Tán vả dịa chỉ của nhá nhặp khẩu:
cui nủuu mo cai an… củA aAc sl.
nể XA TẨM nv mè EM!
oọc KỸ uưứuu nín sử nụus mướt: x… nủus.
a
Tẫuõc BÁN mm eun
Torvazin
Atorvestatin 20 mg
® Jxỉ
3 vỉ x 10 viên nén ban phim
Torvazin`” zo ……
3 ví x 10 viên nén ban phim
snx-
apoaeuueqa
Torvazin` zo ….J
Pharmacnde
Hoại chăt: Trong mối viên nán hao phim có 20 mg Atnrnstnlin
(tương đương vứi 20.72 mg atorvastatin calcil
1á dưưcr Lactose monohydrat. mospnwdon. caici caưbnnai 95M0 — Ulna 2501ca1ci carbonat.
mahndemin. polysmbai 801. pmidon K 30. mognesi sleama. opadiv—Y-l-7ÙOD White {hypmmelinsa
lilal'l dinxyd [II 7789] E 171. macmgol 4001.
Thu6c uõng
Chỉ đình. cliỉnu ch1 dịnh, lỉíu dùng, cich dùng vì cic thông tin Illiic:
xin dọc «] Lương dẩn sử dung kẻm Lheo
Bảo quản ở nhiệt độ dưứi 3lJ°C.
Giữ lhuõc trong hao bì gõc.
NHÀ sÁu XUẤT:
EGIS PHARMACEUTICALS PLC
Is THU Sđ: 1106 Budapest. Keleszlúri út 3038.. Hungaưy
NHA MẢK 1165 Budapest. Bõkányiõldi ủi 116-120… Hungary
Viamnm
EGIS
. Panxnne Blnck
(D Pamune 336 L: -mmooss
O Pm… … c - znmnuss
. mm… m 1: JU%
O P…um … om
Kovảcs Tnó/20150325.
/ +
54 ° ….
Ê >Ịo
= "d 0
-- m
-… ẸJỉỉe
c: & %
k» rj * ma
% gJL
I>` ›-] 'rẩ
L_______Ị
…J'
£bgag
Viên nén ban phim Torvazin H] mg
Viên nén ban phim Torvazin 2G mg
Amwastatin
Đoc kỹ llưdng dẫn sử dụng Wdc khi dùng. Alếa cổn thầm tllo’ng tin xin Mi ỷ Iriéh cún ủa’c sỹ.
ĩlluấơ nảy chỉ dùng t/Jeo đưn của thầy I/iaấc
THANH PHẦN
Huat chăn: mõi wên nén han phim chứa 10 mg amrvaszaxin {tương đương với 10.36 mg aiorvasiatin calci) hoặc 20 mg aiomastaiin
hương đương 20.72 mg aiorvasiaiin calci).
Tá dược:
Tá dươn lũi viên: lactose monohydrat. crospovidnn. calci carhunm 95MD - Ultra 260 Icalci carbona1. maltndexnin. polysnrbat BD]. povidon
K 30. magnesi stearat.
Ta m; hau ghim: Upadry-Y-ì—TOUD White (hypromellose. tìtan dinxyd [II 77891 E 171, macrugol 4[]Ul.
Mối viên nén ban phim lũmg chứa 119.44 mg lactose monohydrat vả mẩi viên nén ban phìm 20 mg chứa 238,88 mg laclose
mnnohyđral.
DẠNG BAO [JHỂ
Viên nén ban phim.
Mũ tã:
Viên nén bao n/u'm Ĩorvazm lng: wên nén ban phim hình tròn. hơi lói hai mặt, trãng hoặc gãn như trấng vả khùng mùi hnặc gân như
khủng mùi. Trên moi mặt của viên nén ban phim có khãc mả E 541 được cảoh điệu hỏa vè khủng khăn Irèn mặt còn lại.
Vlẽn nén bao oáim Tarvanh Zũma: Viên nén han phì… hình tròn. hơi lói hai mặt. lrãng hnặc gân như lrãng vả khủng mủi huặc gân như
khủng mùi. Trên một mặt cúa viên nèn ban phim có khãc mã E 542 được cảch diệu hủa vả khỏng khấn nẻn mật còn lại.
… ĐẶC TÍNH LẢM SANG
Chỉ đinh điêu lri
Ĩỉng cllolnstara/ máu
Towazin được chỉ định điêu tri hố irợ cho chế độ ãn kiêng iảm giảm cholesterol loân phân. LDthniesteml ILDLCị. apolìpoprmein B. vả
các triglycerid ở người lởn, thanh thiêu niên vá nè em tư It] tuõi trứ lẻn mãc chứng rảng chnlesterol máu nguyên phát ban góm cả tảng
chulesxerol máu gia đinh {kiểu dị hợp tứ) hoac lảng lipid máu hốn hợp (1an ứng vởi cảc tỷp lla vả llb lheo phân Ioại Fredrìcksun) khi
dán ứng vứi chế đủ ăn kiêng vả các biện pháp khủng dùng thuõc khác lá không đú.
Torvazin củng được chỉ định để lảm giảm chulesterol tnản phán vả LDLC ở ngươi lớn tảng chnlesterol máu gia đinh kiểu đũng hựp ịử. bố
ượ cho cải: biện pháp giảm lipid khác lnhư trich ly LDL] hoán khi các phương pháp năy khòng lhực hiện được.
Phỏng nyửa bện]: tim mạch
Phòng ngừa các tai hiển tim mạch ở bệnh nhân có nguy cơ cao xảy ra tai hiến tim mạch Iãn đãu (xem phân Đặc tính dược động học}.
được dùng như một loại thỐc hổ trợ cho việc điêu chính các yẽu lố nguy cơ khác.
Liêu dùng vũ cách dùng
[ilu dâng
anức khi bãi đãu điêu ưị. bệnh nhân cán tuân theo chẽ độ ản kìêng giảm cholesleml vả liếp lục duy ư'i chế độ nảy lrnng suõl thừi gian
điêu trị bãng aimvasralin.
Liêu dùng cân dược xác định cho từng bệnh nhân cản cứ vản nóng đó LDL-C han đáu. mục đích của việc điêu trị vả đáp ứng của bệnh
nhân.
Liẽu khởi đãu thũng thường lả 11] mg một lán mõi ngáy. Nên điêu chỉnh liêu dùng sau khuâng thời gian 4 tuân hnặc hơn. Liêu dùng m'ị
đa lẻ 80 mg mốt nqảy một Iân.
Jãnu cho/estero/ máu nouvẻn alia'g @ ffl' mm máu 0071 ha
Phán lớn các bệnh nhản được kiểm soát với liêu amwastatin 10 mg một lán mõi ngảy. Đáp úng vứi điêu trị đạt được trong vùng 2 tuân.
vả đáp ứng tũi đa thường đạt được irong vùng 4 iuán. Đáp ứng năy được duy trì Itnng SUỐI quá trinh điêu lrị kéo dải.
Ĩa'na cllo/es1glgz mạg' a1ạ' @ ffl'” dlllffl ui
EGlS PHARMACEUTICALS PLC 4__
Budapest — Hungary CGIS
iẫì
I.'Ỉ ẫ'..\
Bệnh nhân nên dùng alorvaslatin vửi liêu khđi đáu 10 mg mổi ngảy. Liêu dùng nèn được xảc định cho lưng hệnh nhăn vả điêu chính sau
mổi 4 Iuản Iđi liẻu 40 mg mõi ngảy. Sau đó. có thể Tđng liêu đùng đển liêu ư'íi đa lả Bi] mg mổi ngáy hnặc cúihểdùngkể1hợpvđinhưa
gấn acid mặt vđi 40 mg atnrvaszatin 1 lân mẩi ngảv.
ĩãna cholesteral ma'u ufầ ffl/7ÌJ kiéb đõml lìưg tư
tác đữ liệu đã hiẽt cùn hạn chế [xem phân Đặc iinh được đúng hụcị.
Liêu alowastađn cho bệnh nhản iảhg chniesmml máu gia đình kiểu đóng hợp iứ iả IU đê'n 80 mg mõi ngảy ixem ohân Đặc tinh dược
đúng hụcị. Nén đùng atorvastatin với vai ưđ hổ irợ cho các phương phản điêu nị hạ lipid máu khác lnhư nich iy LDL} ở những bệnh nhản
nảy hnặc khi các phương pháp nảy khủng ihực hiện được.
Phòna naửa bẽn/z 1im mach
Trnng những thử nghiệm phùng ngừa han đãu liêu lượng la 1[] mg/ngảv. Có ihể cân IhÌỄI phải đùng liêu lượng cao hợn để đạt được nóng
độ LDL-C lhec các hướng dẩn hiện hảnh.
fflếaffflủ
Khủng cãn ghải điêu chính liêu lượng {xem phăn Cảnh bán vá ihận ượng đặc hiệt khi sử đụng].
ẸeMfflưffl
Thận trợng khi đùng anvazin chn hệnh nhản suy gan [xem phãn [Iảnh hán vè thận ưụng đặc bìệi khi sử dụng vả Đặc iinh được động
hợcả.
Khủng đùng Turvazin chu hặnh nhản mãc bệnh gan hnạt động {xem phản Chống chỉ định].
Sư dum I/zơo? ânoưởr afả
Hiệu quả vả độ an ioản ở hênh nhân nên 7[] iuổi khi sử đụng ởliêu khuyên các lương lự nhưở người ưè tuổi. f 2,
Sư' dum rịzuoĩc ơ’ fré em
Tăng cholesleml máu:
Việc đùng ihuđc chn ưè em chỉ nèn được ihực hiện hởi hảc sicđ kinh nợhiệm tmng điêu hi
tãng lipid mảu ửlrè em về hệnh nhân cãn được đánh giá lại tình trạng hệnh một cảnh ihưửng xuyên.
ĐỀii ưđi hệnh nhản tuổi tử 10 tuổi trở lẻn, liêu khđi đãu khuyến nghị cho aiorvaslaiin la 10 mg
mõi ngảy vả chuẩn liêu tứi liêu 20 mg mối ngáy. Cắn điêu chính Iiẽu Iủy Ihen đáp ưng vẻ khá nảng đung nạp cúa Iửng bệnh nhi. Dữ liệu
an inản khi đưng Ihuõc chn 'irè em vđi liéu can hun 20 mg. lượng ứng vứi khuâng [1.5 mg/kg cđn hạn chế.
Kinh nghiệm sử dụng thuđc cho trẻ em 6 - ii] IUỔỈ cùn hạn chẻ [xem phân Đặc iinh được đúng hợc}. Atnrvastatin khủng được chỉ định
điêu irj chu hệnh nhản dưđi 10 mổi.
Cécll dũng
anazin được dưng theo đường uõng. Amwastatin được đùng ngây i iãn vã có lhể được uõng bất kỳ lúc nản Irong ngáy. củ kèm lhec
ihức án hoặc khđng.
\iưđc ép bưđi Iảm tảng sinh khả dụng của amrvastaiin. lảm tảng nguy cơ hệnh cơ.
Các siaiin vả nhưa gấn acid mặt [cholesiyramin cnlestipnl] có cơ chế iác dưng hố sung cho nhau: uhỡi hợp các nhúm thuđc nảy cđ lác
đụng công lục nên chnles1erol LDL. Khi đùng các saatin cùng vđi nhựa găn acid mật. thi đụ cholestyramin, phải uấng stznin vản iủc đi
ngủ. 2 giờ sau khi uống nhựa để Iránh rương IẺC rũ rệi đn ihuõc gãn vải) nhựa.
Chđng chỉ định
Torvazin được chỏ'ng chỉ định ửcác nệnh nhân:
— quả mẩn cảm vđì hnạl chăt hnặc hất kỳ rhảnh phán iá dược nản cún 1huõc.
— mấc hệnh gan huạt động hnặc iảng rransaminase hưyết thanh đai dẵng khủng nì nguyên nhản. vượt quá 3 lãn giđi hạn nẽn của
niức bình lhưửng
— trong lhừi kỳ mang IhEI, khi cho con hư vả ờ uhụ nữ có khả nảng mang ihai mả khđng áp đụng cản hiện pháp ưa'nh ihai lhich
hợp ixern phân Dùng Ihuốc chn ghụ nữ có thai vá cho con bủ].
Cảnh báo vã thặn trong đặc hiệt khi sử đung thuốc
Trước vả ưnng khi điêu trị với siaiin. nèn kểl hợp kiểm soái cholesterol máu hăng cảc hiện phảp như chế độ ản, giảm cản. lập ihẽ dục. vả
điêu ni các hệnh có thể lá nguyên nhản cùa ỉăng lipid. Phái iiê'n hảnh định lượng liniđ đinh kỳ. vả điêu chỉnh liẽu lượng rhen đản ưng cúa
ngưởi hệnh với IhUỐC. Mục liêu điêu trị lả giảm chnlesterol LDL vi vậy cãn sứ đụng nđng đủ cholesterol LDL đẽ hất đãu điêu nị vả đảnh
giá đản ưng điên ir_i. Chỉ khi khủng xét nghiệm đuợc chnlnmeml L[ìL, mới sử đụng chnlesterul lnản phân để iheo dũi điêu ưị.
Ảnh Mdng rrẻn gan
EGlS PHARMACEUTìCALS pm .c—ảỈ`
Budapcsl ' Hungary
EG IS
*aJJ’
Trung các thử nghiệm Iảm sảng. một síi ít ngưới hệnh uõng statin thãợ tăng tủ rệt transaminase huyết thanh {> 3 lăn giới hạn trèn của
mức hinh thướng}. Khi ngừng thuốc ở những hệnh nhân nảy. nông độ transaminasc thường hạ từ tư trở về mức trước đ"êư trị. Mũt vải
ngưđị trợng số những bệnh nhân nèy trước khi điêu trị vr'ti statin đã có nhửng kết ợuả xét nghiệm chức nảng gan hẩt thướng vải hnặc
uõng nhiêu TƯỰU.
Bệnh nhản cân lảm xét nghiệm enzym gan 1ch khi hăt đâu điêu trị hấng statin vá trong nướng hợp chỉ định Iảm sảng yêu cảu xèt
nghiệm sau đó. [Iãn phải tiẽn hảnh các xét rghiặm chức năng gan đỏ'i với những bặnh nhân có các dãn hiệu hoặc các triệu chưng cúa
tẩn lhướhg gan. Bệnh nhản có nõng độ transaminase tảng cao cán được theo đủi cho đển ca'c hất thướng đã được giải quyết. Nẽu nông
đớ transamtnase vẩn táng cau hợn 3 lán giới hạn trẻn cúa mức hinh thưửng, thi cãn ợiảm liẽu hoặc n gửng sữ đụng Torvazin [xem phấn
Các tảc dụng khủng mong muđn}.
Thận ttgng khi dùng atowastan'n chn hệnh nhăn ưống nhiêu tượư vảihưặc cú t'tẽn sử hệnh gan.
Phòng nyửa đát ạuỵ Mng ca'ch ÍÍCỞ cực giẩm nủ'ng độ clmlesteml ISIIGẢ'G Preyen tian ửy Aggmssive lĩen'umbn »: Cholesterol
lavels (SPAHCU)
Theo mđr phân tich hặu nghiệm về các phân nhớm đột ợuỵ ở hệnh nhản khủng mẩn bệnh mạch vảnh mới hị đủt quỵ hoặc cưn nhói máu
thớáng gua thì tỷ Eệ điịt quỵ xnãt huyết r'r hệnh nhản hãt đãu điếu trị vđi amrvastatin 80 mg can hưn sn với dùng giả dược. Nguy cơ gia
tảng đã đặc hiệt được lưu ý ở cảc hệnh nhân đã từng hi đớt quỵ xuất huyết hoặc nhồi mảư ổ khuyết trước khi điêu trị. Đđi với cảc hệnh
nhân đã tửng bị đđt quỵ xuất huyết hoặc nhđl máu 6 khuvẽt. sự cân hăng ghia nguy cơ vả lợi ich của atorvastatìn 80 mg chưa được xác
định về nguy cơ iíẽm ẩn của đột nuỵ xuất huyêt căn được xem xét mệt cách thận trợng trước khi hất đău điệu trị ịxern phản Đặc tính dược
đủng hụcị.
Ảnh Mdng đối vđi cơ xương
Atntvastatin củng như các chẩt ức chế HMG—CợA reductase khác, trung những trướng hợn it gặp cá thể gảy ảnh hướng đẽn cơ xướng vả
gây đau cđ. viêm cơ về hệnh cư có Ihể tiẽn triển thènh hội chứng tiêu cơ vân. mới tình trạng có thể đe đục tính mạng hiểu hiện hđi nông
độ cteatine kìnase [CK} tăng cao đáng kể [>10 lân giớ hạn trện của mức hinh thướngị. mwglohin máu vệ myoglobin niệu cớ thể đẩn
đt'ẽn suy thặn.
Trưdc Mi điểu trị
Atctvastatin cãn được sử đụng thặn nụng ở các bệnh nhân có ca'c yẽu tđ ảnh hướng đẽn hội chưng tiêu cơ vân như: (
— Nhược giáp
— Suy giảm chức nâng thặn
—— Tiên sứ bản thân hoặc tiên sử gia đinh mãc hệnh cư di truyẽn
- Tiên sứ hị hệnh cư đo sứ đụng statin hnặc fihrat trước đú
— Tiên sứ hệnh gan vầ/hoặc uõng nhiêu rượu
— Bệnh nhân can tuổi l> 70 tuổi}.
— [Zảc tinh trang cđ thể gảv tăng nõng độ thưốc tmng hưvẽt tướng. như các tương tảc thuõcịxem phản Tượng tác với các thuớ'c
khác về cảc dạng tướng tảc khảc] vai các đới tượng hệnh nhản đặc hiệt kể cả các hệnh nhân cớ yếu tố đi truyên [xem phán Đặc
tính được động hục}
Đái với các trường hợp năv. cãn cân nhãn giớa nguy cơ vả lợi ich cúa việc điều trị vả cãn nhằn then đũi iâm sảng anớc khi điêu trị cân
tiên h'anh đo nđng độ CK vả nẽu nđng đđ CK han đảu tăng can đáng kể ị> 5 iân giới hạn trên của mức hinh thưừngị thì khỏng nên hất
đãu điêu ư_i hãng Atnrvastann.
Liệu pháp Atorvastatin phải tạm ngửng hoặc thới hẩn ớ hẩt cư ngưới hệnh nản cớ hiểu hiện hị hệnh cư cãp vả náng hợặc có yêu tã nguy
cư để bị suy thận cẩn đu tiẻu cơ ván vi đụ như nhiếm khuấn cẩp nặng. ha huvết ảp. phấn thuật vả chấn thượng lớn, bẩI thướng vẽ
chuvển hớa. nội tiết, điện giải hcặc co giật khủng kiểm snát được.
Phải khuyên ngưới hệnh đùng statin hảo cáo ngay hất kỳ hiểu hiện nèo như đau cơ khđng rõ ngưyên nhân, nhạy cảm đau vả vẽu cn. đặc
hiệt nè'u kèm theo khó chịu hnặc sđ't.
Bo nớ'ng đã Creanhe kinase
Khđng nén đo nớng độ Creatine kinase iCKị sau khi vận động gãng sưc hoặc khi có sự hiện điện của mđt nguyên nhản nản đủ có IhỂ lảm
tảng nđng đó EK vi điêu nảy có thể iảm sai lệch kẽt quả. Nẽư nông đủ CK tăng can đáng kể ttước khi điêu trị [› 5 lãn giới hạn trên của
mức hinh thướngị thi nèn thực hiện mỆI xét nghiệm để xác định iại trong vùng 5-7 ngầy.
ĩmng It/u'điầu lfí
— Nên yêu câu hệnh nhản thđng hán ngay khi có đau cư, vẽư cơ hay co cưng cư đặc hiệt khi có kệm then mệt mới hnặl: sỀỉt.
— Nêu các tnệu chưng nảy xảy ra trong khi hệnh nhãn dùng atnrvastatin. thì cãn đo nóng đủ CK. Nêu nóng đđ CK táng cao đáng kể
i> 5 lán giới hạn trện của mưc binh thướngị thì nèn ngớng việc đìéu trị.
EGIS PHARMACEUTICALS PLC ẮẦ
Budapest - Hungary
fg ỉ-IGIS
W
Ìl
- Nếu các triệu chưng về cơ iả nghiêm trọng vả gây ra khó chịu hăng ngảy. ngay cả khi nóng đủ CK S 5 lãn giới hạn trên của mức
hinh thưởng. cân xem xét việc ngửng điêu trị.
- Nẽu các triệu chứng thuyên giảm vả nông đủ CK trở về hình Ihưừng Ihi nèn xem xét việc đủng lại atorvastatin hay một statin
khác ở Iiẽu thãp nhăt vả then dũi chặt chẽ.
- Phải ngưng dùng atorvasmtin nẽu nõng đò CK tảng đảng kể về mặt Iảm sảng (>10 Iãn giới hạn ttên của mức hinh thướng}. hnác
nẻu chẩn đoản hay nghi ngờ chưng tiêu cơ ván.
Điẽu II_Í đo'ng mơi củng vdi cíc tlmẩc k/lo'c
Nguy cơ tiêu cơ ván gia tảng khi atorvastatin được dùng đớng thới vđi các thuđc cú Ihể gây tăng nóng độ aiorvastatin ưong huyêt tương
như các chải ưc chẻ mạnh hnặc chãt nên CYP3A4 hOặc ca'c ptotein vận chuyển ịví đu colchicin, cyclospmin. telithromycin.
clarithmmycin. đelavirdin. stin'pentol. ketoconazol. voriconazol. itraconazol. pnsaconazni vè các chãt ức chế HIV vả HCV-prctease hao
gõm cả ritonavir, Inpinavir, atazanavn, indinavir. đarunavir. v.v]. Việc sử đụng đũng thùi các thuõc hạ lipid máu nhđm statin với các thuốc
điêu trị HIV và viêm gan siêu vi C (HCV! có thể iâm tảng nguy cơ gãy tủ'n thương cơ, nghiệm nợng nhãt lả tiệu cơ vân, Ihặn hư đấn đẽn
suy thận vả có thể gáy tử vong. Nguy cơ hệnh cơ có thể cũng gia tảng đu việc dùng đđng thđi gemiihrozil vả cảc đẩn xuảt của acid iibric
khác. erythromycin, niacin vả ezetimibe. Nếu có thế. cãn xem xét các liệu pháp thay thế ikhđng tướng tác) thay cho các thuõc nèy.
Trong các tnrờng hợp cân thiết phải dùng đũng thừi các thuốc nảy cùng với aturvasiatin. thi cân thận trợng cân nhấc giưa lợi ích vả nguy
cơ của việc điêu trị. Khi hệnh nhân đang đùng các thutĩc có thể lảm iâng nõng đủ atmvastatin nong huyêt tướng. thi nèn đùng
atuwastatin với liêu thãp hớn liêu tõi đa. Ngoải ta, khi đớng các thuốc ức chẽ mạnh CYP3A4. thi cãn dùng atorvastatin với liêu khới đãu
thãp hớn và cân tiẽn hảnh theo dỏi lảm sảng thích hợp cho các bệnh nhân năy ixem phân Tương tảc với các thuõc khác vè các dang
tương tác khácị.
Khớng nẻn đủng đớng thửi atorvastatin vả acud iusidic. do đó cãn mm xét việc ngửng sứ đụng atotvastatin irong thới gian điêu ttị hãng
acid fusidic [xem phán Tương tác với các thuõc khác vả các dạng tương tác khác}.
Đện/lphẩikẽ
Một số trướng hợp đặc hiệt của hẻnh phối kẻ đã được ghi nhặn khi dùng một sỡ statin. đặc hiệt lả điêu trị dải ngảy ixem mục Các tác
đụng khủng mong muôn). Biểu hiện thướng qặp nhãt hao gỏm khó thớ, ho khen vả suy giảm sức khỏe nói chung ịmệt mói. giảm cân vả
sõtị. Nếu nghi ngờ bệnh nhân hị hệnh phối kệ. nẻn ngừng sử dụng statin.
Đíi t/M'o đưởng
Mũi sđ bãng chứng cho thấy các Statin lám tâng nóng đó đướng huyêt ở một số bệnh nhản có nguy cơ cao măc hệnh tiểu đướng. gáy
tảng đường huyết dẩn đẽn cán phải điêu tiị. Tuy nhiên, nguy cơ nảy khđng đáng kể so với việc giảm ngưy cư iim mạch của statin vả do
đó không phải lả lý do để ngimg điéu_trị băng statin. Bệnh nhân có nguy cơ tãng đướng huyêt ịđướng huyết lúc đói 5.6 đẽn 6.9 mmnl/L.
chỉ sử khói cơ thể (BMI! > 30 kg/mẫ tảng ttigiycerid, tăng huyết áp] nén được theo dõi cả lảm sảng vả sinh hủa theo các hướng dấn
quốc gia.
&) dụng t/iuo'c clla trẻ em
Đủ an toản khi dùng thưốc cho trẻ em chưa được xác định ixem phán Các tác đụng không mong muõnị. /
ĩ/iơi kỷ mơny thai i
Chỉ dùng atorvastatin cho phụ nữ ở độ tuđi sinh đẻ khi họ chẩc chấn khủng mang ihai vả chí trung tmớng hợp tảng choiestemi máu tãt
cao mả khộng đản ứng với các thuũc khác.
ĩa' dược
Torvazin chứa lactose. Bệnh nhân mãc bệnh đi truyên hiếm gặp khiến khỏng dung nạp được gaiactnse, thiêu htn men Lapư lactase hnặc
kém hăp thu giucosegalactose khớng nên dùng thuõc nảy.
Tương tác với các thuđc khác vả các đang tương tác khác
Ắ/lll llưdny cda cử r/wá'c dùng đơ'ny thđi lẻn ataưasmin
Atmvastatin được chưyến hóa hới cytochrome P450 3A4 iCYP3A4) vả lả mới cnăt nên để vận chuyển ptotein chấng han chăt vặn
chuyển hăp thu iại gan OATPiBI. Việc dùng đđng thửi các ihUỔC lá cảc chẩt ức chế hoảc chất nên ivi dụ cnlchicinl của CYP3A4 hoặc
các protein vận chuyển có thể đấn đẽn Iảm tảng nóng độ amrvastatin tmng huyết tượng vả iảm tảng nguy cơ măc hệnh cơ. Nguy cơ củng
cú ihể táng lẻn khi dùng đõng thới aiorvastatin với các ihuộ'c khác có khá nãng gảy hệnh cợ. như cảc thuốc giảm cholesterol khảc chầng
hạn đấn xuất của acid fihric vả czenmihe (xem phán Cảnh hán vả thận trong đặc hiệt khi sử dưng].
Ih' Í i'Zliẵẳl!
Cảc chất ức chế CYP3A4 mạnh đã được chớng minh iảm tảng đáng kể nđng độ atnrvastatin (xem Bảng 1 vả Ihũng tin cụ thể đưới đây).
Nên tránh dùng đông Ihởi các chất ức chẽ CYP3A4 manh ivi dụ cyclosporin, telithromycin. ciarithromycỉn. đelavitdin. stiđpentol.
ketoconazol. vnđconazni. ittaconazol, posacnnazni vả các chất ưc chẽ HIV vá HCV protease han gũm cả tipmnavir + titonavit. telipravir.
EGlS PHARMACEUTiCALSRC z_:ỵ
Budapest ~ Hungary
EGlS
ẽềơ
'Ad
v.v] nẽư có thể. Trong cảc trướng hợp khớnợ ihể tránh được việc đùng đđng thới cảu thuốc ưc chẽ urotcase cùng vứi amrvastatin. cán
phái đùng thặn trợng v'a nèn đùng liêc atmvastatin thãp nhăt {Iđpanavư + ritonavưi hoặc đưnợ khủng quá 40 mg atotvasiattn/ ngảy
ịneiiinaviri hcặc khớng đuá 20mg/ngảy [đarunavir + niunavư. iosamprenavir, iosamụrenaưư + ritonavir, saquinavir + ritonavưi {xem
Băng i].
Chãt ưc chẽ EYP3A4 trưng hinh inhư erythromycin, điltiazem. veraoamil vả iluconazoli cú thẻ l'am tảng nđng đô aiorvasiatin trong huyêt
tướng {xem Bảng 1}. Nợuy cư hệnh co gia tăng đã được ghi nhận khi sử đụng ervthtomycin đông ihởi vđi cảc stann. Nghiên cứu về tương
tác ihuõc đánh giá ảnh hưởng cúa amiođamn hoặc verapamil đẽn atotvastatin chưa được tiẽn hảnh. Cả amiođarnn vả veraợamil được
biẽt gây ưc chẽ hoat động của CYP3A4 vả khi đùng đđng thới với atmvastann có thể gảv tảng mưc iiẽp xưc với aiorvas1atin. Do đớ, nên
xem xét đùng atorvastatin với Iiẽu thấp hợn liệu tôi đa vả căn iheo đủi Iảm sảng phù hợp cho bệnh nhân đùng đông thới atonrastatin vứi
các thuũc ức chẽ CYP3A4 mức độ trưng hinh. Cân theo đới Iám s'ang thich hợp sau khi hải đâu hoặc sau khi đìẽu chỉnh liêu thuốc t'tc chẽ
CYP3A4.
Chả oáv cám !Ínơ CYP3A4
Dùng đóng1hớt atorvasiatin vr'ri các thuủ'c cảm ưng cytochrome P450 3h [chẳng hạn eiavirenz, rifamptn, St. John's Won] có thẻ đẩn đẽn
ợiảm nủng độ atorvastaiin trong hưyết tướng mức độ khác nhau. [Jo co’ chẽ tưnng tác kép cúa rifampin, [cảm ứng cytochrome P450 3A
vả ức chế chất vận chuyển hăp thư tẻ háo ợan UATPi Bi i. nên khuyến nghị việc đủng đóng thửi atorvasiatin cùng với riiamptn. hới vì
đùng atotvastatin sau khi đùng rifampin lam ợiảm đệnợ kể nóng độ atorvascatin trong hưyết tượng. Tuy nhiện. ảnh hướng cúa rifampin
iên nóng độ atorvastatin ởcác tể hảo ợan vẩn chưa được hiẽt về nếu khộng thể tránh được việc đùng đũng thới. cản phái theo dũi hệnh
nhản cẩn thặn để kiểm scái hiệu quả điêu trị.
Ca’c cha? ưc cliểomier'n vân cfiưVẽi:
Các chất ức chẽ protein vận chưyến [ví đụ cvciosporinị cá thể lảm iảng mức Iiểp xúc toèn thản cúa atorvastatin [xem Bảng i]. Ành hướng
của sự ức chẽ của cảc chẩt vặn chuyển hãn thu iợi gan tới nóng đủ aturvastatin ở các tẻ hảo gan chưa được hiẽt. Nếu khđng thể tránh
được việc đùng đớng thửi các ihuõc nảy thi nện giảm Iiéu vả theo dđi lảm sảng để kiểm soát hiệu quả điêu trị ịxem Bảng ii.
Gemúbmlil / dẩn xuất cũa acid #1me
Việc sử đợng các fihrat đưn độc đới khi liên quan đẽn các hiếm có về cư. kể cả tiêu cơ vản. Ngưv cđ cúa các hiển cũ nảy cá thể gia iảng
đo việc đủng đõng thới đẩn xuất của acid fihtic vả atmvastatin. Nểư không lhể ttảnh được việc đùng đđng thđi cảc thuốc nảy, nện sử
đụng liéu atorvastatin thãu nhất để đạt được mục đich điêu trị vả cán then đđi hệnh nhản một cách ihích hợp {xem phãn Cảnh háo vả
thặn trợng đặc hiệt khi sử đụng}.
fzetirmhe
Việc sử đợng eletimihe đđn đủc có thể gảv ra các hiên cố liện quan đển cư. kể cả tiêu cơ ván. Nguy cơ của cảc hiến cố nảy có thế gia i "
táng do việc đùng đõng thừi ecetimihe vè atorvastatin. Cân theo đđi iâm sáng thich hợp cho các hệnh nhân nảy.
L`oiesnhol
Nóng độ amrvasratin trong huyết tưđng vả các chãt chuyến hđa cú hoạt tinh thãp hon [xãp xỉ 25%i khi đùng đđng thđi cnlesđpni cưng
với atorvastatin. Tuy nhiên, tác đụng giảm lipid lớn hơn khi đủng đủnợ thửi atorvastatin vè colcstipol so vđi khi dùng mũi trong hai thưốc
nây đưn độc.
Acvh'ủvsưhi'c
Cát: nghiện cớu về. sự tượng tác vứi atowastatin vá acid iusiđic chưa được tiên hảnh. Cũng như với các statin khảc. ca'c hiên cử liên quan
đẽn cơ. kể cả tiệư cư vản. đã được hán các trong quá trình iưu hánh thuđc khi đùng đõng thđi atnrvasmtin vả acid fusiđic. Cơ chẽ của sự
iượng tác nảy chưa được hiẽi. Cán theo đđi Sải bệnh nhân vả cú Ihể xem xét việc ngưng điêu trị hăng atorvastatin.
@
Nguy cư xảy ra các tác đụng khủng mong mưđn trên cơ xương iảng Iện khi dùng đũng thới aiorvastatin với niacin, cãn cán nhấc giảm iiẽu
atorvastatin tmng trướng hợp nảy ịxcm ghăn Cảnh hảo vá ihận trụng đặc hiệt khi sử đụng].
0#Ira1em
Diltiazem Iảm tảng nđng độ atowastatin tmng huvết tucng, lảm tãng nguy cơ tiêu cơ vản vả suy thặn
Ảnh llưdng cđa amrvaslatin lén các i'lmủ'c thét: đ'đng đủ'ng mời
@
Khi đùng đđng thới liêu iặp lại đigoxin vệ 10 mg atorvastatin. nông đú digoxin đtrạnợ thái ổn định tảng nhẹ. Cán theo đũi hệnh nhản
đang đùng điợoxin min cảnh thich hợp.
Ĩfiuốc Jfán/J tbav'dđnu đưởno uốno
Việc đưng đđng thới atorvastatin với thuớ'c trảnh thai đùng uõng Iảm tảng nđng độ của norethindrone vả ethmvl oestrađiol trong huyết
tương.
_Warian'n Est PHARMACEUTICALS i’iĩ cụ
Budapest - Huugary ổ pggs
w.a…
Trong mệt nghiên cứu lãm sảng ớ hệnh nhân đùng watiarin kéo đải. sủ đợng đđhg thới atmvastatin 80 mg mõi ngảv với wariarin gây
giảm nhẹ thới gian prothrombin khoảng 1.7 giảv trong 4 ngay đảo riên đJng thuốc. tinh trạng nảy irớ lại hinh thướng trcng vđng 15 ngảy
điêu ưị hẩng atorvastaiin. Mặc đủ chi có rất hiểm các trướng hợp tương tác với iituõc chđnợ đũng máu cđ ý nghia đáng kể về mặt lám
sảng được hán cáo. nhưng cán xác định thới gian pmthromhm ttước khi hất đảu điều tii hãng atorvastattn ớhệnh nhản đùng thuốc chđng
đớnợ máu cnumarin vả định kỳ trong sưđi [hỬI ợian đâu của quá trinh điêu ưị để đảm hảo IhỜl gian pmthrumhin khđng thay đới đáng kể.
Ngay khi thới gian urothrnmhin đã ổn định, có thể theo đũi thới gian prothtomhin thệđ khoảng ihới gian thưởng được khưyẽn cáo cho cảc
hệnh nhân đang đùng thước chđng đđng man chumaiin. NẾU ihav đối liệu hoặc ngưng đùng aiDiilastaiin. cân phải iập iại quy trinh tượng
tự. Ainrvastann khđng liên quan đển sự cháy máu hoặc thay đối thớt gian prothrombin ớ hệnh nhân khđng đùng thưốc chớng đớng máu.
Các nởưa aãh aadmál
Các nhựa gấn ac1đmảtivíđụcholestymmin,colestipolicđthểlảmgiảmrũ rệt sinh khả đợng của statin khi uõng cùng nhau. Vi vậy ihời
gian đùng 2 thuốc nảy phải cách xa nhau.
Mậc đú khớnợ tiến hènh các nghiên cứu về tượng tảr. thuốc tmng lảm sảng. nhưng khớng ihấy cớ hiểu hiện tương tác có hại cđý nqhĩa
Iảm sảng khi đùng statin cúng với các chẩt ưc chẽ men chưyên angiotensin. các thuốc chẹn hem. chẹn kệnh caici, rhuđc lợi tiểu vá thuốc
chũng viêm khủng steroid.
Bảng 1: Ành hướng của cảc thuốc đùng đóng Ih0’i lên dược động hợc của aiorvastaiin
Thước đùng đóng thới Atmvastatin
… Che đọ "²“ Liêu đùng img] Thay đới vẽ AUỬ Khuyến nchi lâm 8… “
Tipranavir 500 mg ngảv 2 lân] Fhmnavir 40 mg vèo ngảy 1. T 9,4 lăn Tránh sư dụng aicrvastatin
200 mg ngảy 2 lãn. 8 ngảv [các nợảv 14 10 mg vảo ngảv 20
điin 21]
Cyclospotin 5.2 mg/kg/ngảy, Iiẽu ớn 10 mg ngay 1 lãn tmng 20 T 87 lãn
định ngảv
Lopinavir 400 mg ngảv 2 lán/ Hitcnavn 20 mg nợảv 1 iãn tmng 4 ngảy T 5.91án Tmng các trướng hợp cân thìẽt
100 mg ngảy 2 lãn, 14 ngáy uhải đùng đủng thửi, nện đùng
liêu đuy ni am rvascatin thão
nhãi. Khi đùng atcrvastatin
. . i . , i . . với liẽư lớn hớn 20 mg. cần
Ẹ!gagạthromycm 500 mg ngay 2 lan. 9 00 mg ngat; 1 lan trong 8 ngay T 44 Ian theo đđi lâm sảng ở các hénh
nhân náv.
Saqumavir 400 mg ngảy2 lãn/ 40 mg ngáy 1 lán tmng 4 ngảy T 3.91ản Trong các nướng hợp cân thiết
Ritunavir [300 mg ngảy 2 lãn tử ngùv 5- phải đủng đõng ihới, khđng
7. tảng Ièn 400 mg ngáy 2 lão vảo ngảy đùng đuá 20mg mõi ngay
8}, ngảy 5-182 30 phút sau khi đùng
ỔIOI'VBSIÊIH'Ì
Barunavir 300 mg ngảy 2 lân/ 10 mg ngảợ i iản irong 4 ngảy T 3.3 iên
Hitonavư 100 mg ngảy2 iăn. 0 nợảy
liraconazcle 200 mg ngảy i iân. 4 ngảv 40 mg iiẽư đuy nhất 1 3.3 iãn
Fosamprenavir 700 mg ngảy 2 lánf 10 mg nợảv 1 lân irong 4 ngăn; T 2.51ãn
Ritcnavir 100 mg ngay 2 lán_ 14 ngảy
Fosamprenavir 1400 mg ngảv21ân, 14 10 mg ngảy 1 lãn ironợ 4 ngảy T 2,31ãn
ngay
Neliinavir 1250 mg ngảy 2 lân, 10 mg ngảv i ián tmng 28 T 1,7 Iẩn^ Khớng quả 40 mg
14 ngảợ ngảy aicnvastatin/ ngảy
Teleptavir Khủng có 00 liệu Khớnợ cú đủ iiệu Tránh sữ đợnợ Atowastatin
Nướcép hưới, 240m1 40 mg, liẽu đuy nhăt T 37% lránh đớng lượng lớn nước ép
Ngải; 1 lăn * hưới đđng thời với Amwasratin
EGIS PUARMACEU'l'lCALSĨ’Ù.' .rrzẮ_
Budapest — Hungary
nu
ẹg_Egls
`k.ớ`
Diltiazem 240 mg ngảy 1 lân,
28 ngảy
40 mg. iiêu đuy nhãt
T51%
Sau khi bãi đãu hoặc sau khi
điêu chỉnh liêu điltiazem, cãn
theo đđi lâm sảng thích hợpớ
các hệnh nhản nảy.
Erythromycin 500 mg ngáy 4 lãn, 7 ngảy
10 mg, Iiẽư đuy nhất
133%^
Dưng lìéu thấp hớn liêu tđi đa
vả theo đội Iám sảng cho các
bệnh nhân nây.
Amlodmin 10 mg. liêu duy nhất
80 mg, liẽu đuy nhăt
TIB%
Khớng có khuyên nghị đặc
biệt.
Cimetidin 300 mg ngảy 41ân,
2 tuân
10 mg ngảy 1 lán trong 4 tưân
1 nhỏ hơn 1%^
Khủng có khuyến nghị đặc hiệt
7 ngảy
Hốn địch kháng acid chưa magnesi vệ 10 mg ngảv i lán trong 4 tuân l 36%^ Không có khuyến nghị đặc
nhôm hyđmxyđ, 30 mL ngảy 4 lân. 2 hiệt.
tưân
Eiavirenz 600 mg ngảy 1 lân. 10 mg trong 3 ngảy ị 41% Khớng có khuyến nghị đặc hiệt
14 ngảy
Hiiampin 600 mg ngảy 1 lán, 7 ngảy 40 mg liêu đuy nhãt T 30% Nẽu không thể ttánh được việc
ịđược dùng đõng thớii đùng đớng thớt. khuyên nghị
Riiampin 600 mg ngảy 1 lán. 5 ngảy 40 mg Iiẽu đuy nhẩt l 80% việc dùng đớng thới
ịliẽu cách nhauị atorvastatin với rifampin, kẽt
hợp với theo đón iâm sảng.
Gemiihmzil 600 mg ngảy 2 lăn. 40 mg Iiẽu đuy nhất T 35% Dùng liêu khởi đâu thãp vẽ
7 ngáy theo dỏi lâm sảng cho các
hệnh nhân nèy.
Fenoiihtat 160 mg ngảy 1 Iãn. 40 mg liêu duy nhất T 3% Dùng liêu khới đãu thãp v`a
theo đủi lảm săng cho các
hệnh nhân nảy.
6 Số liệu cho biẽt mớc thay đổi x—lán hiểu IhỊ tỷ lệ đượ giản giữa v1ệcđùng đông thới vả đùng atorvastatin đớn đợc itưc lả, i-lân - khớng thay đổi}.
Sở liệu biểu thị hăng % thay đổi cho hiẽt % khác biệt so với dùng atorvastatin đưn đôc ịtưc lả. 0% - khủng thay đổi}.
# Xem các phân Cảnh hảo vả thận trọng đặc hiệt khi sử dụng vả Tướng tác với các thuốc khảc vè các đạng tượng tác khác về biẽn
đổi lâm sảng.
Chứa mớt hoạc nhiêu thảnh phán ức chẽ CYP3A4 vả có thể Iảm tảng nõng đủ trong huyêt tương cúa các thưốc được :huyển hớa
hới CYP3A4. Uõng một cõc dung tích 240m1 nước ép hưđi cũng dẩn đẽn lảm giảm 20,4% AUC của chăt chuyển hủa có hoạt tinh
onhohyđmxy. Lượng lớn nước ép bướu (trên 1,2 L háng ngảy tmng 5 ngáy) Iảm tãng AUC cùa atorvastatin 2,5 lăn vả AUC của
chãt cớ hoạt tinh iatntvasmtin vả các chất chuyển hớal.
A
Hoạt đớng tuưng đương của atorvastatin tổng sủ
Sợ tảng đựợc hiểu thị hới 'T'. giảm hiểu 1hỊ hớt '1"
Bảng 2: Anh hướng của atorvastatin lện được động hợc của các thuốc đùng đóng thời
Atorvastatin vá chế độ Iiẽu Thuốc đùng đớng thới
Thuõc/ Liéu imgị Thay đối về AUCh Khuyến nghị lâm sảng
80 mg ngảy 1 lãn trong 10 Digoxin 0,25 mg ngảy ! lân. 20 ngay T 15% Cân theo đỏi hệnh nhân
ngảy đớng digoxin mớt cách
thích hợp.
40 mg ngảv 1 ián tmng 22 Thuũc ttánh thai dùng đưòng uõng ngáy T 28% Khớng có khuyến nghị
ngảy 1 lăn. 2 tháng T 19% dặt: hiệt
- norethindrone 1 mg
- ethinyl estrađiol 35 ug
80 mg ngảy 1 lãn trong 15 * Phenazone, 600 mg iiẽu duy nhất T 3% Khớng có khuyến nghị
ngảy đặc hiệt.
EGtS PHARHACEU t'itẫẨt.s iỈu' J_T;
Budnpcst - Hungary
\
“Ả Ề'ÍẻỈS
(
30²
c Sfi liệu hiểu thị hảng % thay đới chn hiè't % khảc hiệt so với đùng aimvastatin đớn đớc itớc lá. 0% - khỏng thay đõi].
Việc đùng đớng thới iiều iặp lai atorvastatin vệ phenazunz chư tltẩy ảnh hướng iấi nhớ hớặc khớnq nhát hiện được đẻn thanh thải
phenaznne.
Sợtồng được bIỂU Il'lị bởi "11 giảm hiểu lhị nh "l"
Sử flunđ t/Jtlổc cho trẻ em
Các nghiện cứu vẽ tướng tảc thuốc mới chỉ được rhực hiện ớ ngưới lớn. Mưc độ cảc tướng tác khi sử đụng thưốc cho trẻ em chưa được
hiê't đẽn. Các tượng tác đê cặp ớ trện đới với ngưới lớn v'a nác cảnh hán khi đớng thước nèn được xem xét khi sử dụng thuo'c cho trẻ em.
Dùng thưốc cho phụ nt? cớ thai vá cho con hú
Phụ m! có ớớă nấng cả thai
phụ nữ có khả nảnợ có thai nen sữ đụng các hiện pháp ttớnh thai thích hợp trong khi điêu trị ixem phăn Chớnợ chi địnhi
PM 1117 co' Ibaí
Không dùng Tcrvazin trong thới kỳ mang thai [xem phân [ìhớng chi địnhi Đđ an tưản của thuớc khi đùng cho phụ nữ có thai chưa được
xác định. Chưa cớ các thử nghiệm lâm sảng cớ kiểm snát về sử đụng atorvastatin cho phụ nữ có thai. Đã có các báo cảu hiếm gặp về đi
iải hẩm sinh sau khi tiẽp xưc với cảc chải ưc chõ HMG-CoA rcđuctase trong tử cung. Nghiên cứu trên đủng vật đã cho thãv đớc tính cúa
thuốc đõi với sinh sản ixern phân Dữliệư an tđản tiên lâm sảngi.
Điêu trị cho ngưới mẹ hãng atotvastatin có thể Iảm giảm nđng mevalonat- mật tiên chãt của sinh tớng hợp choleffleml- của thai nhi.
Chứng vữa xơ đớng mạch lệ mới quá trinh mản tinh, vả thđng thướng việc ngưng đùng cảc thước hạ lipid trong thới kỳ mang thai sẽ cớ
[ảU đặng nhú đẽn các nguy cư đải hạn của tảng cholestetol máu ngưyẻn phát.
VÌ những lý đu nảy. khớng nên sử đụng iorvazm cho phụ nữ đang có thai, đang đợ định có thai hoặc nghi ngớ đang mang thai. Nên tạm
đình ngưng điêu trị hấnợ Towazin trong thđi gian mang thai hoặc cho đẽn khi xác định được răng người phụ mì khớnợ mang thai ixem
phân Eht'ing chi địnhị
P/m nữ cho con há
Chưa hiỂt được liệu atorvastatin hoặc các chãt chuyển hđa cùa nó có được tiẽt vảc sữa mẹ hcy khđng. 0 chưột cđng, nũng đệ
atorvastatin vả các chất chuyển hđa cùa nớ [tong huvết Iưưng tướng tự như trong sữa chuột mẹ 1me phấn Dữ liệu an ioản tiên lâm
sảng}. Do khả năng xảy ra các đhản ưng có hệ nghiêm trợng. nện phụ nữ đang đùng Tutvaztn khớng nện cho con 00 ịxem chân Chớng
chi địnhi. Atnwastatin được chống chỉ định trong sucit thửi kỳ cho cun hú [xem phân Chớng chỉ định].
A'nfi !ufdng đến lt/Ja’ nấng th/i sẩn
Trong cảc nghiên cứu trện đđnợ vật. atnrvastatin khđnợ ảnh hướng tới khả năng sinh sản của đđng vặt thi nợhiệm đưc vả cái [xem phãn
Dữ liệu an [uản tiên iâm sảngị.
Ấnh hướng đẽn khả nảng lái xe vả vận hảnh máy mớc ì
Tcrvazin có ảnh hướng khtìng đáng kể đẽn khả nảnợ lái xe vả vận hảnh máy mớc.
|
Các tác đung khđng mong muđn
Núi chung, statin đưng nạp tới. tỷ lệ uhải ngửng thuốc thấp hớn so với các [hưấc hạ linid khảc. Tán số tác đụng khớng mong muõnđ mợi
statin tượng tư nhau.
Trong cơ sớ đữ liệu cớa thừngh1ệm lâm sảng atorvastatin cớ kiềm soát giá được nđr 10.06610755 atotvastatin so với 7311 giai được]
hệnh nhán được điêu ttị tmng thới gian trung hinh 53 tuân. có 5.2% bệnh nhản đùng otorvastatin phải ngưng đùng thuốc đo cớc phản
ửng có hại sn với 4.094 hệnh nhản đớng giả được.
Dựa trện sử liệu từ các nghiên cứu lâm sảng vệ kinh nghiệm khi đưa thuđc ra sử đưng rđng tải. hảng sau đảy thể hiện sự mớ tả phản ưng
có hại khi đủng atutvastatin.
Tấn suất xảy ra các tác đụng khớng mong tnutĩn được phân loại như sau: thưởng gảii i21/100 đến <1/10ị; khũng thướng gặp
i21;’1000 đệ'n <1/1001; hiếm 0ặ0121/10000 đển <1/10001: rât hiẽm gặp {<1/100003; khớng hiẽt ikhũng thể ước lượng từ các đữ
liệu hiện cú}.
IVớíểm ừủng vả nớiếm lrý sinh miny
Thướng gặp: viêm mũi —hợng
%? lơạn nc ma'ư Yỗ bach ớnyết
Hiêm gặp: giảm tiểu câu
Hốiloạn hệ miến ưcc
Thướng gặp: ịJhản ứng dị ứng.
EGIS PHARMACEUTICALS PL(`
Budapest › Huugary
I-V.f
Rất hiếm gặp; phản ứng uhản vệ.
Eủ’i luạn ớệ clmyến ớơ'a vả dính dướn_ợ
Thướng gặp: tăng đưửng hưyẽt
Khớng thướng gặp: giảm đướng huyêt, tảng cản, chán ăn
Hả'laan tầm flm'n
Khớng thướng gặp: gặp ác mớng. mất ngủ
Khớng hiè't: Suy giảm nhặn thưc {như măt tn' nhớ. lư lấh...ị
Ho? loạn hệ thía tin]:
Thướng gặo: nhức đãu.
Khỏng thướng gặp: chớng mặt. đị cảm. giảm đệ nhạy cảm. rối lnạn vị giản. hay quện
Hiêm gặp: hệnh thán kinh nợoạu hiên
Há'Ioạn d mơ"!
Khớng thướng gặp: nhìn mớ
Hiếm gảp: itii lnạn thị giác
%? loạn tơi vả mẽ đạo
Khủngthưửnggặpzùtffl
Hãt hiểm gặp: giảm thinh giác
Rú? Iuạn M MỊa. ngth vả trung Illă’l
Thướng gặp: đau hợng - thanh quản. chảy mảu cam
Râĩ loạn tiêu Ma
Thướng gặp: lát] hđn, đáy hưi. khó tiệu. huớn nđn. tiẻu chảy
Khủng thưđng gặp; nủn. đau hợng trèn vù bụug đưới, ợ hđi. viêm tụy
Hỡì Iaạn gan mặt
Khớng thướng gặp: việm gan
Hiếm gặp: ứ mặt
Fiãt hiẽm gặp: suv gan
Mĩ laạn da vả mả dươi da
Khỏng thướng gặp: tnáy đay, ợhảt ban. ngứa, rụng tớc
Hiẽm gặp.- phù mạch thán kinh. việm đa hđng nước kể cả ban đó đa đạng, hợi chưng Stevens-Johnson vả hoại từ thượng hi nhiẽm đệc
Ho"? lơạn cơ xương vả ma“ liẽn tết
Thướng gặp: đau cơ, đau khớp. đau ớđãu chi. co thất cơ. sưng khớp. đau lưng
Khớng thướng gặp: đau cổ. mới cơ
Hiếm gặp: hệnh cơ. chứng viêm cơ. tiệu cư vản. bệnh về gản. đôi khi hiển chứng đứt gân. ( /
Hủ? loạn w! vđ ltệ Iớổny sinh sán
Răt hiẽm gặp: chớng tn vú ớđản ớng
Hối Ioạn mản thân vả rại y] 11] dũng Muớ'c
Khủng Ihướng gặp: vẽu. suy nhược, đau ngưc, phủ nợnạt w. mệt mỏi. Stĩt
Ảnh liưdng đến tết ạuẩ xé! ng/Iiệm
Thuớng gặp: itẽt quả thử chữc năng gan hất thưửng. tảng nớng đớ Eteatine kinase ttong máu
Khớng thướng gặp: cớ tẻ hân hạch cãu trong nước tiểu.
Khớng hiẽt: tăng HhAic.
Củng như với cảc chất ưc chẽ HMG-[InA reductase khác. tảng nớng đủ cảc transaminase tmng hưyẽt tướng đã được ghi nhận ớ hệnh
nhân đùng atmvastatin. Những thay đới nảy thướng nhợ. thoáng qua. vả khớnợ cãn phải ngững điêu trị. Sư tảng đáng kể củ ý nghia Iảm
sảng [>3 lân giới hạn trẻn của mớc hinh thướnợi cùa nớng dớ transaminase trong huyêt thanh được ghi nhặn ớ0.8% sớ hệnh nhân đủng
aowamahn.SưtăngnảvhệnợuanđẽnHẽudùngvảcớthểhớiphụcớtãtcácácbệnhnhân
Trcng các thử nghiệm Iảm sâng. nớng đủ Cteatine kinase iCKi trong hưyẽt thanh tãng cao hớn 3 lân giới hạn trớn cùa mức hinh thướng
xáy ra ở 2.594: sớ' hệnh nhân đủng atuwastatin. tương tự như cảc chăt ưc chẽ HMG-EuA ređuctase khác. Nóng độ CK cao hớn 10 Iản giới
hạn ttẻn cúa mức hinh thướng xảy ra ớ 0.4% sỏ hệnh nhản điêu trị hãng atorvastatin ịxem phân Cảnh háo vả thặn trợng đặc hiệt khi sử
dunợi
Các ảnh hưởng theo nhớm;
- Fiớ'i ioạn chức nảng tinh đuc
Budapest — Hungary
EGBPHARMACEƯHCALSỄẮẺẶFìỵ
i`Ắ ' {E:
«
J
'ììv
l-'Eẵ
IAJ “"…~1 !
- Trăm cám
— Các trướng hợp đậc biệt của hệnh phối kẽ. đặc hiệt lả điêu trị đải hạn ixem phân Cánh háo vả thận ượng đặc hiệt khi sử dụngị
— Đái tháo đướng: tân số sẽ phụ thuộc vảo việc có hay khớng cứ các yếu tố nguy cơ lnóng độ đưừng huyết Iủc đới _>_ 5.6 mmoI/L.
chỉ số khtĩi cơ thể >30 kg/mz. tảng triglycerid. tiên sứtăng huyết áp].
$:] ưụng tliua'c # tlẻ om
Cơ sở đủ liệu an tnản iâm sảng bao gớm đữ iiệu an toèn của 249 hệnh nhân trẻ em dùng
atorvastatin, trong đó có 7 hệnh nhân < 6 iuới. 14 hệnh nhân iè trong đđ tuối tử6 đẽn 9 và 228 hệnh nhãn trong độ tuđi từ 10 đẽo 17.
Hóĩ loạn hệ !l7ẩ/I kfhli
Thướng gặp: Đau đâu
Hâi'loạn IÍẺU hóa
Thướng gập: Đau bụng
Kết ạua' xémg/n'ệm
Thướng gặp: tảng Alanine aminotransferase. tảng cteatine phosphokinase trong máu.
Dựa trên các đử iiệu đã cớ. tản suất. Ioại vả mưc độ nghiêm trợng của các phản ứng bất lợi ở tiẻ em được đợ kiến lả giũng ớngưới lớn.
Cho đẽn nay, các dửiiệu an toán đải hạn khi sử đụng thuốc cho trẻ em cùn hạn chẽ.
ĩMng béo dia Mc sỹ bJƯI ca'c ta'c dụng lt/Jâng many muó?t gõp phíi lmng ợué trình sư dụng mac
0uá liêu
Chưa cớ hiện phản giải độc đặc hiệu khi đùng quá iiều Torvazm. Nẽu xáv ra tinh trạng quá liêu, cán tiẽn hánh điêu ttị triệu chưng vả điêu
ưị hổ trợ. Cân xét nghiệm chưc nảng gan vả theo đới nớng độ CK ưong hưyết thanh. 00 atorvastatin được gẩn kẽt nhiêu với protein huyết
tướng. Iợc máu khòng giúp được nhiêu trong việc loại hớ atotvastatin khỏi cơ thể.
cAc ĐẶC TỈNH nưth LÝ /
Đặc tinh dược lưc hợc
Nhớ… được lý: Thuốc điêu hớa lipid. ức chẽ men HMGIIoAteductase.
Mã ATC: CIOAAOS
Cơ cltltéc dụng
Atotvastatin lả mớt chãt ửc chẽ chợn lợc vả cạnh ttanh HMG4IoA ieductase, enzym giới hẹn tõc độ có vai trò trong việc hiến đới 3-
hyđroxy-3methylgiutaryi— coenzym A thảnh mevalonat. mệt tiên chất của các stetol hao gõm cả cholesterol. Các triglycerid vả choiesterol
trong gan được kẽt hợp với Iipoptotein tỷ trợng rẩt thấp ịVLDU và được giải phớng vảo huyêt tưđng để phân phối đẽn các mỏ ngoại hiên.
Liọoptotein tỳ trợng thấp iLDU được tạo ta từ VLDL vả hị đị hớa chủ yếu thớng qua cảc thụ thể có ái lợc cao đới với LDL (thụ thể LDL].
Atorvastatin iảm giảm nđng đệ cholestetol vả lipoprotein huyết thanh bãng cách ức chẽ HMGCoA teđuctase vả sau đó lả guá trinh sinh
tớng hợp cholesterol tại gan vả lám tãng sớ lượng các thụ thể LDL nong gan nện bé mặt tế hảo giúp tảng cướng hãp thu vả đị hớa LDL
Atowastatin lảm giảm sự tạo thảnh LDL vè sỡ lượng cảc tiểu phân LDL. Atorvastatin tạo ta sự gia tảng hoản toản vả hên vửng tmng hoạt
đớng của thụ thể LDL củng với sự thay đổi cớ lợi vé chãt lượng của của các hạt LDL tuân hoân. Atorvastatin có hiệu quả tmng việc lèm
giảm LDL£ ở bệnh nhản tảng cholesterol mảu gia đình kiểu đđng hợp tử. đới tượng hệnh nhân mả thướng khớng đáp úng với các thuốc
hạ Iipiđ.
Trong mệt nghiện cưu vẽ đáp ưng iiêu đùng thuđc. Atowastatin đã được chững minh Iám giám nớng độ cholesterol toán phán
130%46%1. LDLC (41%61961. apolupocrotein B i34%50%}. vả các triglycenđ (14%33161 tmng khi tạo ta các mức tảng khác nhau về
HDL-C vè apolipoprotein A1.
Thuốc cũng có tác đụng đói với hệnh nhán tãng cholesterol máu gia đinh kiểu dị hợp tử. tảng cholesterol máu khớng có tinh gia thnh. vã
tăng iipiđ máu hõn hợp. kể cả bệnh nhán đái tháo đướng khớng phụ thuộc insulin.
Sự giảm choiesteroi toản phân, LOL-C. vả apniipoprotein B đã được chứng minh lả lảm giảm ngưy cư các tai hiên tim mạch vả tỷ lệ tử
vong đo bệnh tim mach gáy ra.
l'ạa' g fflaleslcznl máu wa dm/J klệiJ đa'na l70'0 zư'
Trong mớt nghiên cửu đa trung tám kéo đải 0 tuân tiên 335 hệnh nhân. 89 bệnh nhân trong số đó được xác định iảng cholesterol máu
gia đình kiểu đđng hợp tứ. 089 hệnh nhân náy, nõng đệ LDL£ giám trung hình khoáng 20%. Atowastatin được đùngđ các liêu lén đẻn
BD mg/ngảy.
Xa nga @ n mđi
EGIS PHARMACỄUTICALS cư ạịrgg
Budapest - Hungary ủJỄ. {EG|S
@?
Trong nghiên cớu điêu ưị xơ vữa động mach háng tich cợc giảm lipid (Reversing Atherosciemsis with Aggressive LipiđLowering Study
{REVERSALTT được tiẽn hènh với thuõc phát minh, iác dụng hạ lipid mạnh hãng atorvastann 80 mg vè mức độ hạ lipid chuẩn hãng
ptavastatin 40 mg trên xơ vữa động mạch vảnh được đảnh giả bảng siêu âm nội mạch 11V051, trong khi chụp mach, ở bệnh nhân mãc
hệnh mạch vánh. Trong thử nghiệm lám sảng ngấu nhiên, mù kép. đa trung tâm. có kiểm soát nảy. siêu âm nới mạch được thực hiện khi
hất đáo vả sau 18 tháng ở 502 hệnh nhân. 0 nhớm đủng atorvastatin1N-2531.khđngcớsưtiẽn tiiển cớa xơ vữa đớng mạch.
Thể tich mảng xơ vữa 1chítiẽu chinh của nghiện cưu) giảm 0.4%111-0.981 trong nhớm đùng atorvastatin vả tảng 2.7% 1ợ-0.0011 ớ nhớm
dùng pravastatin |n-2481so với khi băt đãu điêu trị. Khi so sánh với pravastatin. tảc đụng cớa atorvastatin có ý nghia thõng kệ 1p-0.021.
Tác đụng hạ lipid mạnh đẽn các chỉ tiêu tim mạch ịví đu cãn thiết phải tái tạo mạch. nhói máu cơ tim khớng gảy tử vong. tử vong đo
hệnh mạch vảnhị khớng được khảo sát ttong nghiên cưu nảy.
Trong nhớm đùng atorvastatin. LDL-C giảm đểu tiung hinh 2.04 mmoI/l i 0.8 178.8mg/011301từ nớng độ han đãu 3.89 mmoI/l 1-
0.7 1150 mg/dl $ 281 vả ở nhớm ptavastatin. LDL£ giảm đẽn trung hinh 2.85 mmoi/l 1 0.7 1110 mg/dl i 261 từ nđng độ han đãu
3,89 rnmoi/i t 0.7 1150 mg/đl i 2611o<0.00011.At0rvaStatin củng giảm đáng kể nớng độ cholesterol toản phân trung binh 34.1%
{pravastatinz ~18.4%, p<0.00011. nóng độ triglyceride ưung bình 20% ipravastatin: 0,8%. p<0.00091. vá nđng độ apolipoprotein B trung
hinh 39.1% ịpravastatin: -22.0. p<0.00011. Atorvastatin lảm tâng nớng độ HDL-C trung hình 2.9% ipravastatin: +5,0%. p- khỏng đáng
kể1. CRP giảm ưung hinh 36.4% trong nhớm dùng atorvastatin so với mức giảm 5.216 ớ nhớm pravastatin 1<0.00011.
Kẽt quả nghiên cớu thu được với mưc liêu 80 mg. Do đớ. các kẽt quả khớng thể ngoại suy cho cảc liêu thảp hon.
Các thớng sớ vẽ sự an toản vả khả nảng dung nạn của hai nhớm điêu trị đã được so sánh.
Tảc đụng của giảm mạnh nõng độ lipd đẽn các chi tiẻu tim mạch chinh đã khớng được khảo sát trong nghiện cớu nảy. Vì vậy. ỷ nghia
lảm sảng cúa những kẽt quả Iiẽn quan đẽn phộng ngừa cảc tai hiên tim mach nguyên phát vả thư phảt chưa được hiẽt.
H_ãMazmzẻzzớcaì
Trong nghiên cớu MIRACL, được tiến hảnh với thuốc ohât minh, tác đụng của atorvastatin 80 mg được đánh giá ở 3.086 bệnh nhân
iatorvastatin n=1.5381giá được n=1.5481 mấc hới chửng mạch vảnh cãp1nhõi mảu cư tim khớng cớ sớng 0 hoặc đau thẩt ngưc khớng
ớn địnhi. Việc điêu trị đã được ưiẻn khai trong giai đoạn cãp sau khi nhập viện vả kéo dải trong 16 tuân. Điêu trị bãng atorvastatin
80 mg/ngảy lảm kéo dải thới gian đẽn khi xuất hiện các tiêu chỉ sơ cấp hổn hợp. được xác định lả tử vong đo nguyên nhản hăt kỳ. nhới
mảu cơ tim khđng gây tử vong. ngửng tim được hđi sưc. hoặc đau thất ngực với biểu hiện thiêu máu cục hộ cơ tim cân nhập viện, cho
thấy mức giảm nguy cơ đẹt 16%1u-0.0481.0iéu nảy chủ vẽu lả đo mức giảm 26% khi tái nhập viện đo đau thãt ngực với biểu hiện thiêu
máu cục hệ cơ um 1p-0.0181. Các tiện chí đánh giá thứ cáp khác khộng có ý nghia thđng kệ itđng thể: giả được: 22,2%. atorvas1atin:
22,4%1.
Dữ liệu an toản cúa atotvastattn trong nghiên cửu MIRACL lả phù hợp với những gì được mớ tả trong phân Các tác đụng khớng mong
muon
P/rớno mửa bẽnli Iim manh
Tác dụng của atervastatin đẽn bệnh mạch vảnh cớ vả khộng gây tử vong được đảnh giá trong một nghiên cứu ngẩu nhiên, mủ kép. có
kiểm soát giá được 1Angio—Scandmavnan Catdiac Outcomes Tnal Lipid Lowering Atm IASCOT-LLA11. được thực hiện với thuốc phát minh.
Bệnh nhân hi tảng huyết a'p, từ 40-79 tuới. chưa tưng hi nhới máu cơ tim hoặc chưa điêu trị đau ihãt ngợc, và có nớng độ choiestetol
toản phản 5 0.5 mmol/i 1251 mg/dlị.
Tất cả hệnh nhản cớ it nhãt 3 trong sớ các yẽu tố nguy cơ tim mạch: nam giới. tuổi 2 55. hủt thuôn. mấc bệnh tiểu đướng, tiên sử bệnh
mạch vảnh ở giai đoạn đãu. tỷ lệ cholesterol toản phán: HDL£ › 6, hệnh mạch rnáu ngoại hiện, phi đại thất trái, có tiên sử tai hiện mạch
mảu não. hãt thướng điện tâm đó đặc nưng. protein niệu/alhumm niệu. Khớng phái tất cả các hệnh nhán đéu dược đảnh giá lá có nguy
cơ cao đới với tai hiên tim mạch lán đãu.
Bệnh nhán được ớiéu Itị hăng thuđc chõng táng huyết áp lamlođipme hoặc atenolol] vả atorvastatin 10 mg mõi ngảy 1n-5.1681 hoặc giả
được 1n=5.1371.
Tác đụng giảm nguy cơ tuyệt đới vả tướng đới của atorvastatin như sau:
Biến cố Giảm nguy cơ tương Số lượng hiển cớ Giảm nguy cơ Giá trịp
đõi latotvastatin so với tuyệt đóil
i'iối 0iả dược] i'iiui
Bệnh mạch vảnh gảy tử vong cùng với nhõi máu 36 100 so với 154 1.1 0.0005
cc nm khớng gây tử vong
Tớng sỡ hiên cớ tim mach vả quy ttinh tái tạo 20 389 so với 483 1.9 0.0008
nhớng mạch máu mới
. -..__._ -… ___…
EGIS PHARMACEUTICALS PL(` ã'Ặ_
Budapest - Hungary ỔỉEGI
~dãY
S
Tớ'ng sỡ hiến cổ động mạch vảnh 28 178 so với 247 1,4 0,00%
' Dưa trân sư chẻnh lệch về tỷ iệ các hiến có chưa phát triển xảy ra trong thới gian theo đới trung hinh 3.3 năm.
TỔng sớ trướng hợp tử vong vả tử vong do bệnh tim mạch khớng giảm đáng kể1185 so với 212 hiên cớ. p-0.17 vệ 74 so với 82 biến cớ,
p-0.511. Trong các phân tích nhớm theo giới tinh 181% nam giới, 18% nữ giới}, tác đụng có lợi của atorvastatin được tim thấy ớ nam giới
nhtmg khớng thấy ở nữ giới, có thể đo tỷ lệ hiên cớ thấp trong các nhớm nữ. Tớng sớ ca tử vong vả tử vong do bệnh tim mạch cao hớnớ
hệnh nhản nữ 138 so với 30 vả 17 so với 121. nhưng điêu nảy khớng có ý nghĩa thđng kẻ. Điêu trị tăng huyết áp có tướng tác đáng kể
đẽo quá trinh điêu trị. Tiêu chí đánh giá chính 1hệnh mạch vảnh gây tử vong cùng với nhới máu cưtim khớng gây tớvong} giám đáng kể
đo tác đụng của atotvastatin ở các hệnh nhản điêu trị hãng amlodipin 1H8 0.47 [0,32089]. p-0.000081. nhưng khớng xảy ra ở các
hệnh nhân điêu ttịhẩng atenolol1HR 0.83 [0.58-1.17]. o=0.2871.
Ành hướng của atorvastatin đối với hệnh tim mạch gây tử vong vả khớng gảy tử vong củng được đảnh giá tmng một thử nghiệm ngẩu
nhiện. mù kéo. đa tmng tãm. có kiểm soát giá dược 1Collabotative Atomastatin Diabetes Study 181180811. được tiẽn hảnh đới với thuốc
phát minh. ttẻn bệnh nhân đái tháo đướng tuýp 2. từ 40 đẽn 75 tuổi, khớng cớ tiên sử vẽ hệnh tim mạch vả cớ nộng độ LDL-C 5
4,14 mmol/I 1180 mg/dli vè tnglvceriđe 5 8.78 mmoI/l 1800 mg/dll.
Tãt cả các hệnh nhản cớ it nhãt 1 tmng nhửng yếu tớ nguy cư sau đây: tăng huyêt áp. hút thuốc, hệnh vớng mạc. aihumin niệu vi thể
hoặc albumin niệu đại thể.
Bệnh nhân được điêu ttị bảng hoặc atorvastatin 18 mg mới ngảy 1n-1.4281 hoặc giả dược 1n-1.4101ưong thới gian theo đội tmng hinh
3.9 năm.
Tác dụng giảm nguy co tưyệt đũi vả tướng đới của aturvastann như sau:
Giảm nguy cơ tượng Số lượng hiên cộ Giảm nguy cơ tuyệt
đới 1atorvastatin so với giá đớil
Bỉẽn có 1%] dược) 1%] giá trịp
Các hiên cớ tim mach chính inhới máu 37 83 so với 127 3.2 0.0010
cơ tim cấp gây tử vong vả khớng gây tử
vong, nhói máu cơ tim khớng có triệu
chứng. tử vong đo bệnh mạch vảnh
cấu. đau thất ngục khớng ổn định, bẩc
cáu động mạch vảnh. nong rộng đợng
mạch vănh gua da. tái tạo những mạch
mảu mới, đột quỵ}
Nhõi máu cơtim inhới máu cơ tim căp 42 38 so với 84 1.9 0.0070
gãy tử vong vả khớng gây tử vong,
nhới máu cơ tim khớng có triệu chứng)
Đột quỵ 1gây tử vong vả khớng gây tử 48 21 so với 39 1.3 0,0183
vong)
10ợa ttén sư chệnh iệch về tỷ iệ các hiên có chưa phát triển xảy ta tmng thới gian theo đới trung binh 3.8 năm.
Khớng cớ hẩng chứng về sự khác biệt trong hiệu quả điêu ttị theo giới tinh. tuổi tảc. hoặc nõng độ LDL-C ban đãu.
Một xu hướng có lợi về tỷ iệ tửvong đã được ghi nhặn 182 trướng hợp tử vong trong nhớm dùng giả dược so với 81 trướng hợp tử vong
ưong nhớm đùng atonrastatin; p-0.05821.
@” … 1 .
Trong nghiên cứu ohớng ngửa đột quỵ hãng cách tích cưc giảm nđng độ cholesterol1Sttoke Ptevention by Aggressive Reduction in
Cholesterol Levels 1SPARCLT1. ánh hướng của việc đùng atorvastatin 80 mg mổi ngảy hoặc giả dược đói với nguy cơ đột quỵ được đảnh
giá ở 4731 bệnh nhân hị đột quỵ hoặc cơn nhói máu cục hộ thoảng qua 171A1 tmng vớng Btháng vả khỏng cớ tiên sử hệnh mạch vảnh
tim 18H01. Có khoảng 80% hệnh nhân nam từ 21—82 tưới 1tiung hình 83 tuổi) vã cớ nớng độ LDL ban đâu trung hinh 3.4 mmoi/l
1133 mg/đl]. Nóng độ LDL£ ttung hinh 1.8 mmol/l 173 mg/dli tmng suõt thới gian điêu trị bãng atorvastatin vả 3.3 mmoi/i 1129 mg/d11
tmng suớ't thới gian điêu trị hãng giá được. Thới gian theo dỎI trung hinh lả 4.8 nám.
EGIS mmmmccmtuxcs ccớ Ả
Budapest ' Hungary ẸẺGIS
W
W
Atorvastatin 80 mg lăm giảm 15% nguy cư hiến cớ chinh đột ouỵ gáy iử vong hoặc khớng gây tử vong 1HH 0,85; 85%81. 0,72-1.00;
p=0,05 hoặc 0.84: 85% 81. 0.71—088; p=0,08 sau khi điêu chính các yểu tớ han đâu1 so với giả được. Tỷ lệ tử vong đo iải cả các nguyên
nhảnlả 8,1% 1210/236518 aiurvastđtin so với 8.818121 1/2.3881 ớgiảđược.
Tmng một phãn iích hậu nghiệm. amrvastatin 80 mg iảm giảm tỷ lệ đột guỵ nhới máu 121 /2.8851 828 so với 274/2.388. 11,8%,
o~0011vả Iảm giảm tỷ iệ đột quỵ xưẩi hưyẽt 155/2385. 2.3% so với 3372.388. 1.4%. p=0.021 so với giả được.
0 Nguy cớ đột quỵ xưãt hưyết gia tăng 0 hệnh nhản đã tưng hị đột quỵ xuất huvết 17/45 đới với atưrvastatin so với 2/48 với giả
được; HH4.08; 85%81, 0.84-18.571vè nguycư đột guỵ thiêu máu cục hộ Ia tướng tư giưa các nhớm 13/45 đới với atorvasiatin
so với 2/48 với giả được; HR 1.84; 8518 01. 0,27—8.821.
o Nguy cơ đột ouv xuất huyêt gia tảng ở hệnh nhản ớả tửng hi nhớt máu đ khuvẻi irướC đớ120/708 đới với aiorvastaiin so với
4/701 với giả được: 118 4.88: 05% 01. 1.71-1481}. nhưng nguy cơ đột quỵ ihiếu máu cục hộ củng được giảm 8 nhớng hệnh
nhản nộy178/708 đới với aiotvasiahn so với 102/ 701 với giả ớược; HR 0.78: 85% 01. 0.57-1021. Cớ ihể lả nguy cơ đột quỵ hệ
ihớng được iáng lộn ớ hộnh nhản đã tưng hị nhới mảu ớkhưyới sứdụng atorvasiaiin 80 mg/ngảy.
Tỷ lệ tử vong đo moi nguyên nhản lả 15.618 17/451 đới với eiorvastatin so với 10.4%157481 trong các phân nhớm hệnh nhân đã tớng 01
đội ợưỵ iiưãt huvết irướC đớ. Tỷ lệ 10 vong đit mọi nguyên nhản lả 101—3% 177//081 đới với aiotvastaiin so với 8,1% 164/7011 với giả
được trong phản nhớm hệnh nhộn đã tửng hi nhới máu đ khuyè't tiước độ
Sư’ dunc fliua’c ở trẻ em
T ăng clio/esíerof máu gia ớn/i |tiêi/ o_i" hợp !ư’ ở ớận/i nbán trẻ em có độ tuỏi 6- 7 7 tớẩf
Nghiên cứu mớ nhản irưng 8 tuân để đánh giá được động hợc. đJ’ợi: lực hợc. vá tính an tưản vả khả năng đung nạp cùa atorvasiatin đã
được thưc hiện ở iiè em vả thanh ihiẽu niên tảng choiesierol gio đớnh kiểu đị hợp 18 được khẳng định về mặt đi trưvên vả nớng độ LOL-C
ban đãu 2 4 nininI/L. Tớng sử 38 itẻ em vả thanh ihiẽu niên tớS ớẽn 17 iuới đă iham gia vảo nghiên cứu. Nhớ… A gớm 15 trẻ em iớB
đẽn 12 tuới vả ớ giai đoan Tanner 1. Nhớm 8 gớm 24 trẻ em ở 10 đến 17 tuới vả ở giai đoạn Tannetè 2.
Liêu khới đâu của aiotvastatin 1ả một viện nén nhai 5 mg mới ngáy cho nhớm A vả một viện nén 10 mg mới ngảy cho nhớm B. Liêu
aiorvastaitn được phép tảng gão đới nếu hệnh nhản khớng đạt được mục IiẺu nđng độ LDL-C < 3.35 mmol/L iại tuân 4 vả nẽu
aiorvastaiin được đung nạp iới.
8iá irị itung hình của LDL8. cholesterol toèn phân, VLOL-[L vả Apo 8 giảm xuđng vộo iưần thớZ ớtẩt cả các hệnh nhản tham gia nghiện
cứu. Đới với các hệnh nhản cẩn iảng gẩo đới liêu dùng, cớn quan SảI thẩy sự giảm hưn nớa. irước ihới gian 2 iưắn. tại ihới điểm đánh giá /
lản đãu sau khi tảng liêu. Tỷ lệ phân 118m giảm trung hinh vẽ các ihđng sớ lipid lả 1an tự nhau đõi với cả hai nhớm, kể cả hệnh nhân
vẩn đang ớùng liêu han đảo hoặc tảng gãp đới liẽư han đẩu. Tại tưán 8. hinh guân tỷ lệ phân trám LDL-C vả choiestetoi ioèn phân thay
đới so với nớng độ han đảo đạt xấp xi tương ưng lộ 40% vả 30% tiện khoảng mữc iiê'p ›ii'ic.
ĩa'ng cớolestemf máu _ợia đìnớ ih'ểư di /Jợp fư` ơ’ ca'c ớậnớ nớán zre’ em co’ độ tuất 7617] zuớì
Trong một nghiên cớu giả được cớ kiểm snát. mù kép iiếp sau giai đoạn mở nhăn, 187 hệ tmi vả bé gái sau khi cớ kinh nguyệt từ 10-17
tuới1trung hinh 14_1 iuới1 tãng cholesterol mảu gia đinh đị hợp tử 1FH1 hoặc iăng cholesierol máu irãm trợng được chợn ngẵu nhiện để
đùng ainrvastatin 1n-1401 hoặc giả được [n=47} tmng thới gian 28 iuán vả sau đớ iẩi cả đưng atorvasiatin trong 28 iuân. Liêu lượng
aiorvastatin {1 Iăn/ngảv] lả 10 mg irưng 4 tuân đẩu tiện vá tảng liêu đẽn 28 mg nêu nớng độ LDL-C > 3,38 mmoi/i. Atorvastaưn giảm
đáng kể nớng độ cholesterol ioản phân. LDL-C. các ttigiyceriđ vả apolipoproiein 8 trong hưyết iượng nong giai đoạn mù kệp kệo đới 28
tuấn. Nông độ LOL-[ì đạt được trưng bình 1è 3,38 mmnI/I [khoảngz 1.81-828 mmol/l] tmng nhớm ớùng atorvastatin so với 5.81 mmoI/I
1khoảng: 3,83-888 mmoI/Il irong nhớm đùng giá được tmng giai đoạn mú kt'zp keo dải 28 tưản.
Một nghiên cớu ớtré em khác về aiorvastatin so với colestipol ớ hệnh nhân tăng cholesterol mớu cớ độ iuđi 113-18 đã chưng minh rãng
atonmstatin 1N=251 gây ra sự giảm đáng kể vô nđng độ LDL£ tại tuân 28111<0051sc với colcstipoi 10-31}.
Một nghiên cưu ớbệnh nhản tảng cholesterol mảu trâmtrợng1haogớm cả tảng choiesietoi máu đớng hợp iửl tiện 48 bệnh nhân trẻ em
được điêu irị hãng atorvastatin với liẽu được iảng iheo đáp ứng cùa cớ ihể {một sớ hệnh nhân ớùng 80 mg atotvastatin mới ngảv].
Nghiên cớu nảy kéo đải 3 năm: nông độ LDL—choiesieml giảm 38%.
Hiệu guả lâu đải cớa liệu pháp điêu tiị hãng etorvastatin ớ irè em để lảm giảm tỷ lệ mãc hệnh vả tỳ iệ 1Ử vong 8 tuới irướng thánh đẽn
nay vấn chưa được xác định.
Cư uuan quản iv dược phẩm chảo Âu đã hớ guv định vèư câu cung cấp các kẽt uuả nghiên cưu Totvazin [atorvastalinịớ ttẻ em dưới 8
tuổi trong điệu ii_i iăng choiesteưol máu đị hợp 10 vả ớ nè em đưới 18 tuổi trong điêu iiị iăng choiesteml máu gia đinh kiểu đớng hợp tử.
iáng choiesterol máu hớn hợp. iảng choiestetol máu ngưvên phát vả imng ghớng ngưa các tai hiến iim mạch 1xem phản Liêu lượng vá
cảch đùng cho itè em1.
Đặc tính được động hợc
Hê'p thu ______
EGlS PHARMACEUTICALS PLt'Ĩ ẩ ...\
Budapest - Hungary 4m». ỆGÌS
uEJ
Amivasialin được hăp thụ nhanh chớng sau khi tiớng; nớng độ đỉnh tmng hưyết tướng icmịi] đạt được tmng vhng 1 đẽn 2 giớ. Mưc độ
hấp thụ tảng iưưng ửng với liêu atorvaszaiin. Sau khi uớng. viên nén bao phim atotvasiatin có sinh khả đụng đại 95% đẻn 99% so với
đung địch uớng. Sinh khả đụng tuyệt đới cúa atotưastatin đạt xãu Jií 12% vệ sinh khả dụng toản ihản của hnại iính ưc chẽ HMG—CoA
retiưctase đạt xãg xỉ 30%. Sinh khả đụng toản ihân ihấp la đo 111811h thải irước khi hãn ihu toản thân ttong niêm mạc đướng iièii hớa
vả/hoặc sự chuyển hớa han đãu ớgan.
Pớân ớớ'
Thể tích phân hố tmng hinh cớa atorvastatm đạt itẩp xỉ 381 L Có 2 98% atotvcstatin gá'n kẻt với các ptoiem huyêt tượng.
Cliuyển Ma
Atotvastatin được chuvẽn hớe hới cvtochrome P450 3A4 ihảnh các đẩn itưấi onho vả patchyđrđxylđt hớa vè các sản phẩm hetaoxv hớa
khác nhau. Các sản phẩm nèy cớn được iiẽp iục chuvển hớa ihớng qua guả itinh glucuronid hớa. Tmng in mm. iác đụng ớc chế
HMG-EoA reductase của chẩi chuvển hớa ortho vả parahvđroxylat hớa titưng đướng với aiđtvastatin. Khoảng 70% hoạt tinh ức chế
HMG-[JoA teo'uctase lả ciia các chăt chuyển hoa cớ hoạt tinh.
TM] mì
Aicrvasiatin được thải itứ chớ vẽu qua mặt sau [1118 tiinii chuyển hớa tmng gan vảjhnộc ngoãn gan. Toy nhiên. atorchiatin khớng tham
gia đáng kể vản vong tuân hoản gan ruột. Thới gian hán thải tmng hình cớa atorvasiaiin trong huyết tướng ngưới xẩp xỉ 14 giớ. Thới gian
hán thải của hoạt động ưc chẽ HMG-CoA teđuctase khoảng 20 đẾn 30 giờ đo sợtharn gia cúc các chãt chuvển hớa có hoạt tinh.
Ca'c đã tượng ớện/t nhác đặc ớiặt
fflởiglả:
Nóng độ aihrvastđtin vả các chăt chưyến hớa cớ hoại tinh tmng hưyết tướng cao hớn ớ ngưới giả khớe mạnh so với ngưới iré tuới trong
khi các tác dụng đới với lipid thì iượng tự như ớ hệnh nhân trẻ tuới.
Theo một nghiên cứu mớ nhản kéo o'ải 8 tuân. giai đoạn Tanner i {N=151 vả giai đoạn Tanner 22 [N=241 bệnh nhân 1188111113011101 tớ 6-
17] tăng chulestetol gia đinh kiểu đi hợp tử vả nđng độ LDL-[Z han đău 2 4 mmol/l được điêu trị với viện nén nhai atotvastatin 5 huặc 10
mg hoặc viên nện hao phim atorvastatin 10 hoặc 20 mg, một lãn mới ngảy. Tiợng lượng cơ thể chi iả một hiệu hiện quen itgng itong mớ
hình PK cúa ngưới sớ đụng aiowastatin. 7hanh thải đướng uớng hiểu kiện cớa atnrvastatin 8 trẻ em tướng tự như ở ngưới iớn khi so sảnh
iheo khới lượng cơ thế.
Mức giảm phù hợp về nớng độ LDL-C vè cholesterol ioản phản đã đưan sát được iiệti khăn khoảng tiện itớc của atorvastatin vả o
hyđtoxyaiomastatin.
Eiớl'tílili:
Nớng độ atotvastatin vả các chẩt chuvển hớe có hoạt tinh ớ nữ giới khảo với ớ nam giới 1nư giới: 8… cac hớn xãp xỉ 20% vả AUC thầu
hớn xấp xỉ 10%1.
Những khác hiệt nảv khớng cớỷ nghĩa lâm sảng đáng kể. đẩn đến khớng cớ khác biệt có ý nghia vẻ mặt iảm sảng trong tác đụng đội với
lipid giớa nam giới vả nữ giới.
Suvlflám'
Bệnh thận khớng ảnh hướng đệ'n nđng độ irong huvè'i tuưng hoặc tác động đới với lipid cđa atorvastaiin vả các chất choyển hđa có hoạt
tinh.
Savacvz`
Nóng độ trong huvết tướng cớa atorvastann vả cảc chẩt chuvển hớa có hoạt tinh táng đảng kế 18… táng xãp xi 18 lãn vè AUC iăng xăp
vi 11 lân1 ớ hệnh nhân mãc hệnh gan mản tinh do iượư [Chilđ-Pugh nhớm Bi.
Hiên Iươna đa hinh SMC 78 7:
Sự hãn thư iại gan cúa iẩt cả các chãt ưc chẽ HMG-CoA ieđuctase hao gớm cả atorvasratin iièn quan đẽn chải vặn chuyển 0ATP1Bi. 0
bệnh nhản đa hinh SL00181. có nguy cơ gia tảng tiẽp xúc với atotvastatin, cớ ihể đẩn độn tảng nguy cơ tiêu cơ vản 0… phản Cảnh hảo
vả ihận itợng đặc hiệt khi sử đụngi. Hiện iuợng đa hình trong mả hớa gen OATPi 81 [5180181 c.521881cớliẻn quan đê'n mức tiê'p xớc
cùa atorvastatin 14081cao hợn gấp 2,4 lẩn so với ớcớc đới tuợng khớng có kiểu gen hiên thấnảy 1c.521171.5ợhãp thu iại gan hị suy
giảm đo đi irưyẽn cúa aiotvastatin cũng cớ thể xáv ta ớ những hệnh nhân nảy. Kết ouả cớa sự ảnh hướng nảy vấn chưa được hiè't.
Dữ liệu an toản tiên lâm sảng
Trong một tập hợp gớm 4 ihứ nghiệm in vitto vả ] thử nghiệm in vivo. atotvasttiiin khớng cớ khả năng gảy đột biên vả gáy ohá vớ nhiếm
sãc thể. Atorvastatin được xảc định khớng gáy ưng thư ớ chuột cớng_ nhưng liẽu cao 8 chưột nhã'i 1gảv AUCưzn- cao gấp 81 1 Iãn mưc
đạt được ở ngưới khi đùng liêu khưyẽn các can nhấti cho ihẫy hiểu hiện cớa hệnh u iuvê'n tế bảo gan ở chuột nhất đực vả ung thư hiểu
mớ tẻ hảo gan ớchuột nhất cái. [Iác nghiện cửu thưc nghiệm trện động vật chưng minh rãng các chất ớc chẽ HMG-CoA reductase cớ thẻ
EGIS PHARMACEUTICALỤSỤPLc …tffợ,_
Budapest - Hungary QỈỔ Ểì'íììẫầ
`“ !
gây ánh hướng đẽn sợ phải triển cớa phói thai hoặc bảo thai. Ửchuột cõng. thớ vả chớ. atorvastatin khớng ảnh hướng đẽo khả năng sinh
sản vả khớng gây quái ihai. tuy nhiên. ở các liêu iượng gây độc cho động vát me ihi phát hiện thấy độc tinh đới với thai nhi ở chuột cớng
vả ihớ. Chậm phát ttiển bảo thai vả gìảm iỷ iệ sống sớt sau khi sinh được ghi nhận irong ihới gian tiếp xớc cớa động vặt mẹ với iiêu cao
atorvastatin. Ở chuột cđng. cớ bãng chứng vê việc thuộc đi qua hảng rảo nhau thai. Nớng độ atervastaiin itong huyết tướng chuột cớng
iượng iư như trong sữa chuột mẹ. Chưa hiẽt được iiệu aiowastaiin vả các chãt chuyển hớa của nó cú được tiẽt vảo sĩm ngưới mẹ hay
khớng.
cAc ĐẶC đun oược Hoc
Tính tướng kỵ
Khớng ảo đvng
Hợn dủng
38 tháng kế 18 ngăy sản xuất.
Báo quản
Bảo quản ở nhiệt độ đưới 30°C. Giữ ihutĩc tmng bao bì gớc.
Đớng gới
10 viên nén hao phim đớng trong vi 0PA/AI/PVC//Al. Mới hộp giấy chứa 3 ví cùng từ hướng ớẩn sớ đợng ihuớc.
NHA sAn XUẤT
EGIS PHARMACEUTICALS PLC
Trợsở: 1 106 Budapest. Keresztúri út 30-38.. Hungary
Miá máy: 1 185 Budapest. Bớkényiđiđi ủi 118—120… Hungary
ct:ts mmmccunans … x.;ụ`
Budapest - Hungary ffl ÊGIS
TUQ. CỤC TRư’JNG
P.TRUỞNG PHÒNG
Jiỷuấễn ẩẳcy ẵẳìng
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng