_ ! ., MẨUNHÃNHỘPTRANECIDỀO
i HỘP1OVỈXIOVIEN(TỸLẸWO ’MỔỸẢng
BỘ Y TẾ /
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC .
ĐÃ PHÊ DUYỆT fì…… wno-em ỉ
Q .
Lãn dãu:AZ...I..QA…J…ỉMắ Tranecid 250 ẵ Ề Ế Ể
Acid tranoxemic E Ể … ~-
mALRWI'E—BOXoFHIMơDW u ẫ ã
Oh ² ẳẵị
W………aeưu ẫ `
’ ẤỀ g 1I0'Ionlh Thu -bon u—nuavvmm E ễ8 Ế
e Mlnnhdilẵuclz Inuhzm- Ouun—ilcnol—Wntn ' j
Tranecid 250
lìnwúcnđumm GMP-WHO
Tranecid 250
Acid trenexamìc
092 P!°GUỂJị
wowbm-nưnoviuovmm 'Ĩ'1
"-—
t.ẽỂĨ² .
. . %
Miùihxưít.MWWfflffli-HM z-W'
.1 3
M ilo To… Me Tulq - oơngu- Ni ma—vm … ỵ-Zf' -.s'
si» nuII 1oi~ Tinh xua ~ 00: tu ~ … UOi ~ WM Non ạg
"- ²9.1
Tranecid 250 Ế
NGƯỜITK pmưởnc PHÒNG NCPT
W` &
c».va -.—- ' v 3-
. `
«'
f ' .. ,: n .
á“…ắửỏzạiẹJ Ễ_-_ntmo .
'.Í
" " MẨUNHÃNHỘPTRANECIDZSO
HỘP2VỈXIOVIÊN
lì PRESCRIPTION DRUG WHO — GMP
… Tranecid 250
Acid tranexamic
ORAL ROUTE - BOX OF 2 BLISTERS OF !0 CAPSULES
nnnnnn
ddrnmyv
_ a Manufacturer PHARBACO CENTRAL PHARMACEUTICAL JSC N"!
Ngùy sx | Mig,dote . ddmrnvv
36 lò SX l Botch N“
HD | Exp dote
M 160 Ton Duc Thang - Dongda _ Hanoi - Vieinam
Manulaciunnq at Thanhqun — Socson - Hln0I - Vieinam
. i-› 11 ru:
. i›……` iu .i…ii
u iii.…i i… . ii……i
R< muóc BẢN mso oow GMP - WHO
Tranecid 250
Acid tranexamic
THUỐC UỐNG - HỘP z vi x iu VIEN NANG
Nha sản xuất: CÒNG TY CPOP TRUNG ƯONG I - PHARBACO
… 160 Tớn Đức Thấng — Đống Đa — Hủ Nôi - ViOI Nam
Sán xuấl 1… Thanh Xuan - Sóc Sớn - HE N01 - VlỘl Nnm
De xa tá… tay cua tie em \
Ĩ…_ . …… Doc ky hương dán sư dung l
si… irifơc khi dung \
Hủ nậíJ 27 tháng 9 nãm 2011
NGƯỜI TK F TRƯỞNG PHÒNG NCPT ourQs ,"ỆIAM
QA/Còwĩvĩi' —`jf_ -
/ƯJJULJ/” ịỉ f-' CỔJỈ'
" " TẵUỄỄGỪ
` ~ ?hx2ềN~ù.
.dq. —ị__, ,; ỵ`
"~ J~c~ cux
' V I `
L ›I I ~ _' A Cỡ
J!ư.f .:.J/ ó~an ưa»
u
\úWmeL—Hư .' …ư
MẨU NHÂN vỉ TRANECID zso
NGUỜI TK l_TRƯỞNG PHÒNG NCPT Í'lỂỉ ' _ .
.ỉ,’ CÍI Pu:
Ỉ ›… |
W ffl ìv.v`~ "RUiv'f` uo-
\o\rmucu ,
’mmỵ
HƯỚNG DẨN SỮDỤNG THUỐC VIÊN NANG TRANECID zso
Trinh bảy: _ 1
Hộp 10 vĩ x 10 viên, hộp 02 vi x 10 viên nang kèm tờ hướng dân sư dụng.
Thânh phần: Viên nang Tranecid 250
Acid tranexamic ............................................................................................................. 250,0 mg
Tá dược: Tinh bột sẳn, magnesi stearat, bột talc ............................................... vừa dù 1 viên
I . C hỉ định:
Acid tranexamic dùng để điều trị và phòng ngừa chảy máu kết hợp với tăng phân huỷ fibrin:
- Phân huỷ tại chỗ: Dùng thời gian ngắn để phòng và điểu trị tại chỗ ở người bệnh có nguy cơ
cao chảy mãu trong vã sau khi phẫu thuật (cắt bỏ tuyến tiền liệt, cắt bỏ phân cổ tử cung, nhổ
răng ở người hemophili. đái ra máu, rong kinh, chảy máu cam. . .)
— Phân huỷ fibrin toăn thân: Biến chứng chảy mãn do liệu phảp tiêu huyết khối.
- Phù mạch thân kinh di truyền.
2. Cách dùng, liếu dùng: Dùng theo chỉ dẫn cũa bác sĩ
— Liều thông thường:
N gười lớn: Uống l — 2 g/ngăy, chia lăm 2 — 4 lẩn trong ngăy.
Trẻ em: Uống 20 mglkg/ngăy
- Những người suy thận nặng, cần điểu chỉnh líếu dùng:
Nồng độ creatinin trong huyết thanh . t ,
(ụmol || í 0 Llêu uông
120 - 249 25 mglkg thể trọng, 21ân/24 giờ
250 - 500 25 mg/kg thể trọng, ] lẩn/24 giờ
> 500 12,5 mglkgthễ trọng, 1 lẩn/24 giờ
3. Chổng chỉ áịnh:
— Quá mẫn với acid tranexamic.
- Người có tiểu sử huyết khối trừ.
- Trường hợp phẫu thưật hệ thẩn kinh trưng ương, chảy máu hệ thẩn kinh trung ương vả chảy
máu dưới măng nhện hoặc nhũng trường hợp chảy mâu não khác.
4. Thận trọng lúc dùng:
- Người suy thận: Do có nguy cơ tích luỹ acid tranexamic.
- Người bị hưyết niệu từ dường tiết niệu trên, có ngưy cơ bị tắc trong thận.
- Chảy máu do đòng máu rải rác nội mạch trừ khi bệnh chủ yếu do rối loạn cơ chế phân huỷ
fibrin.
— Người có tiểu sử huyết khối khỏng nén dùng acid tranexamic trừ khi cùng được điêu trị bằng '
thuốc chống đông. 0
5. Tác động của thuốc đối vói người lái xe vả vận hảnh máy móc : ý
Không thẩy báo cáo trong các tải liẹu tham khảo. J
6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai vả cho con bú:
* Thời kỳ mang thai: Không nên dùng acid tranexamic trong những tháng đẩu của thai kỳ vĩ
dã có thòng báo về tác dụng gây quái thai ở dộng vật thí nghiệm. Kinh nghiệm lâm săng trong
việc dùng acid tranexamic cho người mang thai còn rất hạn chế do đó chỉ dùng thuốc trong
thời kỳ mang thai khi được chỉ định chặt chẽ và không còn cách điếu trị khác.
* Thời kỳ cho con bú: Acid tranexamic tiết vảo sữa mẹ nhưng nguy cơ về tác dụng phụ dối
với trẻ em không chắc có thể xảy ra khi dùng liêu bình thường do vậy có thể dùng acid
tranexamic khi cẩn cho người cho con bú.
7. T ương tác thuốc:
- Không dùng dông thời acid tranexamic với estrogen vì có thể gây huyết khối nhiêu hơn.
- Thận trọng khi dùng đổng thời acid tranexamic với các thuốc cẩm máu khác.
8. Tác dụng phụ: Ổ.ă1
Thường gặp, ADR > 1l100
- Rối loạn tiêu hoá: Buổn nôn, nỏn, ỉa chảy.
- Toản thân: Chóng mặt.
Hiếm gặp, ADR < IIIOOO
- Mắt: Thay đổi nhận thức mău.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phâi khi sử dụng thuốc.
9. Các đặc tính dược lực học:
Acid tranexamic có tác dụng ức chế hệ phân huỷ fibrin bầng cách ức chế hoạt hoá
plasminogen thânh plasmin, do đó plasmin không được tạo ra. Do đó có thể dùng acid
tranexamic để điều trị những bệnh chảy mãu do phân huỷ fibrin có thể xảy ra trong nhiều tình
huống lâm săng bao gôm đa chẩn thương và đòng máu trong mạch.
10. Các đặc tính dược động học:
Sinh khả dụng của thuốc uống xấp xỉ 35% vã không bị ảnh hưởng bởi thức ăn. Sau khi uống
liều 1,5 gam nổng độ đỉnh trong huyết tương của acid tranexamic lã xấp xỉ 15 microgam/ml
vã đạt được sau 3 giờ. Sau khi uống liêu 2 gam nổng độ có hiệu quả của thuốc trong huyết
tương duy trì 6 giờ. Độ thanh thải của thuốc trong huyết tương xấp xỉ 7 lít/giờ. Chức năng thận
giâm dễ gây tích tụ acid tranexamic.
11. Quá liều và cách xử trí:
* Triệu chứng: Chưa thấy có báo cáo về các trường hợp quá liêu acid tranexamic. Những triệu
chứng quá liều có thể lă: Buổn nôn, nòn, cãc triệu chứng vả] hoặc hạ huyết áp tư thế đứng.
* )úÌ trí: Không có biện pháp đặc biệt để điếu trị nhiễm độc acid tranexamic. Nếu nhiễm đỌc
do uống quá liểu thì gây nôn, rửa dạ dăy và dùng than hoạt. Thúc đãy băi tiết thưốc qua thận
bằng cách duy trì bổ sung dịch vã dùng các biẹn pháp điều trị triệu chứng vã điều trị hỗ trợ.
12. Báo qua’n, hạn dùng, tiêu chuẩn:
Báo quăn : Nơi khò, dưới 30“C, tránh ánh sáng trực tiếp.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngăy sản xuất.
Thuốc nây chỉ dùng theo sự kê đơn của bác sĩ
Xin vui lòng đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin, xin tham khắo ý kỉến bác sĩ
Không dùng khi thuốc đã biến mảu, hết hạn sử dụng…
CTCP DUỘC PHẨM TRỤNG UỐNG I … PHARBACO
160 TÔN ĐỨC THÃNG - ĐÔNG ĐA … HÀ NỘI - VIỆT NAM
ĐIỆN THOẠI: 84- 4—38454561 ; 84- 4—3845j '1 —
- ' ~ ` SẢN XUẤT TẠI: THANH XUÂN ĨíSồề“
'Cth
. cục TRUỜNG
WWn “Vãn ẵắtmẳ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng