết hợp với tăng phân huỷ fibrin:
- Phân huỷ tại chỗ: Dùng thời gian ngắn để phòng vả điều trị tại chỗ ở người bệnh có nguy cơ
cao chảy máu trong vã sau khi phẫu thưật (cắt bỏ tuyến tiền liệt, cắt bỏ phân cổ tử cung, nhổ
răng ở người hcmophili, đái ra máu, rong kinh, chảy mâu cam. . .)
- Phân hưỷ fibrin toãn thân: Biến chứng chảy máu do liệu pháp tiêu huyết khối.
— Phù mạch thân kinh di truyền.
2. Cách dùng, liều dùng: Dùng theo chỉ dẫn của bác sĩ
- Lỉểu thông thường:
Người lớn: Uống l — 2 g/ngảy, chia iăm 2 —— 4 lân trong ngây.
Trẻ em: Uống 20 mglkglngăy
— N hững ngưởi suy thận nặng, cần điếu chĩnh liều dùng:
Nổng độ creatinin trong huyết thanh . i .
(ụmolllít) Liêu uỏng
120 - 249 25 mgẬgÉ trong, 21ân124 giờ
250 - 500 25 mglkg thể trong, 1 lân/24 giờ
> 500 12,5 mgỆgẬễ trọng, 1 lânl24 giờ
3. Chống chỉ định:
- Quá mãn với acid tranexamic.
- Người có tiền sử huyết khối trư.
- Trường hợp phẫu thuật hệ thân kinh trung ương, chảy máu hệ thân kinh trung ương và chảy
mảu dưới mảng nhện hoặc những trường hợp chảy máu não khác.
4. Thận trọng lúc dùng:
- Người suy thận: Do có nguy cơ tich lưỹ acid trancxamic.
- Người bị huyết niệu từ đường tiết niệu tren, có nguy cơ bị tắc trong thận.
- Chảy máu do đông máu rải râc nội mạch trừ khi bệnh chủ yếu do rối loạn cơ chế phân huỷ
fibrin.
- Người có tiên sử huyết khối không nẻn dùng acid tranexamic trừ khi cùng được điêu trị bầng
thuốc chống đòng.
5. Tác động của thuốc dối vói ngưòi lái xe vá vận hảnh máy móc :
Không thấy báo cáo trong các tăi liẹu tham khảo. .
6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú: ~J
* Thời kỳ mang thai : Không nên dùng acid trancxamic trong những tháng đâu của thai kỳ 80
đã có thông báo về tác dụng gây quái thai ở dộng vặt thí nghiệm. Kinh nghiệm lâm săng tro
việc dùng acid tranexamic cho nguời mang thai còn rất hạn chế do đó chi dùng thuốc trong
thời kỳ mang thai khi được chỉ định chặt chẽ vã không còn cách điều trị khác.
* Thời kỳ cho con bú: Acid tranexamic tiết văo sữa mẹ nhưng nguy cơ về tác dụng phụ đối
với trẻ em không chắc có thể xảy ra khi dùng liều bình thường do Vậy có thể dùng acid
tranexamic khi cân cho người cho con bú.
7. Tương tác thuốc: O)_1
- Khong dùng đồng thời acid tranexamic với estrogen vì có thể gây huyết khối nhiều hơn.
- Thận trọng khi dùng đổng thời acid trancxamic với cãc thuốc câm máu khãc.
8. Tác dụng phụ:
Thường gặp, ADR > 1/100
- Rối loạn tiêu hoá: Buổn nôn, nôn, ỉa chảy.
- Toản thân: Chóng mặt.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
- Mắt: Thay đổi nhận thức mău.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
9. Các đặc tính dược lực học:
Acid tranexamic có tác dụng ức chế hệ phân huỷ fibrin bằng cách ức chế hoạt hoá
plasminogen thảnh plasmin. do đó plasmin không được tạo ra. Do đó có thể dùng acid
tranexamic để điêu trị những bệnh chảy máu do phân huỷ fibrin có thể xảy ra trong nhiều tinh
huống lâm săng bao gôm đa chấn thương và đòng máu trong mạch.
10. Các đặc tính được động học:
Sinh khả dụng của thuốc uống xấp xỉ 35% vã không bị ảnh hưởng bởi thức ăn. Sau khi uống
liêu 1,5 gam nồng độ đỉnh trong huyết tương của acid tranexamic lả xấp xỉ 15 microgam/ml
vả đạt được sau 3 giờ. Sau khi uống liều 2 gam nổng độ có hiệu quả của thuốc trong huyết
tương duy trì 6 giờ. Độ thanh thải của thuốc trong huyết tương xấp xỉ 7 lít/giờ. Chức năng thận
giảm dễ gây tích tụ acid trancxamic.
1 I . Quá liều vá cách xử trí:
* Triệu chứng: Chưa thấy có báo câo về các trường hợp quá liều acid tranexamic. Những triệu
chứng quả liếu có thể lả: Buổn nôn, nôn, các triệu chứng vă/ hoặc hạ huyết áp tư thế đứng.
* Xử trí : Không có biện pháp đặc biệt dể điểu trị nhiễm độc acid tranexamic. Nếu nhiễm dộc
do uống quá liêu thì gây nôn, rửa dạ dăy vả dùng than hoạt. Thúc đẩy băi tiết thuốc qua thận
bằng cách duy trì bổ sung dịch và dùng cãc biện pháp điêu trị triệu chứng vã điêu trị hỗ trợ.
12. Bảo quản, hạn dùng, tiêu chuẩn:
Báo quẩn : Nơi khô, dưới 30°C, tránh ánh sáng trực tiếp.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Thuốc nây chỉ dùng theo sự kê đơn của bác sĩ
Xin vui lòng đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thém thông tin, xin tham khảo ý kiến bác sĩ
Không dùng khi thuốc đã biển mâu, hết hạn sử dụng…
CTCP DUỌC PHẨM TRỤNG UỐNG I - PHARBACO
160 TÔN ĐỨC THANG … ĐÔNG ĐA - HÀ NỘI - VIỆT NAM
ĐIỆN THOẠI: 84— 4-38454561 ;84- 4-38454562; FAX: 84-4-38 37460
., SẨNXUẤTTẠI:THANHXUÂN—SÓCS ~ _I %
r ; ,_'~
~ ' n
h
PHÓ cuc TRUÒNG
t/ifguyẫn "Vãn fflanlẩ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng