Zéồ ,
ZX/ỈỔ olej
BỘ Y TẾ
cục QUÁN LÝ DUỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đâuz.Oĩie.J.âẩ.J..Ýtfflẫf
MÃU NHÂN IN TRÊN ÓNG
10m1 TW'ITTH
TranbleedEffl
MẢU HQP 5_ ỎNG 10 ml
(TY LẸ 80%)
fl'rạnbleed 1000
i lnMiAilÍ.JhĩRkizỤ
t › - NililN(vÚủNởki ittwi_i ỈRUỚV Miiĩ.nJMj
Ể IUJOL 6uọsdộH @
uaéw mm uẹÁna wẹu | WỆIIJ uaém uua …ẹu
l…o quoooi siwexeuea P!°V
mpaalqueu. ị
WẸU. HOỈG ĐNHG
Acid tranoxamlc 1000mg/10m1
Ri ………… DUNG DỊCH TIÊM
Tranbleedlffl
Acid tranexamic 1000mg/10m!
Tĩém tĩnh mạch chặm l Tiêm truyền tĩnh mạch
l…o uồwoool. =iwexeum mcv
\
mpaalqueu.
`*.l—ù i m |
; Acld t'ranoxlmlvèịilooomg'lĩdnliị :
Tranbleedm
MÃU HỌP 10 ỎNG 10 ml
(TY LỆ 80%)
i…0iõuọmdộH @
uaèw wa MM … J…éua uoécu … …
= iwohiẩulooot =iumxguuí m=vẨ *
mpaelqueu
wạu Hoio sunu
Tranbleed 1000 .
Rx ………… DUNG DỊCH nêu
Tranbleed
« Aicịdịrnnexamlc 1ồMmgĨ10n1l …
Tlém lĩnh mạch chậm / 11ẻm truyền tĩnh
® Hộp10ỏng10ml
Ụ /
mpeaiqueu
; lwouiwooot =uwnxơ_mm ng=v_ ;
__’1“if
MẦU TỜ HƯỞNG DẮN sử DỤNG THUỐC
(MẶTTRƯỚC)
PHẨM THÔNG TIN DÀNH cnc BỆNH NHÂN
TranbleedlIffl
AcÌd tronmmic 1000mợ10m1
Đẵc KỸHƯÓNG DẤN sừoụnc mước KHI DÙNG.
o xnẮu TAY CỦA TRẺ EM.
THỐNG BÁO NGAY cno sAc sỸ HOẶC oưọc sỹ NHỮNG TẢC oụnc KHÓNG
uoưẹ MUỐN GẶP PHẢI KHI sửoụuo muò'c.
muóc cni Dù NG THEO ĐơN CỦA BẢC sÝ.
mAmt PHẮN cẨu Tạo CỦA THUỐC:
Mõi óng dung dich tiêm chứa:
Acidtranexamic……… 1000 mg
Nuớccátphatièm… ....................................................................... vừađùiOml
MÔ TẢ sẢu PHÃM: Dung dich tiem trong suốt. khóng mảu dược dưng trong óng
tráng dảu Ioe 10 ml.
ouchcH ĐỎNG GÓI; Hớp 10 óng 10m1. hớp sóng 10 ml.
muốc DÙNG cuo BỆNH ch
Thuốc tièmAcid tranexamic dùng dẻ ơnèu tn“ vả phòng ngừa chảy máu két hơp VỚI tảng
ìn hủy iibn'n:
`…tân hủy tibrin tai chớ: Dùng thới gian ngán đẻ phđng vá điều tri ở người hệ… 00 nguy
60 cao chảy máu trong vả sau khi phấu thuật (dt bộ tuyến tiền liệt. nhỏ rảng ở người
hemophili. phảu thuật tim mach).
Phân hùy ũbfin toản thán1 Biên chừng chảy máu do liệu pháp tieu huyêt khói.
NÊN DÙNG mu6c NÀY NHƯTHỂ NẢO vé LIỂU LƯỢNG?
thh dùng: Tiệm tĩnh mach enám hoặc tiém truyền tĩnh mach sau khi pha loăng với
dung dich NaCi 0.9%. Giuoose 5%. Ringer ớén nòng độ 1% hoặc 2% acid tranexamic
Aeid tranexamicdùng tièm tĩnh mach hoăctiẻm truyền tĩnh mach đươc khuyên các sử
dung với tóc 00 50mg/phút Tức lả:
~Ttèm tinh mach 0.5milphủt dung dieh TRANBLEED 1000 khòng pha ioáng
- Tièm truyền tĩnh mach 5ml/phùtTRANBLEED 1000 dung dich 1% sau pha ioang
—Tièm truyền tĩnh mach 2.5ml/phủtTRANBLEED 1000 dung dich 2% sau pha loáng
Đói với trướng hợp sửdụng cho người lớn khi phău thuật tím. tỉ lệ khuyên cảo khi tiêm
n tinh mach kèo đđt lả4.5mglkg thẻ trongli giớ.
Li u dùng cụ tnớ:
— Phản hủy Iibn'n toản thản:
+ Tièm tĩnh mach chậm 3 Iản mõi ngây liều 0.5-10g acid tranexamtc (5-10mi
TRANBLEED 1000) hoặc 10mglkg thể trong Hoảc tiem truyền tĩnh mach với lièu 25—
50 mglkg thẻ ng mỏi ngây.
+ Trẻ em có th dùng 10mglkg thể trong tiệm tĩnh mach. thường dùng irong 2-3 ngay
tùy vảo hiệu uả điều tri.
- Thủ tnuet mo iuyén tién Iiét: s-1o ml TRAN BLEED iooo. tiêm tĩnh mach zo iản/24
giờ. liêu đảu tièn dùng trong thới gian phản thuật. những Iièu tiép theo dùng trong 3
ngảy dầu sau phău thuật Sau 66 uóng 23 viên nén (iglvièn). 2-3 lânl24 giờ. cho dén
khi ithđng eòn dái máu dai thè.
- Phẩu thuật răng cho nhũng nèguù' bẹnh oó tạng chảy máu: Dùng acid tranexamic
ngay trước khi phấn thuật với li u tiem tĩnh mach 10 mglkg thẻ trcng. Sau phău thuát
'iùn Iièu 25 mglkg thẻ trong co thể vản cân phái dùng các yéu tó dỏng mảu.
% uthuậttim mach:
V Ở người lớn. Sau khi gây mê vá trước khi raeh da. sử dung iièu tiên phău thuật
15mg/kg thế trong Tié tuc tiêm truyền tĩnh mach Iièu 4.5mgỉkg/giớ trong thời gian
phău thuật. 0.6mglkg u u tiem truyền nèy có ihé sử dung đè them vảo cảc khói iượng
mòi của máy tim phỏi.
+ Ởtrè em tren 2 tuới: Sau khi gáy mè va trước khi rach đa. sử dụng liêu tièn phẫu thuật
1 Omg/kg như 1 iièu boius, Trong thời gian phảu thuật có thẻ tièm truyền tĩnh mach
hoặcdùng iièu boius 10mglkg.
- Trường hơp bénh nhân suy gan thán. cản có sư diều chinh liêu dưa vảo chi sớ thanh
thải creatininz
cm oó thunh thu cmtinin uòu dùng
120 ~ 249 ụmoill Tièm tĩnh mach Iièu 10mglkg thế trong. 2 Iảnlngáy
zso — soc ụmoill Tìèm tinh mach iièu 10mglkg thế trong. 1 lân/ngáy
› 500 ụmol/I Tìẻm tĩnh mach liêu 5mg/kg thế trong. 1 láangảy
hoảc 10mglkg thể trong sau mỏi 48 giờ
KHI NẤO KHỎNG NỂN DÙNG THUỐC NÀY?
~ Người benh quá mản vớt acid tranexamic.
- Nguoi oớ tièn sử bi huyêt khói.
- Trướng hơp phảu muát hệ thân kinh trung ương. chảy mảu hè thản kinh trung ương
vả chảy máu dưới mảng nhện noặc những trướng hợp ehảy máu nảo khác.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG uuỏn cùxn-tuòc (ADR)
Gióng như tải & eác Ioei thuóc. thuòc tiem Tranbleed 1 000 66 thẻ gáy ra tảc dụng phụ,
mãcdù khòng phải iát cả moi người dèu gãn
Thuớng gặp Có ihẻ ánh huớng ơén 1 rrong sỏ 100 ngum.
Rới Ioan tieu hớa oớ lién quan dén iièu dùng: Buôn nớn. nớn. ỉa chảy.
Toán thán: Chớng mặt.
ltgặp: co thể ảnh huớng ơén 1 nong 1000- 1 trong 100ngưới.
Tuần noãn: Ha huyétáp sau khi tiẻmtĩnh mach
Hiêm gặp: Có thể ảnh huớng đén 1 trong 1. 000 nguời:
Mát: Thay đói nhận thưc mau,
Thân kinh trung ương: Thiếu máu cuc bớ vả nhòi máu nâo (khi dùng điều trị cnảy máu
dưới mang nhện) dau dâu. trản dich não. chớng mặt. oc giát (dác biệt iâ với trướng
hơp iam dung thư ).
NÊN TRẢNH nùuc NHỮNG THUỐC HOẶC mực PHẨM Gi KHI ĐANG sừoụuc
muõc NÀY?
Háy cho bác sỹ. y tá hoảc dươc sỹ cùa ban biét néu ban đang dùng hoặc gản day đã
dùng bất kỳ ioại tnuóc nảo.
Ban dặc biệt nen nói với họ. néu ban có dùng:
- Các thuóc cầm mảu khác.
. Thuóctránh thai
~ Các bai thuóc ngản ngừađớng máu. goi lá thuóc tan huyêt khói.
- Thuốc uóng Tretinoin.
Tương ki:
Khòng nen trớn lân dung dich acid tranexamic tiẻm với dung dich có chứa penictlm,
hoảc với máu dè truyền vảo mảu.
Đề truyền tĩnh mach. có thẻ trộn dung dien tiêm TRANBLEED 1000 với tảc dung dich
dùng dè tiêm như: Natri clorid (0.9%). glucose 5% hoặc dung dich điên giải Ringer.
Có thế cho acid tranexamic vá heparin vảo cùng mòt dung đich tiêm truyền.
cẮu LÀM GỈ KHI MỘT LẤN QUÊN KHỎNG DÙNG THUỐC?
Khớng nèn dùng liều gả dới đè bù cho một liều đa quen Néu thơi đièm gân dén iièu
dùng tié_p theo thì dùng ii_ u tiép theo _
cử 8… 60101 THUỐC NÀY NHƯTHỂ NÀO?
Nơi khò, nhiệt 00 dưới 30'C. tránh ánh sảng. .
NHỮNG DẤU HIỆU vA TRIỆU cuửuc KHI DÙNG muòc QUÁ LIÊU?
Các trường hơp tiêm quá Iièu acid tranexamic dã dươc báo cáo. Dưa tren oác báo táo
nay. các trieu chứng quả Iièu có thẻ iá triệu chứng 0an tieu hớa như buôn nỏn. non
mừa. ia chảy; triệu du'mg huyết áp tháp như ha huyêt áp thẻ dứng; triệu ehừng tác
nghẻn mach máu nhưtảc nghèn dộng mach. tấc nghén tinh mach. cuc máu đớng; ác
triệu chứng thân kinh như thay dòi thị giác. co giật. đau đảu. thay Gỏi tinh trang tám
thản. rung giátoơ; vả phát ban. .
cẮtv LÀM ci KHI oủuc wuòc ouA uỂu KHUYẾN con
Néu ban dùng thuóc nhiêu hơn iièu khuyến cáo. ban có thẻ trải qua cơn ha huyêt áp
lam thời (ban 66 ihè &… tháy met hay chóng mặt khi dứng). Hầy nói với bác sỹ hoảc
dươc sỹ ngay iáp tức
NHỮNG ĐIẺU cẮu THẬN TRỌNG KHI Dù NG muóc NÀY?
a. Các tinh trạng cấn thợn trọng khi dùng thuốc
Nói chuyện với bác sĩhoảc y tá cùa ban để họ có quyét đinh phủ h cho ban
. Néu ban dã có máu trong.nước tiéu của ban. nó có tnẻ dán dén c nghèn oưđmg tiét
niệu,
- Nẻu bạn có mới nguy oơcủa việc 60 cục máu đớng,
- Néu ban 66 dòng mảu quả nhiều hoác chảy máu khảp 00 thẻ cùa ban (Phò bién lá
dòng mảu nới mach). acid tranexamiccớ thẻ khóng phù hơp với ban. trừ bệnh ehủ yéu
do r i ioạn oơchẻ phản hủy flbflll
— Néu ban có tiền sử 00 giật. Tranbieed 1000 khớng nen dùng. Bác sĩ cùa ban phải điêu
chinh cho sử dung iièu tói thiều có thẻ đẻ tránh co giát sau điều tri với Traaneed 1000.
- Néu ban diều tri iáu dải thuóc tiem Tranbleed 1000. cản chủ ý đén nhửng rói loan có
thẻ có của tảm nhin máu sác va néu tản thiét. nèn ngưng thuốc. Với vtèc sử dung lien
tục dải han thuóc tiêm Traaneed 1000, khám nhản khoa thường xuyên (kiêm ua mảt
bao gòm thi lưc. tâm nhin mảu sảc, dáy mát. hinh ánh hiện trướng, …) được chidinh.
Với những thay đói bệnh lý ở mảt. dặc biệt lá với các benh vè vớng mac. bac si cùa ban
phải đưa ra quyét ơinh sau khi tham khảo ý kién mớt chuyên gia vè sư cản thiét cho
việc sừdụng láu dèi thuóctièm Tranbleed 1000 trong trường hơp cùa ban.
- Néu ban bi suy thận: bác sỹ sẻ dièu chinh Iièu cho phù hơp với tinh trang cùa ban.
0. Trướng hợp có thai vì cho con bú
Néu ban ớang mang thai. dư ớinh eớ mai hoác cho oon bú. hay hòi bác sĩ hoặc dươc sĩ
cùa ban ớé dươc tư ván trước khi dùng thuớc nảy. Acid tranexamic đươc bái tiét vác
sữa me. Do đó, việc sử dung Tranbieed 100 khi cho con bú khòng ớuvc khuyên các
c, Tác đụng với khả nang 101 xe vù vỌn hình máy móc
Khớng nèn lái xe hay vận hảnh máy móc khi dang diều tri bầngAcid tranexarnic.
KHI NÀO CĂN THAM VẤN aAc sÝ. oưọc sÝv
Khi phát hiện thấy tác dụng phu dược liệt ke ớtrèn.
Khi dùng quá Iièu khuyên cáo.
Khi cần thèm thòng tin. xin hòi ỷ kiên bảcsỹ hoảc dươcsỹ.
HẠN oủnc CỦA muòc
36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Khóng dùng quá thới hạn in trản bao bi, ’
NGÀY xem XÉT SỬA ĐỔI. CẬP NHẬT LẠI Nội DUNG HƯỞNG DẮN sư DỤNG
muõc:
HƯỚNG DẢN sử DỤNG THUỐC cuo CÁN BỘ Y TẾ
1.cAc ĐẶC TÍNH Dược LỰC HỌC. oưọc ĐỘNG HỌC:
1.1 Dặctinh dược lực học
Nhom dươc lý. Thuốc cầm máu. chòng tièu fibrin.
MảATCỊ BO2AAOZ.
ơn của acid in lysin cò tảc dung chòng tiêu
0 do . Cơ chẻ tác dụng cớa tranexamic
ogen vả pla hbnn do dó ngán ngưa sự hòa tan
' cùa ixảy ra ớrnưcớớtháp Thuócưcchẻ
n _iâm ó inh cuc mảu dòng.
. Iièu cao acid tranexamic lảm giảm hoat tinh
_ .i-_t
DƯỌỊJ PiJiiẹ,i ,.j
T"rn
" " . '3°
t_`
- MẢU TỜ HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC
(MẶT SAU)
Tủ em:
Ở trẻ em trèn 1 tuói. oác tải iiệu xác ớinh 12 nghiên cứu hiệu quả ở phãu thuật tim bènh
nhi. bao gòm 1073 trẻ em. 631 dùng acid tranexamic. Hâu hét dược kiếm soát so với
mảư giá duvc. Ouần thể nghiên cữu đa dang theo iứa tuỏi, dang phẫu thuật. phác đò
iièu. két quả nghiên cừu trẽn acid tranexamic gợi ý rằng mát máu giám vá ớòi hòi cung
cáp các sán phảm máu giảm ở phản thuat bènh nhi dưới m ch tim phói thứ cáp khi 00
nguy oơ cao chảy máu. dặc biệt ở bệnh nhán tim tai do thi u ô xy hay bẻnh nhản trái
qua phảu thuê! láp lai. Phảc dò iièu thich ứng:
-Lièuđơndèutièn10mg/kgsaugảytèvảtrướekhirachda.
- Truyèn liên tưc 10 mglkglgiờ hay tiêm vảo bộ bơm vòng tuần hoản tim phói (CPB) ở
liều thich nghi trèn thủ thuật tuân hoản tim phỏi. hoặc phủ hợp với thế trong bènh nhán
với Iièu 10 mglkg. hoặc ù hớp với thẻ tich bớ bơm tuân hoán tim phỏi. tiem Iièu cuói
củng 10 mglkg ờcuóitu n hoántim phới.
Trong khi nghiện cữu ở mới sớ It bệnh nhan. sỏ liệu han chẻ gợi ' râng truyền liẻn tục
ưa thich hơn. vì nó dưy tri nòng độ huyêt tương đièu tri suót ca ph u thuật
thrtiẵcớ nghiện cữu tác dụng lièu ớặc hiệu hay nghiện ơ.'ru dươc iưc (PK) ớược dản
ta em.
1.2 Đặc tinh dược dộng học
Hảp thu: Nòng dộ đỉnh trong huyêt tương eùa acid tranexamic thu dược nhanh chóng
ẵu hnẫỎt Iièu tniyèn tĩnh mach ngán, sau dó nòng dộ trong huyêt tương giảm theo cáp
n n.
Phản bó: Thuóc phân bó r0ng khá oơ thé. gán rát it vâo protein huyêt tương (khoảng
3%). Add tranexamic khỏng gán k tvới albumin huyêt thanh. Thẻ tien phán bó khoảng
9-12 lit Acid tranexamic qua duợc nhau thai Sau khi dùng tiêm tĩnh mach 10 mglkg
cho 12 phu nữ mang thai. nòng 00 của acid tranexamic trong huyêt thanh irong
knoảng 10-53 mglml trong khi 66 trong mảu dáy rón dao ớộng 4-31 meglmi. Acid
tranexamic khuếch tán nhanh chóng vác dich khớp vá mảng hoat dich Sau khi tiêm
tinh mach 10 mglkg cho 17 bệnh nhản trải qua phảu thuật dảu gòi, nòng do trong dich
khớp cũng tướng tự như trong huyêt thanh. Nòng ớớ tranexamic acid trong mói sỏ mỏ
khác tháp hơn so với nòng do trong máu (sữa me. 1% so với trong huyêt thanh; dich
nảo tủy. 1% so với trong huyết thanh; thùy dieh. 1% so với trong huyêt thanh). Acid
Mriexamic cũng tháy ớ tinh dich vản eòn hoat tinh ức chẻ tiêu Tibrin nhưng khớng ảnh
` rliêg đén di chưyẻn tinh trùng.
Ht t-thảitn`r. Thuóc được dảo thải chủ yêu qua nước tièu dưới dang không Gỏi. Bái
tiẻt nước tiểu qua loc eđu thận lá oon đuờng chinh. Độ thanh thải thận bâng thanh thái
huyêt tương (110—116 milphút). Bải tiét add tranexarnic lá khoảng 90% trong vòng 24
giờ cấu tiên sau khi tiêm tĩnh mach 10 mglkg. Nửa đới thải trừ acid tranexamic lá
khoáng 3 giớ.
Những nhóm dầc biet:
Nòng dộ thuóc trong huyêt tương tăng ở bệnh nhản su thận
Chưa oó nghiên cừu cừu dươc iưccu thẻ (PK) dươc ii n hanh ờtrè em
2. cui mun:
Thuóc tiệmAcid tranexamic dùng dè ơièu tri vá phòng ngira ehảy máu itèi hơp với táng
phần hùy fibrin:
Phđn hủy nom tai chõ: Dùng thới gian ngân dè phòng vé đièu tri ở người oenh oo nguy
cơm eháy máu trong vả sau khi phảu thuật (cải bò tuyên tiên liệt. nhỏ rảng ở nguới
hemophiii. phẩu thuật tim mach).
Phản hủy iibrin toan thản. Biên chứng chảy máu do Iièu pháp tiêu huyêt khói.
s. uéu LƯỢNG VÀ cAcn DÙNG:
thh dùng: Tièm tĩnh mach chậm hoác tiem truyền tinh mach sau khi pha ioáng với
dung dien NaCi 0.9%. Gluoose 5%, Ringer dén nớng 601% hoảc 2% acid tranexamic.
Acid tranexamic dùng tiêm tinh mach hoặc tiêm truyền tĩnh mach ớược khuyên cáo sử
dung vởi tòc dộ 50mglphủt Tức lả
- Tiẻm tĩnh mach 0,5mllphủt dung dich TRANBLEED 1000 khòng pha Ioáng
— T1èm truyền tinh mach 5mllphútTRANBLEED 1000 dung dich 1% sau pha ioang
— Túm tmyèn nnn mach 2.5mVphủtTRANBLEED 1000 dung dich 2% sau pha ioăng
Đói với trướng hợp sừdụng cho ngưới iớn khi phản thuật tim. ti ie khuyên cáo khi tiem
èn tĩnh mach kẻodải lả 4.5mg/kg thẻ trongl1 giớ.
Li dùng cụ thở:
- Phan hủy fibn'n toản thản:
* Tiem t1nh mach cham 3 Iản mõi ngây liêu 0.5 - 1.0g acid tranexamic (5 - 10ml
\NBLEED 1000)h0ậc10mg/kg th trong. Hoặc tiêm truyền tinh maeh vớt hèu 25 —
M'rnglkg thẻ g mỏi ngảy.
+ Trẻ em có th dùng 10mglkg thể trong tiem tĩnh mach. thướng dùng trong 2-3 ngảy
tùyvđo hiệu quả điều '.
- Thủ thuật cât bó tu 11 tiền liệt: 5 - 10 ml TRANBLEED 1000. tiêm tĩnh mach 2 - 3
Iấnl24 giờ. Iièu đảo tiện dùng trong thới gian phẫu thuật. những Iièu tiép theo dùng
trong 3 ngáy dầu sau phẩn thuật. Sau 60 uóng z … 3 viện nén (1g/vièn). z - 3 lản/24 giờ.
cho ớén khi khóng con dái máu dai thẻ.
- Phấn thuật Jãng cho những uới bệnh có tạng chảy máu: Dùng acid tranexamic
ngay trước khi phấu tnuát với lẵ tiêm tĩnh maoh 10 mglkg thể trong. Sau pháu thuật
dù iièu 25 mglkg thế trong. Có thế vẩn tản phải dùng các yếu tó dớng máu,
- Ph u thuật iim mach:
+ Ở nguời lớn Sau khi gảy mẻ vá trước khi rach da. sử dung iièu tiền phãu thuật
15mg/kgthé trong. Ti tuc tiệm truyền tĩnh mach iièu 4.5mg/kg/giờ trong thới gian
Ểu thưat. 0.6mghlầg li U 05… truyền nay 00 ihè sữ đung dẻ thém vảo cảc khói lương
' cùa má tim !.
+ 0 trẻ em tiên 2ẹuòi: Sau khi gây mè vá trước khi rach da. sữ dụng iièu tiền pnảu !huâl
10mg/kg như 1 lièu boius. Trong thới gian phảu thuật. oó thẻ tièm truyền tinh mach
hoặc dùng liều boluo10mglkg.
— Tmớng hơp bènh nhân suy gan thán. cản có sư điêu chinh iièu dựa vảo chi sô thanh
mải ereatininr
Chi sớ thlnh thùi creatinin _
120 - 249 ụmol/I
zso - soc pmoI/i
ubu dùng
nem tinh mỄh liều 10mglkg thẻ uong. 2 Iầnlngây
_nem tinh mach iièu 10mglkg tỉè trong. 1 iânlngảy
nem tinh mach lièu 5mg/kg thẻ trong, 1 lản/ngáy
› 500 ụmoI/l hoặc 10mglkg thế trong sau mõi 48 giờ
4. cnớue cniown: .
— Người bènn quả mản với acid tranexamic.
- Người có tièn sử Di huyết khói.
— Trướng hợp phảu thuật hè thản kinh trung ưomg, ohảy máu hệ thân kinh trung ương
vả chảy mảu dưới mảng nhện hoặc những trướng hợp ohảy mảu nảo khác
5. cAc mươuc HỢPTHẬN TRỌNG KHI Dủucntuóc:
a. cat: tinh trạng cản thện trọng khi dùn thuóc
— T1èmtinh mach phải dươc thưc hiện với t đo tièm rátchảm.
- Khớng nẻn chiđmh tièm báp.
- Người suy thèn: Do có nguy cơ tich lũy acid tranexamie. Điều chinh iièu cho bệnh
nhản suy thận.
- Người bị htzẳthiẻu từ đường tiét niệu tren. 66 nguy oơ bi tâc trong than.
- Người eớ ti sử huyết khói khòng nèn dùng aeid tranexamic trừ khi cùng dược dièu
tri bâng thuóc chóng đớng. Chảy máu do dong máu rải rác nới mach khớng được diều
tri bảng thuóc chóng phán hủy nbrin trừ khi bènh ohù yéu do rói ioan oơ chẻ phán hửy
fibrin. Trong trướng hợp phán hùy tỉbrin oớ lien quan tới sự tăng dóng mảu trong mach
(hói chững tièu hoặc phán hùy fibrin), cản phải thèm chất chóng đóng như he rin với
liều lương đã 6qu tản nhảc cản thận. Xem xét sư cản thiết phái dùn ch t kháng
thrombin III cho những người bệnh có tieu tnu những yéu tó dớng máu. 0 khớng. sự
thiêu hụt cnái kháng thrombin III 06 thể cán trớ tác dung của heparin.
- Chi nen sử dụng acid tranexamic đường tiem. tiem truyền tĩnh mach eho trẻ trén 2
tuỏi . Trước khi sử dung cân đánh giá cụ thể chi số thanh thải Creatinin vâ/hoặc độ ioc
câu thận uớc tinh (eGFR), ehi dược sữ dụng khi các chỉ sớ nảy nãm trong giới han cho
phèn cùa lứa tuổi vả phải ơuèu chinh Iièu ở tác tmớng hớp suy thán vừa vả nhe. Cản
nhác ki khi dùng cho trẻ dưới 2 tuòi hoặctrè suy thận nặng.
0, Trướng hợp có thai vi cho con bú
Phu nữcó thai:
Khớng 66 hoặc có han chẻ dữ iiệu từ việc sử dung acid tranexamic ở phụ nữ mang
thai. Các nghiên cữu trèn dộng vặt khớng oho thảy tảc dung áy quái thai. tuy nhien
acid tranexamic khóng được khuyên tảo dùng trong ba thảng d u của thai kỷ.
Dữ liệu Iám sảng cờn han chẽ của việc sử dụng acid tranexamic trong ơièu kiện xuất
huyêt iảm sảng khác nhau trong tam cá nguyệt thứ hai vả thứ ba ớả xác dinh khớng
ánh hướng có hai cho thai nhi Acid tranexamic chỉ dươc sử dung trong suót thời kỳ
mangthai khi lợi ieh iớn vươt nguy oơthuócoóthè gáy ra.
Thới kỳ cho con bủAcid tranexamic tiéi vác sữa mẹ nhung nguy 60 về tác dung phu
dói với trẻ em khòng ehâc 00 thể xảy ra khi dùng liêu binh thướng, vi vậy có thể dùng
TRANBLEED1000 với liêu thòng thướng. khi cản cho ngưới cho con bủ.
e. Tic dụng với khả năng Itl xe vả vận hinh máy móc
Khòng nên lái xe hay vản hảnh máy móc khi dang dièu tri bảngAcid ưanexamic.
s. TƯONG TÁC vớt cAc muòc KHÁC vA cAc DẠNG TươNG TẢC KHẢC:
Khòng nèn dùng đòng thới aoiđ tranexamic với estrogen vi 06 thẻ gay huyêt khói nhiệu
non Thận trong khi dùng đòng thới acid tranexamic với tácthuóc câm máu khác.
Thận trọng khi sử dung acid tranexamic với bệnh nhản sừdưng tretinoin.
Tương kị
Khớng nèn tròn iẫn dung dich acid tranexamic tiêm với dung dich oớ chữa penieilin.
hoặc với mảu dẻ truyền vảo máu,
Đé trưyèn tĩnh mach. eó ihé tron dung dich tiem TRANBLEED 1000 với m dung dich
dùng dẻ tièm như: Natri ciorid (0.9%). glucose 5% hoặc dung dich &ện giải Ringer.
Có thế cho acid tranexamic vá heparin vảo cùng một dung dich tièm truyền.
1. TÁC DỤNG KHÔNG MONG mubu củxmuớc
Th uớng gặp. ADR › 11100
Rói ioan tièu hóa 06 iien quan dén Iièu dùng Buồn nớn. nòn. ia chảy.
Toan thân: Chóng mặt.
ltgặp, mooo
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng