;lllllllg
MÌHdE'IOl
`./
lg) p wJJH! wl MdịgvAơmq
Jazogg oaqu '
7! xVBGVI iũnn
ya
glĂọa
`V
lẳĂHuẸHd
\
«Jx
ỎRNIDAZOLETABLETS
500 mg
TOLEPRUV
IIIIIIIIK
Í Pcnacee Bbm
In…Aíưu Ỉn nụpd d lifc
BatohNo :
Mtg. Dala :ddlmmlyy.
Exp Dnte ` ddlmmlyy.
Eam ũIn mm! mblet mmelns:
Om'damle 500 mg
Colan am… Blue. Odndbne Yellow
& Tltanlum dicxlda
Douge: As direct! by Lm Phyuỉdan.
W : Slưeaỉabcmeraturenotexceoding 30°C.
in mơ ad dry placn. Pmu hom llợú.
KEEP THE IHICINE OƯ'I' OF REACH OF CHILDREN.
RỎRNIDAZOLETABLETS
500 mg
TOLEPRUV ___
Ilnnnnliĩ
PmullmnlSidc thm:
See Pidugo laselt
CAREFULLY READ 'mE msmucnous BEFORE use.
Í Pa… Nuoc
l…utinu … xnfpo›f d lih
' 10 x 10 Tablets
VisaNo
Mfg.Uc.No.:
Manulndured by
Plluua lloht Lũ…
Malpur. Baddi. Dlsuld Sdan - 173205
Hlmadnl Pradesh. lndla.
AQ/gọCbẹA)
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng Imởc khi dùng.
Nếu cần thẻm thông lin, xỉn hói ý kiến thầy 1huốc.
Đế xa tầm lay má em.
TOLEPRUV
THÀNH PHÀN:
Mỗi vỉên nén bao phim chứa:
Hoai chất:
Ornidazol ....................................... 500 mg
Tá dươc: Cellulose vi tình thể; lactose monohydrat; keo silica khan; povidon (K-30); natri lauryl
sulfat; talc; magnesi stearat; croscarmellose natri; opadry 11 856 51314.
cAc ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC
Ornidazol lả một dẫn xuất cùa 5-nỉtroimidazol, thuộc nhóm dược lý trị ký sinh trùng. chống nhìễm
khuắn.
Ornidazol là một thuốc dùng để điều trị cảc nhiễm trùng động vật nguyên sinh do Trichomonas
vaginalis` Enlamoeba hislolytica vả Giardia Iamblía gây ra, và dùng để phòng vả điều trị các
nhiếm khuẩn do vi khuẩn ky khí gây ra. Trong ống nghiệm, orinìdazol có hi^u quả chống lại
Bacteroỉdes ftagilis, các chủng Bacteroides khác, các chủng Fusobacle ỆỀ
Pepioslrepfflcoccí, Clostridia, Eubacleria vả Veíllonella.
,/rPeptococcỉ.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỌNG HỌC
Hấp thu:
Ornidazol hấp thu tốt bằng dường uống. Nồng độ hấp thu trung bình là 90 %. Nồng độ dĩnh trong
huyết tương đạt được trong vòng 3 giờ.
Phân bố:
Thể tích phân bố sau khi tiêm tĩnh mạch là I L/kg. Ornidazol gắn vảo protein huyết thanh khoáng
l3 %. Ornidazol phân bố qua hảng rảo máu não, vảo dịch cơ thể và cảc mô tốt.
Người tình nguyện khỏe mạnh khi dùng liều lặp Iại 500 mg- 1000 mg mỗi 12 giờ thì thể tích phân
bố tính toán được là 1,5 …z,s đơn vị.
Chuyển hóa:
Ornidazol phần lớn chuyến hóa ở gan thảnh 2-hydroxymethyl vả a-hydroxymethyl. Cả 2 chất
chuyền hóa ít hoạt động trên Tríchomonas vaginalis vả Anaerobic baclería so vởi dạng không dôi.
Thải trừ:
Thời gian bản thải là 13 giờ. 85 % liều dơn được thải trừ trong vòng 5 giờ đầu tìên dưới dạng chất
chuyền hóa. 4 % được thải trừ qua nước tiều dưới dạng không đồi.
CHỈ DỊNH
Ornidazol điều trị những nhiễm khuẩn sau:
0 Bệnh amip gan
0 Bệnh amip ruột
0 Bệnh Gíardia
0 Bệnh Trichomonas đường niệu sỉnh dục
. Nhiễm khuẩn do vi khuẩn kỵ khí
Dựphỏng:
Phòng ngừa nhiễm khuẳn sau phẫu thuật do vi khuẩn kỵ khí, đặc biệt lả những nhiễm khuấn sau
phẫu thuật tỉêu hóa và phụ khoa.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Chống chỉ định vởi cảc bệnh nhân mẫn cảm vởi cảc thảnh phần thuốc hay các dẫn chắt imidazol.
TƯỚNG TÁC THUỐC
Khảo với cảc dẫn chất nỉtroimidazoì khảo, omỉdazol không ức chế aldehyd dehydrogenase do đó
không tương tác với rượu. Tuy nhiên, ornidazol có khả năng ảnh hưởng đến t’ ụng cùa thuốc
chống đông nhóm coumarin. Liều lượng của thuốc chống đông phải được điều cĨẵỄặ/cbd phù hợp.
Ornidazol lảm kéo dải tác dụng giãn cơ cùa vecuronium bromid.
LlẾU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Thuốc được uống sau bữa ăn.
Bệnh amip:
Người lởn: 500 mg, 21ần/ngảy dùng trong 5-10 ngảy.
Trẻ em: 25 mg] kg. ngảy ] lần dùng trong 5 -10 ngảy.
Bệnh lỵ amip:
Người lởn: I,S g, ngảy ] lần dùng trong 3 ngảy.
Trẻ em: 40 mg/ kg, ngảy 1 lần dùng trong 3 ngảy.
Bệnh Giardias:
Người lớn: ] hoặc 1,5 g, ngảy ] lần dùng trong ] hoặc 2 ngảy.
Trẻ em: 30 hoặc 40 mg/ kg mỗi ngảy.
Bệnh Trichomonas:
Người Iởn: 1,5 g dùng liều duy nhất hoặc 500 mg ngảy 2 lần trong 5 ngảy. Nên diều trị cùng lúc với
người phối ngẫu.
Trẻ em: 25 mg/kg dùng lỉều duy nhất.
Nhiễm khuấn do vi khuấn kỵ khí:
Người lởn: Truyền tĩnh mạch với lỉều khởi đè… 0,5-l g, sau đó lỉều duy trì ! g chia lảm 1 hoặc 2 lằn
mỗi ngảy trong khoảng s…10 ngảy. Đỉều trị bằng đường uống vởi tiều 500 mg mỗi 12 gìờ nên dược
thay thế só’m nhất có thề.
Trẻ em: 10 mg/kg truyền tĩnh mạch mỗi 12 giờ trong 5-l0 ngảy.
Phòng ngừa nhiễm khuần hậu phẫu:
Truyền tỉnh mạch ] g trước khi phẫu thuật 30 phút.
Sử dụng ở bệnh nhân suy gan:
Thời gỉan bản thải kéo dải và độ thanh thải cùa ornidazol giảm được ghi nhận ở bệnh nhân suy
gìảm chức năng gan. Khoảng cảoh liều nên đưọc tăng gấp đôi ở bệnh nhân suy gan nặng.
. okeo
cọ Ồ
n. N ;
va
"
\ , `
Vĩ”
- dt'ữl
hặár
'
G
Sử dụng ở bệnh nhân thẫm phân máu:
Bệnh nhân trước khi thẩm phân mảu nên được bổ sung Iỉều cùa ornidazol. Liều bổ sung lả 500mg
nếu lỉều mỗi ngảy lả 2g/ngảy vả 250mg nếu liều mỗi ngảy lả lg/ngảy.
THẬN TRỌNG
Ornidazol thường đi kèm với các rối Ioạn thần kinh như chóng mặt, choáng váng. mất đỉều hòa,
bệnh thần kinh ngoại bỉên.
Cần hỉệu chỉnh Iiếu ở bệnh nhân suy gan. Không hiệu chinh liều ở bệnh nhân suy thận.
sử DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ
Khõng có bằng chứng về sự tích lũy ornỉdazol khi sử dụng ở phụ nữ có thai. Do đó, không cần hỉệu
chinh lìều ở phụ nữ có thai. Tuy nhỉên, chưa có dữ liệu lâm sảng đấy đủ. Nên cân nhắc giũa lợi ích
trị lỉệu và nguy hại có thể xảy ra cho bả mẹ vả thai nhi khi sử dụng.
TÁC DỤNG PHỤ
Tác dụng phụ nhẹ như buồn ngù, đau đằu và rối loạn tiêu hỏa, buồn nôn vả nôn có thể xảy ra. Rối
loạn thần kinh trung ương như chóng mặt, run, cứng khởp, co giật, mệt mòi vả c\hỏng mặt, mất ý
thức tạm thời rối loạn cảm giác và thần kinh ngoại bỉên đã quan sảt được trong v ưò ng họp cá
biệt Rối 1oạn vị giảc, bất thường chức năng gan và phản ứng đã được ghi nhận. ẨỔ
đôi khi dược báo cáo.
Giống các thuốc nhóm nỉtroimỉdazol có thể gây sốc phản vệ, thiếu máu không hồi phục. dau cơ vả
đau khớp.
T hông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
gan ù mật
ẨNH HƯỞNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁl XE vÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Do có tảc dụng phụ lên thẳn kinh trung ương nên thận trọng khi dùng thuốc ở người lái xe vả vận
hảnh mảy móc.
SỬ DỤNG QUÁ LIÊU: _›
Nếu liều dùng quá cao, có thể xảy ra: \ 5
Triệu chứng như tảo dụng không mong muốn ở mức độ nghiêm trọng. Ề` 1
Điều trị: Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Sử dụng diazepam được khuyến khích trong trưòng hơia
nảy. ›
ĐÓNG GÓI: Hộp chứa 10 vĩ AIu-PVC >< 10 viên nén bao phim. Il
HẠN DÙNG: 36 tháng kế từ ngảy sản xưất
TIÊU CHUẨN: Nhà sản xuất.
SẢN XUẤT BỞI: ,
M/S PANACEA BIOTEC LTD. TUQ C1 C TRI (’1NCJ
Dịa chỉ: Malpur Baddi, District Solan — 173 205, Himachal Pradesh, Ậm 1ỊhLUNh DH NC
ĐT/Fax. 0177-2621842. V '7“’ … m"/ ylf""ẩl
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng