oE. ozn:E .ẵỄ oDỀ z«Ễ ……o ›... ozmo
ZM/li’ẻĩị
nluiỉỉlưẫẵẵ!ăìỉ
Iễnồ x.ỉ uc: .8u : :. Ểx oOỉu
ễl Ểẵã !. ẫm .ỉlẵSẵc
.oOẫ .oẵneẳcỉbcou .nỄtc.
o.:ẵlu. _ 3. cơ 8:²9qu
uEmm v oĩăỉccõ
anon . EnĩẵỀ
ễỉEou o.:ẵ3 zunw … Ễou
EE mẺômxm— f
. `>v- GZKG z.x ZđIZ DMã.
© T ì u ê ……
Ễ:Eỉ Fg
\\
`x Thuốc bán theo đơn
'i T ờ hừớng dẫn sử dạng
i " › Viên nang Tozam
TÊN THUỐC: Tozam ` Ý
THÀNH PHẦN: Mỗi viên nang hứa; ~
Piracetam ..................... ý ..Ĩ.Ỉ..4OO mg
Cinnarizine ............................ 25 mg
Tá dược: Amidon, Tale, Aerosil vừa đủ cho 1 viên.
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nang cửng
DƯỢC LỰC HỌC:
Tozam là sự kểt hợp giữa 2 thảnh phần Piracetam vả Cinnarizine, thuốc có tác dụng chống lại các ảnh hưởng
của sự thiếu hụt oxy tới não. Đây là dạng phối hợp hiệp đồng nhằm chống lại cảc ảnh hưởng của sự thiếu hụt
oxy và tăng cường tuần hoản não. Thuốc lảm tăng lưu lượng máu lên não. Dạng phối hợp không lảm tăng tảc
dụng không mong muốn lên so vởi việc dùng từng thảnh phần đơn lè.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Thuốc được hấp thu nhanh chóng qua đường uống. Nổng độ đỉnh huyết tương của cinnarizỉne đạt được sau
khoảng 2 — 4 giờ sau khi uống và tương ứng cùa piracetam là 1,5 giờ.
Piracetam có thể ngấm được vảo tất cả cảc mô và qua được hâng rảo mảu - não, nhau — thai.
Cinnarizine được chuyển hỏa hoản toản vả được thải trừ qua nước tiểu (sau 72 gỉờ thuốc vẫn còn thải trừ qua
nước tiểu). Trong khi piracetam thải trừ ở dạng không đổi qua nước tiếu (30 gỉờ sau khi uống, hơn 95% thuốc
được thải trừ).
CHỈ ĐINH:
- Suy mạch máu mạn tính và tiềm tảng (ẩn nảu) do vữa xơ động mạch và tãng huyết áp động mạch; trường
hợp đột quỵ và sau đột quỵ do thiếu máu cục bộ ở não bị loạn trương lực mạch mảu;
- Nhược não sau chấn thương;
— Bệnh não do những nguyên nhân khảo nhau;
- Hội chứng tâm thần — thực thế với rối loạn trí nhớ và cảc chức năng nhận thức khác hoặc cảc rối loạn thuộc
lĩnh vực cảm xúc —ý muốn;
- Bệnh lý cùa mê đạo: chóng mặt, ù tai, buồn nôn, nôn, rung giật nhãn cầu;
- Hội chứng Ménière;
- Dự phòng đau yếu về vận động và đau nửa đầu;
- Cải thiện cảc quá trình nhận thức ở trẻ em chậm phảt triến trí não.
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:
- Người lớn: ngảy uống 3 lần, mỗi lần 1-2 viên ; thời gian điều trị từ 1—3 thảng tùy thuộc vảo mức độ nghiêm
trọng của bệnh.
- Trẻ em: ngảy uống l-2 lần, mỗi lần 1—2 viên.
Uống thuốc sau bữa ăn. Sản phấm nảy không được sử dụng quá 3 thảng.
CHỐNG cni ĐỊNH:
— Mẫn cảm với bất cứ thảnh phần mềm cùa thuốc;
- Có suy giảm nghiêm trọng chức nảng thận; 0}1
- Đột quỵ xuât huyêt; ,
- Loạn chuyển hoá Porphyrin;
«
- Người mắc bệnh Huntingtơm ['Ị ,,
- Người mắc bệnh suy g1ản. Ìp*
THẬN TRỌNG. “
- Thuốc nảy phải sử dùng\ẫt thận trọng ở bệnh nhân suy giảm chức năng gan;
- Nếu suy thận nhẹ và vừa, can giảm liều điều trị hoặc nới rộng khoảng cảch giữa cảc liều, đặc biệt khi độ
thanh thái cùa creatinin dưới 60 ml/phủt. Cần theo dõi cảc giá trị enzym gan ở bệnh nhân suy chức năng gan;
- Trảnh uống rượu trong thời kỳ dùng thuốc;
- Dùng thận trọng khi có tãng áp lực trong mắt và ở bệnh nhân bị Parkinson;
- Người bệnh có tiền sử đau dạ dảy: Cũng như với những thuốc khảng histamin khảc, Cinnarizine có thể gây
đau vùng thượng vị. Uống thuốc sau bữa ăn có thể lảm gỉảm kích ứng dạ dảy;
- Thận trọng khi dùng thuốc ở người cao tuối vì chức năng thận ở người cao tuối gỉảm đồng thời khi dùng
Cinnarizine dải ngảy ở người cao tuối thi có thể gây tăng hoặc xuất hiện những triệu chứng ngoại thảp, đôi khi
kết hợp với cảm giác trầm cảm.
LÁ] XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Không dùng.
sử DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI vÀ CHO CON BỦ:
- Thời kỳ mang thai: Không dùng.
- Thời kỳ cho con bủ: chi dùng khi thật cần thiết.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN (ADR).
- Tác dụng không mong muốn thường gặp: ngủ gả, bồn chồn, đau dẩu, rối loạn tiêu hóa, mệt mỏi;
- Rất hiếm gặp cảc phản ứng quá mẫn cảm-phản ứng da, nhạy cảm ánh sáng;
- Trong một số trường hợp riêng biệt, có khi gặp rối loạn tiêu hóa: tăng tiết nức bọt, buổn nôn vả nôn. Dùng
kéo dải liên tục cho bệnh nhân cao tuổi có thể gây các tảc dụng phụ ngoại thảp.
Chủ' y: T hong báo cho bác sỹ những tác dụng phụ gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯỜNG TẢC THUỐC:
- Khi dùng đồng thời có thề lảm tăng tác dụng ức chế thần kinh trung ương của các thuốc ức chế hệ thần kinh
trung ương, thuốc trầm cảm 3 vòng, alcohol;
- Tăng tác dụng cùa cảc thuốc hạ ap và thuốc giãn mạch.
QUÁ LIÊU VÀ xử TRÍ.
- Thuốc rất dễ dung nạp và khi gặp quá liều, chưa gặp các tác dụng phụ nghiêm trọng mà cần ngừng thuốc;
- Nếu trẻ em mà dùng quá iiều, thường gặp cảc triệu chứng kích thích như mất ngù, hiếu động, sảng khoái,
kích động, run và hiếm gặp ác mộng, ảo giảc và co giật. #
BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ảnh sảng.
TIẾU CHUẨN: TCCS.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 10 vĩ x 6 viên/ vỉ.
HẠN DÙNG: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
Đế xa lầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Ẩfflế Nếu cần ihẻm thỏng tin tham kháo ý kiến Bác sỹ
’ Nhà sản xuất :
CÔNG TY có PHẢN DƯỢC PHÁM TRƯỜNG THỌ
93 Linh Lang-Ba Đinh—Hả Nội*Tel: 04.37666912 - Fax: 04.37666914
Nhà máy SX:Lô M] -Đường N3—KCN Hoả Xả-Nam Định*Telz 0350.3670733
Website: http://truongthogharrna.com OẶ1
/
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng