NHÂN HỌP: 10 Vi X 10 VIÊN
111)- '1"I`Ế
1 11 (Ji ..x.\ 1,1" 1›1`1’1_1
1.1 % 1J111²1 Dl'YỆ
i im 111111:.4Ữf…11…ư2.21
hy
Tấduvr… ........... vdlviủnénbn '
cidqm:
Điủu1ưiệudíncflodiímslnũcidchtlúchoỏkẻmũwochiynuớcmũi …
q…odm:
MẫncảmvớimòtuungrùũngthinhphểncủaủtỏcSuyhỏtếựìuuũngbẻ . mach 'I`USREN
nâng.mhuyếtáp.cúmgiâpNgủ1bệnhdmgdiếumblrụdmỏcíxchế .… 1 … Prunhmlyđndodd mu
oxydase,cècthuốckhủsdmlinưgicNguờibệnhbitiểu._slooomuỏchw. = m rmmm mu
quang. mòn vi Phu nũcỏthawảchocon bủ.ưèemđướnóluòt. MMÙIYW 5II
…mmntumnuu
MEDIPLANTEX \
'lĩ DS R EN
mm hylmhrid 6.25 I;
(“dù W III ng
WF: ìyđmdofil Sng
(TCP m-'ợc w
MẸnlmmx
'l`t )SR EN
Pmdhm'n bydmdưid 6.5 lg
c… phmọhu … lg
Huykphrh hydrodotid SI;
+ Ếu vith. ma
+TtủemlhỦiìễihủ'lựẳciảỉthhủctỉ
IMEUẦItNdNJỦÙhÙỦMỔMJƯC.
ẫ: ....……. ..... sóìbsx.T.m…_
cm…mmúcmndwtùMmdhadmgbùmmghbn
ẺIATẦIMWÌĨẾB-WKỸWDẦIIÌWWĐIW
1 so l.ỏsx—._.
NGÀY sx—
im
ME DIPIANTEX
JSC GM] … ThlI XIII. … Nội
a CÔNG TY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX
SX llí Nh núy DF số 2- Trung Hiu. Tiên phong. Mê Liuh. Ha Nòi
Hò Nội, ngảy lẤtháng 04 năm ZOIZỊỊỊỊ
CỐ PH…Ẩ
1
1
\, 0 i ' v
\_\` ẫ1.1.111111… . .
x;ĩvề…xn ~/
` "~` _ `/Ầ ụ3 ; Ap
"`²'²'ỂHO TONG GIAM DOC
…: % Zhù LSệz);
TỜ HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG THUỐC
TOSREN
Dạng bão chế: Viên nẻn bao phim
Quy ca'ch: Hộp 10 vi x \0 viên
Hộp 2 ví x 10 viên
TIlân/lphẩn: cho ! viên
Phenyiephnh HCl… ..….s,o mg »
Codein phosphat... I0,0 mg p/
Prumethazin. HCI…… ....6,25 mg
Tá dược: lactose, tinh bột sắn, PVP. sodium starch glycolat, titan
dioxyd, magnesi slearat, HPMC. talc. PEG 6000, quinolein vừa đủ |
víên.
Dược lực học:
— Phenylephrin: lá thuốc kich thich hệ alpha- adrenergic chon lọc trên
thụ lhề alpha ] có tảc đụng gây co mạch.
- Codein lả dẫn xuất methyl của morphin có tác dụng giảm ho do IÉC
dụng trực tiếp lên ưung tảm gây ho ơ hảnh não, 111… khô dịch 11é1 ở
đường hô hẫp vả lảm loãng đô quảnh cùa dích tiểt phế quản. Sau khi
uống tủc dụng giảm ho xuất hiện trong vỏng l-2 giờ vá có thể kéo
dải 4~6 giờ.
- Promethazm lá thuốc khảng Hístamin thể hệ 1 thuộc nhóm
phenothiazin Thuốc có tác dụng lâm mất tác dụng giãn mạch vả tăng
tinh thẩm thânh mạch cùa histamin trên mao mach nên lâm giảm
hoặc mất cảc phản ứng viêm và dị ứng, gíảm phù, giảm ngứa. Ngoài
ra thuốc tác dụng ưên hệ thẩn kinh trung ương (cả kích thich vả ức
chế). kháng cholinergic vả gây tê tại chỗ.
Dược động học
- Phcnylephrin: thuốc dùng qua đường uống hẩp lhu không dểu,
chuyền hoả ớ gan và ruôt bằng monoamíne oxidase. Quá trình
chuyền hoá vả cảc chắt bải tiết chưa được xảc dịnh.
— Codcin chuyển hóa ở gan và thải trừ ở thận dưới dang tư do hoặc
kết hợp với acid glucuronic. Codein hoặc sản phẩm chuyền hóa bải
tiểl qua phân rất it. Codein qua được nhau thai vả môt lượng nhỏ qua
được hùng rảo máu não. Thời gian bán thải từ 2- 4 giờ.
— Promthazin: hẩp thu nhanh qua đường tiêu hóa phân bố rộng khắp
cảc tổ chức cún cơ thể kể cả thần kinh ưung ương Sau khi uống 20
phủl lác dung của thuốc xuất hiện vả kéo dải lù 4-6 giờ. Thuốc
chuyền h0a chu yếu ở gan thảnh các chẩn khỏng có hoat tinh, thải trừ
chủ yếu qua ihận.
Chỉ đinh
- Điều lrị các ưiệu chừng ho do dị ứng hoặc kich thich có kèm theo
cháy nước mùi hoặc nghẹt mũi.
C ách dùng vả Iiểu dùng
- Người lởn: Uống l-2 viên/lần, ngảy uống 23 lần. Không dùng quá
(› viênlngáy.
- Trẻ em trên ô luối: Liều dùng theo sự chỉ dẫn của bảo sĩ.
Tác dụng không mong muốn:
- Gây ra do Promelhazin: lảm tang tác dụng của rượu vá các thuốc ức
chế thẩn kinh ưung ương gây chóng mặt, mệt mỏi, ù tai, bổn chổn.
tăng co giật ứ ưe em, gây an thần vả buổn ngủ.
Trên hệ tiêu hòa: an ke'm ngon, nỏn, buổn bôn, tiêu chảy.
- Do Phenylephrin: có thể gây bồn chổn, lo lắng. hoa mảt. chóng mặt.
lảng huyết ảp. đau vùng thượng vi, mệt mói.
- Do Cnđein phosphat: Thường gặp đau dẩu, chỏng mặt, buồn nôn,
nỏn, táo bón bi dái, dái it; hổi hộp, hạ huyết ảp thể dứng.
Ít gúp; ngứa. mảy day, suy hô hấp, bổn chổn, đau dạ dáy, co thắt ống
mật.
Hiếm gặp: phán ứng phản vệ. ảo giảc, rổi loạn thị giác, co giât, suy
tuần hoản. toảt mồ hôi, mệt mòí.
C hú ỵ': Thỏng báo cho bảc sĩ những lác dụng mong muốn gặp phái
khi xử dụng llmốc
Chống chi đinh
- Mẫn cảm vởi mõt ưong cảc thảnh phần của thuốc
- Suy hô hấp, hen nặng. bệnh lim mạch nặng, cao huyết áp, cường
giáp.
~ Người bệnh đang dùng thuốc ức chế monoamino oxydase, cảc
thuốc khảng cholinergic. _
- Người bệnh bí tiều, Glocom góc hẹp, tảc cố bảng quang, môn ví.
- Phụ nữ có thai vả cho con bủ, trẻ em dưới 6 tuổi.
Thận rrọng:
- Không dùng thuốc kéo dải.
- Thận trong vời người bị suy tim. đau thải ngực, đái tháo đường,
cường giảp, người cao tuổi.
- Các bệnh dường hô hấp như hen. khi phế thũng.
- Suy gíủm chửc nảng gan, thặn. Có tiền sử nghíện thuốc.
Tương Iảc thuốc:
+ Liên quan dến Promelhazinz
— Promethazine lảm tảng vả kẻo dải tác dụng của alcohol, nhòm
babiturat, thuốc mê, thuốc té, thuốc an thẩn, thuốc chống trầm cảm 3
vòng, thuốc giảm dau.
+ Liên quan đển Codein
— Tác dung giảm dau của Codein tăng lẽn khi phối hợp vơi
Paracetamol nhưng lại giảm hoặc mất tảc dụng bởi Quinidin
- Codein Iảm giâm chuyến hóa cyclosporin do ửc chế men
cytochrom P450.
+ Liên quan đến Phenylephrin
- Không dùng phối hợp với cảc thuốc chẹn beta-adrencrgic, thuốc
chống trầm cảm 3 vòng, thuốc gây mê nhóm halogen.
Phụ nữ có thai lmặc dang cho con bú: Không dùng thuốc.
Người đang lái xe hay vận hảnh máy mỏc: Không dùng thuốc
Qúa Iiểu vã xử trí:
Triệu chửng: Suy hô hắp (giảm nhip thở, xanh tim). Lư mơ dẫn dến
ưang thải dò đẫn hoặc hôn mé, mềm cơ, da lạnh vả ẩm, đôi khi mach
chậm vả hạ huyết áp. Trong trường hợp nặng: ngửng thờ, truy mach,
ngùng tim vả có thế tử vong,
Phục hồi hô hấp bằng cách cung cấp dưỡng khí. Điếu m ưíệu ch1'Lg
và hỗ trợ chức năng sống, cần chủ ý đến chừc năng gan, thân, hô hấp,
11… vả cân bằng nước, điện giải.
Băn quản: Nơi khô, ưz'mh ảnh sáng, nhiệt độ dưới 30“C .
Hạn dùng: 36 thảng kế từ ngảy sim xuất
Không đùng thuốc quá hạn.
Tiêu chuẩn: TCCS
Dế xa lầm tay của Ire' em.
Dọc kỹ huởng dẫn sử dụng lrước khi dùng
Nếu cần lhẻm thỏng lin. xin hói ý kiến lhấy lhuốc
cỏnc TY cp nu'ợc TW MEDIPLANTEX
sss Gìảí Phòng-Phương Liệt-Thanh Xuân-Hả Nội
Sản xuất tại: Nhã máy DP số 2
Trung Hãu-Tiền Phong—Mê Lính-Hả Nõ' ế
ẹ'ẳ~ !
,fỸ'ỄJO'F’
lÍyIỰẢ-I/
_r, Q .'
;…
z .
kh koucc mm
0 Nw- .1li' 1. .»..RTEX'
\Ị'i’,o\ . x^Ỉ
Y
"²IJẢN \ /
\.\_/
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng