«… __U—IJ— i—…u
ĐÃ PHÊ DHắÊT __
Lãn đâm.ffl.ẢQJ.fflÁẫ
Ổ ,
Fer
, | DAIE IWI'IOII
; . L FROM" YOTHEIAHNW OFWỈHJU
___ Y~Yfi \ SỈJ
M'mnnpuún nun-m Il N m,l
CARTONFX A"_______u“ “ . I _Iì_il “
wum PAn
ưmưun wrom-v '— ..VHK i Ễ
x…v …
BỘ" TẾ › i
' _ ' r›wr iÁA
CỤC QUẢFỀỸĨDƯỮẾ—ủ' -…-.___—Ịr___…_m '
Iron
Manganèse Manganese
Cuivre Copper
tot’héma
Sothion buvabie. 20 ampoula de 10 ml
Oral solution. 20 ampouies of 10 …!
MOIIII
:…mm
li-3ợ un~. …
_. .… "1 …lnmmnum:
OI…mWWUanI …: 50.an
Mum…wạ ml um;
NN
…:…
lư…MWtunlduulưmwthd
Mmmnhhcumnmlu
fĐII NOMM Dỉu um POITEI El U U M DI! auun LK
MW mAM
M… 0…
MW OI …uwc Dloĩlũll DI u LUMIIIE
… M 1“ 310 ma
. …… L7
Hierro
ÊÙIIOIA m—Jmưucau
…
nuum … muon …
cu… Gl' … …ncm
mMMW1mu_ umu
WWWWILmỔ \mag
Mnmquviulhwn… … . 0.70m
ĩuomlnnùdldn.
bumhmofflúnm.m.m.
m…utnnmn…
IWGthMMquLmW II
…lu ơn…dmubuwmưus
lỉElMDFRBCuMĐWYUOCW m…mumt
……
WUỈE .… … m FIOÍỂCT flơl LIM
Ferro
Manganeso Manganés
Cobre
Cobre
tot’héma
Solución oral. 20 ampotlas da 10 ml
Solucão oral. 20 ampotas da 10 ml
u…c
J
_ ,f "' …nammm:
" M……Mụnmnmu . .5ommg
Í Mnủmm…uwúumnlãn
wnmunmmnmuutu … U.qu
l mưuuựhumm
l l…ulMunnffln:guựgimmetúù
i a,…ũffl
OIIWIUI!NIMLOItWIImfflaM &
l u…nmhmụưldnhm
NOMAAmVAMUUKLNM [@AMR
muomnsoe !… IWEHYO MMA uu
YIƯEWIMAIW UIOYEGER uE LA LUIIElE
. ỂmIIUMIVIM
…
~ Mmom-thn-Annmmin … um …
eumoanmnmm
…… o…qmnmo . : Đ.®mn
GI…ùmụùmủnmnma v.Slmu
…nmmmmcumlhnunmn … .. .nJIIm
PIIwnWIIhWIII
MhủủhMựnulmmnnm
mau…
mninoủlile-ummmnọuna
Emma…mnmmumhbm
…mooumm …ọsmnmreomm
OEƯTIIWMDBMẦWM …
oewc PROYEGER DE u LUIIIElE
JJo/ấả
— Tên thuốc: TOT’HEMA— Dung dịch uống, dạng óng
- Thảnh phần: mỗi ống chứa: SOmg Sắt;1.33mg Mangan; 0. 70mg Đồng.
- Chỉ định, chống chỉ định, cách dùng và cảc thông tin khác: Đề nghị xem tờ hướng
dẫn sử dụng kèm theo. fN
- Đóng gói: Hộp 2 ví x 10 óng, lOml/ống L,
- SĐK, Số lô sản xuất, ngảy sản xuất, xem “Visa No”, “Batch” ,”Mfg” trên bao bì
- HD: lả ngây 01 cùa tháng hết hạn “Exp. Date” trên bao bì
-NSX: INNOTHERA CHOUZY. Đo: L’Isle Ven Rue René Chantereau 41 150
Chouzy Sur Cisse, Phảp.
- DNNK: CTY TNHH MTV Dược Phấm TW2— 334 Tô Hiến Thảnh, Q. 10, TPHCM
- Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 C, tránh ánh sảng
“Để xa lầm tay trẻ em”, “Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng”
Tot’ hema
Dung dịch uống, dạng ổng _,
L L rủ`² VC ' '
Đọc kỹ hướng dẫn trước khi dùng. Xin hỏi bác sỹ hoặc dược sỹ để biết thêm thõrịg tin Clggffl ỉ
THÀNH PHÁN: Mỗi óng 10 mL dung dịch chứa: _
Hoạt chẩt: Fe gluconat tính theo Fe 50 mg, ~"
Manganese gluconat tính thẹo Mn 1,33 mg,
Copper gluconat tính theo đông 0 7 mg
Tá dượchlycero1,glucose lỏng, sucrose, acid citric khan, natri citrate, natri benzoat, Polysorbat
80, Mảu Caramel (E 150c), hương thơm Tutti frutti, nước tinh khiết |
DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch uông dạng óng
QUY CÁCH ĐỎNG GÓI: Mỗi ống 10 ml. Hộp 2 Vi x 10 ống và Ả ơ hướng dẫn sử dụng.
DƯỢC LÝ.
Tot' hema cung cắp sắt, mangan, đồng dưới dạng muối gluconat, lá thuốc chống thiếu mảư
Sắt cần thiết cho cơ thế để tông hợp heme, một phần cùa hemoglobin, myoglobin vả cảc metal-
protein khác trong cơ thề. Sắt tham gia trong cảc quá trình oxy hoả-khừ.
Thiếu sẳt lá nguyên nhân chủ yếu gây thiếu máu do dinh dưỡng cùa người. Nguyên nhân thiếu sắt có
thế do thức ăn thiếu sắt, do kém hấp thu, do mất mảu hoặc do tăng như câu như trong thời kỳ mang
thai, trẻ em đang 1ớn.
Đồng và mangan lả thảnh phấn quan trọng của nhiều hệ thống men trong cơ thể đồng thời cũng tham
gia trong cảc quả trinh oxy hoá-khử. Thiếu đồng có thể ảnh hưởng tới sự hấp thu của sắt và sự giái
phóng sắt từ tế bảo lưới nội mô.
Mangan là một nguyên tố cần thiết cho xương, da, dây chằng, chức nãng cùa insulin, đồng thời cũng
lả tảc nhân hoạt hoá của một số enzyme, mangan cân thiết cho quá trình phảt triến bình thường cúa
người và có vai trò trong tổng hợp cholesterol (một thảnh phần của nhiều hormone) và sản xuất tinh
trùng.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Sắt: muôi săt ít được hấp thu khi uống (10% đến 20% lượng uống vảo). Mức hắp thu tảng 1ên khi
lượng sắt dự trừ bị giảm. Nơi hấp thu chủ yêu ở tả trảng vả hỗng trảng. Cơ chế của sắt thâm nhập vảo
tế bảo niêm mạc của đuờng tiêu hỏa trên hiện nay chưa được biết.
Đồng: Xấp xỉ 50% lượng đồng uống vảo được hấp thu tại dạ dảy. Đồng được biến đổi hoản toản
trong mảu bằng cách găn với albumin, tiếp theo gắn với một protein đặc biệt của đồng
(ceruloplasmin) Đồng được tich lũy trong gan và tủy xương dưới dạng metallothionein.
Bình thường, đồng được bải xuất qua mật, nơi đóng một vai trò quan trọng trong sự hằng định nội
môi của đồng.
Mangan: được hấp thu từ ruột non và được chuyến qua mảu, gắn với một BL -globulin,
transmanganin. Mangan được bải xuất qua mật vả qua thảnh ruột, nguyên tô nảy còn được bải xuât
trong dịch tụy. Một lượng rất nhỏ bải xuất qua nước tiếu.
CHỈ ĐỊNH: , '
- Thiêu mảu do thiêu săt
— Điều trị dự phòng thiếu sắt cho nhũng người có nguy cơ cao thiếu sắt: Dự phòng thiếu chất sắt ở
phụ nữ có thai, trẻ em và thiếu niên, trẻ em còn bú sinh thiếu thảng, trẻ sinh đôi hoặc có mẹ bị
thiếu chất sắt, khi nguồn cung cấp chất sắt từ thức ăn không đủ đảm bảo cung cấp chất sắt.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
— Thiếu mảu không do thiếu sắt.
— Quá tải chất sắt
— Bệnh Thalassémie
— Thiếu mảu do suy tủy
— Loét dạ dảy tả trảng cấp tính
- Mẫn cảm với bất cứ thảnh phần nảo của thuốc.
th
CHÚ Ý: 'a'\
Dùng thuốc không có hiệu quả trường hợp giảm chất sắt trong mảu có phối hợp với hội chứng viêm. \
Trong chừng mực có thế, nên phối hợp điều trị bổ sung chất sẳt với điểu trị nguôn gổe bệnh.
Đề phòng ngừa thiếu sắt ở trẻ em nên ảp dụng chế độ ăn đa dạng _ . . f…“
THẶN TRỌNG LÚC DÙNG _ ` '.h J'
-Uống nhiếu trả sẽ giảm hấp thu chất sắt. L MUW C’
— Thận trọng trong trường hợp bệnh nhân bị đái thảo đường vì mỗi ống thuốc có chứa 3 g đường,L
— Đế trảnh khả nảng răng bị nhuộm đen (sẽ tự khới sau đó), không ngậm lâu dung dịch theẫe*tícmg
miệng.
ẢNH HƯỞNG ĐÓI VỚI KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Không' ap dụng
TƯỢNG TÁC THUỐC
Không nẻn phối họp:
- Chế phấm sắt (dạng muối; đường tiêm): xỉu, thậm chí sốc do giải phớng nhanh sẳt từ dạng phức
hợp và do bão hòa sidérophiline.
Thận trọng khi phối họp:
-Ciprofloxacine: sắt lảm giảm sinh khả dụng của ciprofioxacin, dùng cảc thuốc nảy cách xa nhau trên
2 giờ.
-Cyclin (đường uống), Dỉphosphonat (đường uống): Sắt lảm giảm hấp thu của cảc thuốc nảy ở đường
tiêu hóa, cần dùng cảc thuốc nảy cách xa nhau trên 2 giờ
-Muối, oxyd, hydroxyd của Mg, A1 và Ca (bao phủ niêm mạc dạ dảy-ruột) lảm giảm hắp thu đường
tiêu hóa của muối sắt. Dùng cảc thuốc nảy cách xa nhau 2 giờ.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, nóng rảt dạ dảy, tảo bón hoặc tiêu chảy.
Nhuộm mảu men răng (tạm thời) ,
Phân có mảu đen (nhưng không ảnh hướng gi). ,JỂ"/
Báo cho bác sỹ trong Irường hợp xảy ra bất cứ tác dụng không nMg muốn nảo có liên quan đến sử dụng
thuốc.
LIÊU LƯỢNG & CÁCH DÙNG:
Liều điều trị:
- Người lớn:
100 mg đến 200 mg chất sắt tương đương 2 -4 ống Tot’hema mỗi ngảy chia lảm nhiều lần.
- Trẻ em trên 1 thảng tuổi: 3mg đến 6 mg sắt nguyên tố /kg mỗi ngảy chia lảm 3 lần
— Phụ nữ đang mang thai và cảc bà mẹ đang cho con bú:
Phụ nữ đang mang thai: 50 mg chất Sắt (1 ống) mỗi ngảy trong suốt 2 quý cuối của thai kỳ (hoặc bắt
đầu từ thảng thứ tư của thai kỳ)
Các bả mẹ đang cho con bú: 50 mg chất sắt (1 ống) mỗi ngảy
Cảch dùng: Pha loãng ống thuốc trong nước (cho thêm đường hoặc không) hoặc trong thức uống
không chứa cồn khảo. Tốt nhất nên uông trước bữa ăn, tuy nhiên có thế điếu chinh giờ giấc vả liều
dùng sao cho phù hợp vởi chức năng tiêu hóa cùa mỗi người.
Thời gian điếu tri:
Thời gian phải đủ để điều chỉnh sự thiếu mảu và phục hồi với nguồn dự trữ chất sắt: người lớn
khoảng 600 mg ở phụ nữ vả 1200 mg ở nam giới.
Thiếu máu do thiếu sắt: 3 đến 6 thảng tùy theo mức độ hao hụt nguồn dự trữ, có thế lâu hơn nếu
nguyên nhân gây thiếu máu không được kiếm soát.
Hiệu quả điều trị chỉ có được sau 3 tháng diều trị, dựa trên sự điếu chinh được tình trạng thiếu máu
(Hb, MCV) và phục hồi lượng sẳt dự trữ (Sắt trong huyết thanh và độ bão hòa transferrin).
QUÁ LIÊU:
Những trường hợp quá liếu muối sắt đã được ghi nhận, đặc biệt ở trẻ dưới 2 tuổi: các triệu chứng bao
gôm bị kích ứng và hoại tử dạ dảy— ruột, đa số trường hợp có kèm theo nôn, mứa và tình trạng sôc.
Cần đỉếu trị cảng sớm cảng tốt, tiên hảnh rửa dạ dảy với dung dịch natri bicarbonate 1%
Ỉ 6
|
\“ .. ở…. ._…. l
sư dụng cảc chất tạo phức chelate rất có hiệu quậ, nhật lả khi dùng déféroxamine, chủ
độ chât săt trong máu trên 5 `mg/ml. Tình trạng sôc, mât nước và bat thường acide—
băng các phương pháp có điên.
O ( ²LẦLc. T \
/ Y…L,z_L
L ! › ;IIỆ 1 ìfĩu'J ~ p~5›'4 ' ' '
HẠN DUNG: 24 thảng tinh từ ngảy sản xuât. Không được dùng thuôc quá hạn cỷqiẹhềh …_ , 1 i .
, _ _ ' Lsz _LHuALL cm
TIEU CHUAN CHAT LƯỢNG: Nhà sản xuât / "1 ;ạ- _
BẢO QUẢN: bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, traểẵísảng.
ĐỀ XA TẨM TAY TRẺ EM
Tên và địa chỉ nhà sản xuất
INNOTHERA CHOUZY
Rue René Chantereau L’Isle Vert,
41150 Chouzy-sur-Cisse - Phảp
Nhà phân phối:
Laboratoire INNOTECH INTERNATIONAL
22 Avenue Aristide Briand
941 10 Arcueil — Phảp
TUQ— CỤC TRUỘNG
P.TRUỜNG PHONG
Jiỷuyễn L'Ífiiy Ẩlfiìng
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng