’iỆ uP~ Ộĩijl'4 ỊÍJ
_ L Lọ 100ml
(`I`(` t_ji «: L \ … …“
L;— L 2ii. … LL}JL ;
i.iiiì Li.LLL:.JỈ… ..Ở.C… ..ỉỚÁỄỈ'Ỉ
VỆ”
HOP ] Lo IOOML
Boule of 100 ml
HOP 1 tu IOOML
Bottle 01100 ml
TOSREN DM
COUGH SYRUP
TOSREN DM
COUGH SYRUP
2
Q
Z
…
1
m
0
|.
`, ` .. ic V
_ , ,PH , o IAM ĐÔC
. ỵâLịrìz-asẻ,
L\L
2
Q
2
tu
n:
cn
Q
|-
Q.
3
m
›.
Ư)
I
0
3
O
O
LLLLLL
HÚP 1 [U hUMl
Rơtllf— ni 60 ml
Lọ 60ml
~
HOP ] LOhOMl
Bmth- … 00 ml
COUGH SYRUP
TOSREN DM
2
o
2
IU
1
Ư!
O
F I, Il
\
D.
D`
Dĩ,
>.z
(D
I
0
3
O
Ui
’Rl HH KHANG HIỄĨAMtN
Hả nội,.ngáy,J tháng năm 201z'iqg
/tV
PHỐ'Tố 4 M Đốc
TỜ HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG DÀNH CHO CÁN BỘ Y TẾ
TOSREN DM
…… phần cho 5 ml sim
Dược chất: Phenylephrỉn hydroclorid 5,0 mg
Dextromethorphan hydrobromid 10,0 mg
Clorpheniramin maleat 2,0 mg
Tá dươc: sucrose, natri benzoat, dung dịch sorbitol 70%, bột hương dâu, ponceau 4R, glycerin,
EDTA, acid citric, natri citrat, nước RO vừa đủ 5 ml.
Dạng bâo chế: Siro
Quy cách đóng gói: Hộp 01 lọ x 60 ml, hộp 01 lọ x 100 ml.
Dược lực học:
— Phenylephrin lá thuốc kích thích hệ a-adrenergic chọn lọc trên thụ thể al-adrenergic có tác dụng co
mạch.
- Dextromethorphan hydrobromid lá thuốc giảm ho có tảo dụng lẽn trung tâm ho ở hảnh não, không
có tác dụng giảm đau và rất ít tác dụng an thần, Dextromethorphan được dùng giảm ho nhất thời do
kich thich nhẹ ở phế quản và họng như cảm lạnh thông thường hoặc hít phải cảc chất kich thích.
Dextromethorphan có hiệu quả nhất trong điều trị ho mạn tinh, không có đờm. Thuốc thường được
dùng phối hợp với nhiều chất khảo trong điều trị triệu chứng đường hô hấp trên. Thuốc không có tảc
dụng long đờm. Hiệu lực của dextromethorphan gần tương đương với hiệu lực của codein tuy nhiên ít
gây tảc dụng phụ ở đường tiêu hóa hơn. Với liều điều trị, tảo dụng chống ho của thuốc kéo dải được 5
- 6 gỉờ. Độc tinh thấp, nhưng với liếu rất cao có thể gây ức chế hệ thần kinh trung ương.
— Clorpheniramin tác dụng khảng Histamin Hi 1ảm giảm sự bảí tiết nước mũi và chất nhờn ở đ ờng
hô hấp trên tề
Dược động học 3
- Phenylephrin hấp thu không ốn định qua đường tiêu hóa do bị chuyền hóa ở gan và ruột bằng
monoamin oxydase. Quá trình chuyến hóa và cảc chất bải tiết chưa được xảc đinh.
- Dextromethorphan hydrobromid hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa, có tảo dụng trong vòng 15 — 45
phủt sau khi uống, kéo dải khoảng 6 — 8 giờ. Thời gian tác dụng 4 - 6 giờ. Thuốc được chuyển hóa ở
gan vả bải tiết qua nước tiều dưới dạng không đồi và cảc chất chuyến hóa demethyl, trong đó
dextrorphan cũng có tảc dụng giảm ho nhẹ.
- Clorphenỉramin hấp thu tốt khi uống và xuất hiện trong huyết tương trong vòng 30-60 phủt. nống độ
đỉnh trong huyết tương đạt được trong khoảng 2,5—6 giờ sau khi uống. Sinh khả dụng thấp đạt 25-50%,
khoảng 70% lỉên kết với protein huyết tương. Thể tich phân bố khoảng 3,5 lít/kg (ở người lớn), 7-10
lít/kg (ở trẻ em). Clorpheniramin chuyển hóa nhanh và nhiếu. Một số chất chuyển hóa có hoạt tính.
Thuốc được bải tiết chủ yếu qua nước tiểu dưới dạng không đối hoặc chuyển hóa (phụ thuộc vảo pH
và lượng nước tiều), một phẳn nhỏ thải trừ qua phân. Thời gian bán thải là 12-15 gỉờ. Ở người suy
thận mạn kéo dải tới 280-330 gỉờ.
Chỉ định:
- Điều trị ho vả cảc triệu chứng của đường hô hẩp trên bao gồm chảy nước mũi, nghẹt mũi liên quan
đến viêm mũi dị ứng theo mùa hay quanh năm và cảm lạnh thông thường.
Chống chỉ định:
— Mẫn cảm với một trong cảc thảnh phần của thuốc
- Người bệnh đang dùng thuốc ức chế monoamin oxidase (MAO) trong vòng 14 ngảy.
… Người bị bệnh tim mạch nặng, nhổỉ mảu cơ tim, bệnh mạch vảnh, tăng huyết áp mạnh, blốc nhỉ thất,
xơ cứng động mạch, nhịp nhanh thất
— Người bệnh đang cơn hen cấp.
… Người bệnh có triệu chứng phi aại tuyến tiền liệt, tắc cổ bảng quang, loét dạ dảy chít, tắc môn ị - tá
trảng ề
- Glocom góc hẹp hoặc cường giảp nặng
- Phụ nữ có thai và cho con bú.
- Trẻ sơ sinh và trẻ đẻ thiếu tháng, trẻ em dưới 2 tuổi..
Liều lượng và cảch dùng:
- Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi : Uống 10 ml/lần x 4 giờllần, ngảy uống không quá 6 lần
- Trẻ em 6-12 tuối: uống 5 mlllần x 4 giờllần, ngảy uống không quá 6 lần
- Trẻ em 2-6 tuối: uống 2,5 ml/lần x 4 giờ lần, ngảy uống không quá 6 1ẩn
Thận trọng:
Cảo tình trang cần thân trgng khi dùng thuốc
Liên quan đến Phenylephrin:
- Người bị bệnh cường giảp, nhip tim chậm, blổc nhĩ thất 1 phần, bệnh cơ tim, tiếu đường typ 1
- Người cao tuổi (› 60 tuổi)
Liên quan đển Dextromethorphan
- Người bệnh bi ho có quả nhiều đờm vả ho mạn tính ở người hủt thuốc, hen hoặc trản khí.
- Người bệnh có nguy cơ hoặc đang bị suy giảm hô hấp.
- Lạm dụng và phụ thuộc thuốc, có thể xảy ra (tuy hiếm), đặc biệt do dùng liều cao kéo dải.
Liên quan đến Clorpheníramin
… Người bị bệnh tắc nghẽn phổi, bệnh phổi mạn tính ,thở ngắn hoặc khó thở.
- Người bị sâu răng
Cảnh báo tả dược
- Thuốc có chứa sucrose, sorbitol: bệnh nhân mắc bệnh di truyền hiếm gặp về khả năng dung nạp
fructose, kém hấp thu glucose-galactose hay thiếu men sucrose-isomaltase không nên dùng thuốc nảy.
I7Lời ]gỵ` có rhaí: Không nên dùng
- Sự an toản cùa phenylephrin trong thời kỳ mang thai chưa được thiết lập
- Dextromethorphan hydrobromỉd được coi là an toản khi dùng cho người mang thai và không có nguy
cơ cho bảo thai. Nhưng nên thận trọng khi dùng cảc chế phấm phối hợp có chứa ethanol vả nẻn trảnh
dùng trong khi mang thai
- Không có dữ liệu đầy đủ về việc sử dụng ciorpheniramin maleat ở phụ nữ mang thai. Những nguy cơ
tiềm ẩn dối với con người lá không rõ. Sử dụng trong 3 thảng đầu thời kỳ có thai có thể dẫn đến cảc
phản ứng trong các trẻ sơ sinh hoặc sinh non.
Chỉ dùng thuốc cho phụ nữ có thai khi thật cần thiết và lợi ích thu được lớn hơn những rùi ro có thể
gặp phải
Thời lỵỵ` cho con bú: Không nên dùng
- Phenylephrin được bâi tiết trong sữa mẹ vởi lượng nhỏ không có ý ngĩa trên lâm sâng
Nên thận trọng khi dùng thuốc cho người đang cho con bủ, cần cân nhắc đến việc cho trẻ ngừng bú
khi dùng thuốc.
- Trảnh dùng cảc chế phầm phối hợp Dextromethorphan hydrobromỉd vởi ethanol cho người cho con
bủ.
- Clorpheniramin maieat vả khảng histamin khác có thể ức chế tiết sữa và có thế được bải tỉết vảo sữa
mẹ. Không được sử dụng trong quá trình cho con bú trừ khi thật cần thiết.
Ảnh hưởng của thuốc đối với cõng việc: Thuốc có thể gây bồn chổn, lo lắng, chóng mặt, buồ ngủ.
Không vận hảnh máy móc, lải tản xe hay lảm các công việc nguy hiềm khi dùng thuốc. ề
Tương tác thuốc:
Liên guan đến ghegỵleghrin
- Cảo chất ức chế monoamine oxidase (IMAO)(bao gồm moclobemide): gây tăng huyết áp
- Cảc amin giao cảm: sử dụng đồng thời phenylephrỉn với cảc amin cường giao cảm khảc có thể Iảm
tăng nguy cơ tảc dụng phụ tim mạch.
— Thuốc chẹn beta và thuốc hạ huyết ảp khác (bao gồm cả debrisoquine, guanethidine, reserpin,
methyldopa): phenylephrin có thể lảm giảm hiệu quả của thuốc chẹn beta và thuốc hạ huyết áp 1ảm
tăng nguy cơ tăng huyết áp và tảc dụng không mong muốn trên tim mạch.
- Thuốc chống trầm cảm ba vòng (ví dụ amitriptyline): có thế 1ảm tãng nguy cơ tác dụng không mong
muốn cùa phenylephrin trên tỉm mạch.
— Alcaloid nấm cựa gả (ergotamine vả methylsergide): tăng nguy cơ ngộ độc nấm cựa gả
- Digoxin vả cảc glycoside tim: tăng nguy cơ nhip tim bất thường hoặc đau tim.
Liên quan đến dextromeihorphan
- Tránh dùng đổng thời vởi các thuốc ức chế MAO vì có thể gây tương tảc có hại.
— Dùng đồng thời với cảc thuốc ức chế thần kinh trung ương có thể tăng cường tảc dụng ức chế thần
kinh trung ương của những thuốc nảy hoặc của dextromethorphan.
— Cảc thuốc ức chế cytochrom P450 2D6 như aminodarone, haloperidol, propafenon, thioridarỉn,
quinidin có thể lảm giảm chuyền hóa của dextromethorphan ở gan, lảm tăng nồng độ chắt nảy trong
huyết thanh và tăng cảc tảc dụng không mong muốn của dextromethorphan.
- Valdecobid lảm tăng nồng độ dextromethorphan trong huyết thanh khi dùng cùng nhau.
- Dextromethorphan dùng cùng linezolid gây hội chứng giống hội chứng serotonin
- Trảnh dùng kết hợp dextromethorphan với memantin vì có thế iảm tăng tần suất và tác dụng không
K . . .
mong muon cua ca haL
- Không dùng kểt hợp dextromethorphan với moclobcmid
Lien quan đến clorghem'ramin maleat
-Cảc thuốc IMAO lảm kéo dâi vả tãng tảc dụng chống tiết acetylcholin cùa thuốc khảng histamin.
-Ethanol hoặc các thuốc an thần gây ngủ có thể tăng tảc dụng ức chế hệ TKTW cùa clorpheniramin.
—Clorpheniramin ức chế chuyền hóa phenytoin và có thể dẫn đến ngộ độc phenytoin.
Tác dụng không mong muốn
Tẫn số xuất hiện ADR: Rất phổ biến (ADR 21/10), Thuờng gặp (1/10 >ADR zmow. Ít gặp (1/100 ›
ADR Z 1/1000), Hiếm gặp (1/1000 > ADR z 1/10. 000), Rất hiếm gặp (1/10. 000 > ADR). Khỏng xác
định (Từ các dữ liệu có sẵn không thể xác định)
Liên guan đến ghenỵleghrin
Cảo tác dụng không mong muốn đã quan sát thẩy trong các thử nghiệm lâm sâng với phenylep 'n và
đại diện cho các tác dụng không mong muốn thường xảy ra nhẩt.
… Rối loạn tâm thần: căng thắng, dễ bị kich thích, bồn chồn
- Rối loạn hệ thần kinh: nhức đầu, chóng mặt, mất ngủ
— Các rối loạn tim mạch: tăng huyết áp
- Rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, nôn, tiêu chảy
Tảo dụng không mong muốn được xác đinh trong quá trình sử dụng theo dõi hậu mãi. Tẩn suất của các
phản ứng nảy chưa được rõ hoặc có thể xem là hiếm gặp.
- Rối loạn mắt: Giãn đồng tứ, tăng nhãn ảp góc đóng cấp tính rẩt có thể xảy ra ở những người có bệnh
tăng nhãn ảp góc đỏng
- Cảo rối loạn tim: nhip tim nhanh, đảnh trống ngực
- Rối loạn da và mô dưới da: phản ứng dị ứng (ví dụ phát ban, nổi mề đay, viêm da dị ứng). Phản ứng
quả mẫn bao gồm cả sự nhạy cảm chéo với thuốc giao cảm khác có thể xảy ra.
-Rối loạn thận và tiết niệu: khó tiểu, bí tiểu. Điều nảy rắt có thể xảy ra ở những người có tắc nghẽn cổ
bảng quang, phì dại tuyến tiền liệt.
Liên guan đến dexrromethorghan
- Toản thân: Thường gặp: mệt mòi, chóng mặt
- Tuần hoản: Thường gặp: nhịp tim nhanh.
- Tiêu hóa: Thường gặp: buồn nôn; Hiếm gặp: rối loạn tiêu hóa
- Da: Thường gặp: đỏ bừng; Ít gặp: nối mảy đay
… Thần kinh: Hiếm gặp: buồn ngủ.
Liên quan đến clorpheniramín maleat
Tảc dụng an thần rất khảo nhau từ ngủ gả nhẹ đến ngủ sâu, khô miệng, chóng mặt và gây kích thich
xảy ra khi điều trị ngắt quãng. Tuy nhiên, hầu hết người bệnh chịu đựng được cảc phản ứng phụ khi
điều trị lỉên tục, đặc biệt nếu tăng liều từ từ.
— Hệ thần kinh trung ương: Thường gặp: ngủ gả, an thần.
— Tiêu hóa: Thường gập: khô miệng. Hỉếm gặp: buồn nôn
- Toản thân: Hiếm gặp: chóng mặt.
Nhận xét: Tác dụng phụ chống tiết acetylcholin trên thần kinh trung ương và tác dụng chống tiểt
acetylchoiin ở người nhạy cảm (người bị bệnh glocom, phì đại tuyến tiền liệt và những tinh trạng dễ
nhạy cảm khảo), có thể nghiêm trọng. Tần suất của cảc phản ứng nảy khó ước tinh do thiếu thông tin.
Quá lỉều vả xử tri:
- Những triệu chứng vờ dấu hiệu quá liều: bao gồm an thần, kích thich nghich thường hệ thần kinh
trung ương, Ioạn tâm thần, cơn động kinh, ngừng thờ, co giật, phản ứng loạn trương lực vả trụy tim
mạch, loạn nhịp.
- Điều tri: Phục hồi hô hấp bằng cách cung cẩp dưỡng khí. Điều ui triệu chứng và hỗ trợ chứ nãng
sống, cần chú ý đến chức năng gan, thận, hô hấp, tim và cân bằng nước, điện giải. ề
Bâo quân: Nơi khô, trảnh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất
Tên và địa chỉ cơ sở sân xuất: CÔNG TY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX
Đia chi : 358 Giải Phóng - Phương Liệt — Thanh Xuân - Hà Nội
Sản xuất tại: Nhà máy Dược phẫm số 2, Trung Hậu - Tiền Phong- Mê Linh … Hà Nội
Ngây xem xét sửa đổi cập nhật lại nội dung tờ hưởng dẫn sữ dụng thuốc: | | (ZQ/
TỜ THÔNG TIN CHO BỆNH NHÂN
Tên thuốc: TOSREN DM
Khuyến cáo:
Thuốc nảy chi dùng theo đơn của bác sĩ
Đế xa tầm với của trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng rruơ'c khi dùng
Ĩhông bảo cho bác sỹ hoặc duợc sỹ nhũng tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Thảnh phẩn cho 5 ml sỉro '
Phenylephrin hydroclorid 5,0 mg
Dextromethorphan hydrobromỉd 10,0 mg
Clorpheniramin maleat 2,0 mg
T á dươc: sucrose, natri benzoat, dung dich sorbitol 70%, bột hương dâu, ponceau 4R, gi erin,
EDTA, acid citric, natri citrat, nước RO vừa đủ 5 ml.
Mô tả săn phẩm: Chất lỏng trong suốt, mảu đỏ, mùi thơm
Quy cách đóng gói: Hộp 01 lọ x 60 ml, Hộp 1 lọ x 100 ml
Thuốc dùng cho bệnh gì:
- Điều trị ho vả cảc triệu chứng của đường hô hẳp trên bao gồm chảy nước mũi, nghẹt mũi liên quan
đến viêm mũi dị ứng theo mùa hay quanh năm và cảm lạnh thông thường.
Nên dùng Ihuốc nảy như thế nảo vả liều lượng:
- Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi : Uống 10 mlllần x 4 giờ/1ần, ngây uống không quá 6 lần
— Trẻ em 6—12 tuổi: uống 5 mlllần x 4 giờ/lần, ngảy uống không quá 6 lần
- Trẻ em 2-6 tuổi: uống 2,5 mlllần x 4 giờ lần, ngảy uống không quá 6 lần
Khi nảo không nên dùng thuốc nây?
Không dùng thuốc nảy nếu người uổng thuốc ở trong cảc trường hợp sau
- Mẫn cảm với một trong cảc thảnh phần của thuốc
- Người bệnh đang dùng thuốc ức chế monoamin oxidase (MAO) trong vòng 14 ngảy.
- Người bị bệnh tim mạch nặng, nhổi mảu cơ tim, bệnh mạch vảnh, tãng huyết ảp mạnh, blốc nhĩ
thất, xơ cứng động mạch, nhip nhanh thất
— Người bệnh đang cơn hen cấp.
- Người bệnh có triệu chứng phì đại tuyến tiền liệt, tắc cổ bảng quang, loét dạ dảy chít, tắc môn vị —
tả trảng
- Glocom góc hẹp hoặc cường giảp nặng
- Trẻ sơ sinh và trẻ đẻ thiếu thảng, trẻ em dưới 2 tuồỉ.
T ác dụng không mong muốn:
T hông bảo cho bác sĩ những !ảc dụng khỏng mong muốn Ihường xuyên sau xuất hiện kéo dời và gây
khó chịu: tảo bón; tiêu chảy; chóng mặt; buồn ngù; dễ bị kich thich; đau đầu; ăn mất ngon; buồn nôn;
căng thẳng hay lo âu; khó ngủ; đau bụng; nôn; mệt.
Nếu nhũng tác dụng không mong muốn nghiêm trọng sau đây xáy ra Irong khi dùng thuốc cẩn phái
được chăm sỏc bởi nhân viên y tế: các phản ứng dị ứng nghiêm trọng (phảt ban, nổi mề đay, khó thớ,
tức ngực, sưng miệng, mặt, môi, hoặc lưỡi); khó đi tiểu hoặc không có khả năng đi tiếu; nhip tim
nhanh hoặc bất thường; ảo giảc; co giật; chóng mặt, choáng vảng hoặc nhức đầu; run; khó ngủ;\Ềay
đổi thì lực. ỹ
Cẩn tránh sử dụng những thuốc hoặc thực phẩm gì khi đang sử dụng lhuốc nảy:
Một số thuốc thể tương tảc với Tosren DM. Hãy thông bảo cho bác sĩ cùa bạn nếu bạn đang dùng bất
kỳ một loại thuốc nảo khảc, đặc biệt lả các thuốc sau:
- Cảo thuốc chẹn beta (như propranolol), cảc chất ức chế catechol-O—methyltransferase (COMT) (ví
dụ, tolcapone), furazolidone, indomethacin, thuốc ức chế monoamine oxidase (IMAO) (ví dụ,
phenelzine), sodium oxybate (GHB), hoặc thuốc chống trầm cảm ba vòng (ví dụ, amỉtriptyiine) vi có
thể lảm tăng tác dụng không mong muốn cùa Tosren DM.
- Digoxin hoặc droxidopa do có thề 1ảm tãng nguy cơ loạn nhịp hoặc đau tim
~ Bromocriptine hoặc hydantoins (ví dụ, phenytoin) vì có thế tảng tảc dụng không mong muốn của
Tosren DM
- Guanadrel, guanethidine, mecamylamine, methyldopa hoặc reserpin do có thế bị giảm tác dụng do
Tosren DM
Cần lâm gì khi một lần quên … uốc:
Nếu bạn 1 lần quên thuốc uống liều đó ngay khi nhớ ra. Bỏ qua liều đã quên nếu thời điếm đó gần
với thời gian cho liều kế tiếp cùa bạn. Không dùng gắp đôi liều
Cẩn bảo quán thuốc nãy như thế nâo?
Đế xa tầm tay trẻ em.
Bảo quản ở nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Không sử dụng thuốc nảy sau khi hết hạn sử dụng.
Những dấu hiệu và triệu chứng nhận biết khi dùng m uốc qua' !íều
- Những !ríệu chứng và dấu hiệu quá liều: bao gồm an thần, kích thích nghich thường hệ thẫn kinh
trung ương, loạn tâm thần, cơn động kinh, ngừng thớ, co giật, phản ứng loạn trương lực và trụy tim
mạch, loạn nhịp.
Cẩn phải !ảm gì khi dùng thuốc qua’ liều khuyến căo?
Cần thông bảo cho bảo sĩ của bạn ngay lặp tức và chuyền đển cơ sở y tế
Những điều cần thận trọng khi dùng thuốc nảy?
C ác tình trang cần thận trong khi dùng thuốc
Hãy cho bác sĩ hoặc dược sĩ của bạn nếu bạn có bất kỳ vấn đề nâo sau đáy
— Nhip tim nhanh, chậm hoặc không đều
- Tiền sử bệnh cùa tuyến thượng thận (ví dụ, khối u tuyến thượng thận); bệnh tim mạch; huyết áp
cao; bệnh tiều đường; đột quỵ; bệnh tãng nhãn ảp; tắc bảng quang, dạ dây hoặc ruột; loét dạ dảy; đi
tiếu khó khăn; phì đại tuyến tiền liệt hoặc cảc bệnh khảc của tuyến tiền liệt; co giặt; cường giáp
- Tiền sử bệnh hen, ho mãn tính, cảc bệnh về phổi (ví dụ, viêm phế quản mạn tinh, khí phế thũng),
hoặc bệnh phổi tắc nghẽn mãn tinh (COPD), hoặc nếu ho có nhiều đờm
Cảnh báo tá dược
— Thuốc có chứa sucrose, sorbitol nếu bạn có vấn đề về khả nãng dung nạp đường, phải th g bảo
cho bác sĩ trước khi uống thuốc nây. ôằ
- Thuốc có chứa Ponceau 4R có thể gây dị ứng
Thời lỵỵ` có thai: Không nên dùng
Chỉ dùng thuốc khi thật cần thiết dưới sự chỉ dẫn của bảc sĩ
Thởi lỵỵ` cho con bú: Không nên dùng
Chỉ dùng thuốc khi thật cần thiết dưới sự chỉ dẫn cùa bảc sĩ
Ảnh hưởng cúa Ihuổc đối vơ'i công việc: Thuốc có thể gây bồn chổn, lo lắng, chóng mặt, buồn ngủ.
Không vận hảnh mảy móc, lái tảu xe hay lảm các công việc nguy hiểm khi dùng thuốc.
Khỉ nảo cẩn tham vấn bác sĩ, dược sĩ:
- Nếu bạn đang có một bệnh lý mắc kèm
- Nếu bạn đang dùng, sẽ và đã dùng một thuốc khác
— Khi xảy ra bất kỳ tác dụng không mong muốn nảo trong khi dùng thuốc
- Khi dùng thuốc mã không có tác dụng
— Khi bạn có thai hoặc đang cho con bú
“Nếu cẩn thêm thông tỉn xin hõiý kiến cảa bác sĩ hoặc dược sĩ ”
Hạn dùng: 36 tháng kể từ nây sản xuất được ghi trên bao bì
T ên, địa chí, biểu lượng của nhã sản xuất
— Nhà sản xuất: Công ty CP Dược TW Mediplantex
- Biểu tượng (logo): ủ
— Địa chỉ trụ sở công ty: 358 đường Giải Phỏng, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội
- Sản xuất tại: Nhà máy DP số 2. Trung Hậu- Tiền Phong- Mê Linh- Hà Nội
Ngây xem xẻtsửa đỗi, cập nhật lại nội dung: _Ị…X | <ƯV
AI
mg_cục muòne
F.TRUỎNG PHÒNG
CỈ ẫ ›Ảlénắ JỈíìny
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng